1. Điền đúng phụ âm đầu S hoặc X :(2)
a. Chúng nói .ằng nói bậy rồi cười ằng ặc.
b. Họ ì ào về mấy ào ruộng bị chiếm.
c. Công nhân đã lấp ong chấn ong cửa sổ.
d. Hôm nay có súp, có xôi, có lạp ường, có thịt á íu, mời cậu ơi tạm.
e. Tôi không hiểu ao anh ta lại ao nhãng học tập.
f. Căn phòng này đã được ắp ếp gọn gàng, ngăn nắp.
2. Điền đúng phụ âm đầu V, D hoặc GI : (1)
a. Sáng nào cũng ậy, lão thường ậy sớm.
b. Cô bé trót ại, nên bây ờ hóa ở dang.
c. Chúng tôi hô chưa ứt lời, chúng đã ứt súng đầu hàng.
d. Trăng sáng ằng ặt làm cho đêm dài ằng ặc, khiến lòng em thêm ằn ặt.
e. Chúng ênh váo, ở ọng đe ọa.
f. Hắn ùng ằng không chịu đi, cứ ây ưa mãi.
25 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 138: Rèn luyện chính tả Bài tập luyện viết âm đầu, âm chính, âm cuối và bài tập tổng hợp - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Giang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 7ª4TIẾT DẠY THEO PPCT: 138GIÁO VIÊN : TRẦN THỊ GIANGTRƯỜNG THCS LONG BIÊNCHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNGPHẦN TIẾNG VIỆTTIẾT 138:RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPÂm đầuÂm chínhÂm cuốiTừB, C, D, Đ, M, N, S, X, R, L, K, G, H, V, QU, CH,TR, TH, NH, KH, NG, NGH, PHA, Ă, Â, O, Ô, Ơ, E, Ê, I, Y, U, ƯIÊ, UÔ, ƯƠC, T, M, N, P, O, U , I, YNH, NG, CHVD: TRƯỜNG HỌCTIẾT 138. TV:RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPI. VIẾT ĐÚNG ÂM ĐẦU:B, C, D, Đ, M, N, S, X, R, L, K, G, H, V, CH,TR, TH, NH, KH, NG, NGH, PH, GISXTRVCHGNGDRGINGHGH1. Điền đúng phụ âm đầu S hoặc X :(2)a. Chúng nói .ằng nói bậy rồi cười ằng ặc.b. Họ ì ào về mấy ào ruộng bị chiếm.c. Công nhân đã lấp ong chấn ong cửa sổ.d. Hôm nay có súp, có xôi, có lạp ường, có thịt á íu, mời cậu ơi tạm.e. Tôi không hiểu ao anh ta lại ao nhãng học tập.f. Căn phòng này đã được ắp ếp gọn gàng, ngăn nắp.TIẾT 138. TV:RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPI. VIẾT ĐÚNG ÂM ĐẦU:sssxsssxxxxxxxxsChọn phương án chính tả đúng: (3)1.Giải quyết một việc hoặc một tình huống nào đó xảy ra:2. Xúc động, lòng bứt rứt:3. Đẹp và kiêu hãnh:4. Trời âm u, có vẻ sắp mưa:TIẾT 138. TV:RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPI. VIẾT ĐÚNG ÂM ĐẦU:a. xử líb. sử lía. xốn sangb. xốn xanga. kiêu xab. kiêu saa. xầm xìb. sầm sìĐĐĐĐ2. Điền đúng phụ âm đầu V, D hoặc GI : (1)a. Sáng nào cũng ậy, lão thường ậy sớm.b. Cô bé trót ại, nên bây ờ hóa ở dang.c. Chúng tôi hô chưa ứt lời, chúng đã ứt súng đầu hàng.d. Trăng sáng ằng ặt làm cho đêm dài ằng ặc, khiến lòng em thêm ằn ặt.e. Chúng ênh váo, ở ọng đe ọa.f. Hắn ùng ằng không chịu đi, cứ ây ưa mãi.TIẾT 138. TV:RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPI. VIẾT ĐÚNG ÂM ĐẦU:vvvdddddddddvvvvdgigigivChỉ độ dài đến mức không thấy điểm tận cùngNỗi khổ tâm, có sự giày vò đến khó chịuKéo dài lâu, không chịu dứt, gây khó chịuNỗi nhớ khôn nguôi cứ đeo đẳngdai dẳngday dứtda diếtdằng dặcTIẾT 138. TV:RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPII. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):A, Ă, Â, O, Ô, Ơ, E, Ê, I, Y, U, ƯIÊ, UÔ, ƯƠĂÔÂÊOUUÔIÊIVD: Tiếng chim tu hú gọi mùa lúa chiêm chín làm lòng người buồn thêm.1. Điền đúng âm “ă” hoặc “â” : (6) (7)a. Trường hợp: “ă” hoặc “â” + “m”con tm cm thù cm điếcbụi bm sưu tm chm lửa b. Trường hợp: “ă” hoặc “â” + “p”ẩn np cái np trùng lpngã sp sp đặt kẻ cpTIẾT 138. TV:RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPII. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):ăâăăăăăâââââ2. Điền đúng âm “i”, “ê” hoặc “iê” : (8), (9), (10)a. Trường hợp: “i”, “ê” hoặc “iê” + “m” trái tm tm thuốc tm tàng lm khiết tìm km nỗi nm b. Trường hợp: “i”, “ê” hoặc “iê” + “p” cái nhp số kp chái bp lừa b..p nề np thp cướiTIẾT 138. TV:RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPII. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):c. Trường hợp: “i”, “ê” hoặc “iê” + “u” đu đặn đu hiu cây nu quà bu giu cợt thu đốtiiêiiiêêêiêiêiêiêiêêiêiêiêiê3. Điền đúng âm “o” hoặc “ô” : a. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “m” tối m lm khm vm trời ống nhm chiều hm bị m b. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “p” hội hp hồi hp giao np xôm xp cái bp hình chpRÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPII. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):c. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “ng” ng mật nghề nng trng chờ trng trẻo bán hàng rng lng chimoôôoooooooôôôôôôooo3. Điền đúng âm “o” hoặc “ô” : (11), (12)a. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “m” b. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “p” RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPII. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):c. Trường hợp: “o”hoặc “ô” + “ng”d. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “c” nói m...c cướp bc chết chc công cc ngũ cc thấm mce. Trường hợp: “o” hoặc “ô” + “i” bờ ci rãnh ri ni gương cốt li mâm xi ăn xiôôôôôôoooooo4. Điền đúng âm “u” hoặc “uô” : (13) Trường hợp: “u” hoặc “uô” + “i” RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPII. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm):Ghi đúng từ có âm “u” hoặc “uô” + i II. VIẾT ĐÚNG ÂM CHÍNH ( nguyên âm): ..?.. đầu ngã ..?.. tiếc ..?.. ..?.. mù ..?.. côngnuốiđuiđuôicúichúi15423RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPIII. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI :CNHTNOIYUNGVD: Lãng mạn, mạng sốngC, T, M, N, P, O, U , I, YNH, NG, CH1. Điền âm “c” hoặc “t” : (16)a. Trường hợp: “ươ” + “t” hoặc “c”:bắt chướ bánh ướ lần lượchiến lượ tướ lá quét tướ. b. Trường hợp: “a/ă/â” + “t” hoặc “c”: gian á ướt á tất bậbậ thang công tắ tóm tắRÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPIII. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐIccctcttctttc2. Điền âm “i” hoặc “y”: (4)Trường hợp: “a / â” + “i” hoặc “y”:thợ ma ngày ma ta saidạ học dạ khờ lỗ talẩy bẩ châ lười ăn chaRÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPIII. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐIyiyyyyyii3. Điền âm “o” hoặc “u” : (5)Trường hợp: “a ” + “o” hoặc “u”:trầu ca mế má cái gà nướcCa thấp ca có cao sâRÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPIII. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI:uououuu4. Điền âm “n” hoặc “nh”: (15)a.Trường hợp: “i” + “n” hoặc “nh”:tự ti ti tường ti yêuTí ngưỡng quả mì mi mẫnb.Trường hợp: “ê” + “n” hoặc “nh”:Bê kia bấp bê chê vêmàu nề kê truyền hình kêtấm phên RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPIII. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI:nnnnnhnhnhnhnhnhnnn5. Điền âm “n” hoặc “ng” : (14)a.Trường hợp: “a/ă/â” + “n” hoặc “ng”:mê ma ă uống tảo tầma thai ă ắng tầ lớpb.Trường hợp: “e” + “n” hoặc “ng”:đông ke xẻ lẻn xè xẹtleng ke cái xẻ đồng xèRÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPIII. VIẾT ĐÚNG ÂM CUỐI:nnngnnnngngngngngnBT1. Chọn phương án chính tả đúng: (17)RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPIV. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP:vương vấngvương vấntranh giànhtranh dànhkỉ nịmkỉ niệmche dấuche giấuBT2. Chọn từ đúng chính tả và đúng định nghĩa: (18)RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPIV. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP:a. ắt hẳna. ăn giảb. ăn dãa. ấu chỉc. ăn vãb. ắc hẵnc. ắt hẳngb. ấu trĩc. ấu trỉ1. Biểu thị ý nghĩa khẳng định, chắc chắn sẽ xảy ra với điều nói đến:2. Chỉ ăn thức ăn, không ăn với cơm3. Non nớt về kinh nghiệm:RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPTHẢO LUẬN: Hãy chỉ ra các từ bị viết sai chính tả hoặc dùng không đúng nghĩa trong đoạn văn sau. Giải thích vì sao viết hoặc dùng sai và sửa lại cho đúng. Xa quê đã hơn ba năm, lòng tôi cứ bâng khuâng nhớ da diếc về lũy tre làng có con trâu đang gậm cỏ. Hồi ấy, khi còn là một đứa trẻ, tôi rất thích trèo lên lưng trâu rồi tụt xuống. Thỉnh thoảng, tôi lại ngân nga vài khúc nhạc đồng quê vui nhộn. Bây giờ, nơi chốn thị thành, kí ức tuổi thơ như ùa về làm nỗi nhớ cứ dằn vặt, có cảm giác chống vắng dâng trào khi bóng tre làng và hình ảnh con trâu đã dần rời xa.RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI TẬP LUYỆN VIẾT ÂM ĐẦU, ÂM CHÍNH, ÂM CUỐI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢPTHẢO LUẬN: Hãy chỉ ra các từ bị viết sai chính tả hoặc dùng không đúng nghĩa trong đoạn văn sau. Giải thích vì sao viết hoặc dùng sai và sửa lại cho đúng. Xa quê đã hơn ba năm, lòng tôi cứ bâng khuâng nhớ da diếc về lũy tre làng có con trâu đang gậm cỏ. Hồi ấy, khi còn là một đứa trẻ, tôi rất thích trèo lên lưng trâu rồi tut xuống. Thỉnh thoảng, tôi lại ngân nga vài khúc nhạc đồng quê vui nhộn. Bây giờ, nơi chốn thị thành, kí ức tuổi thơ như ùa về làm nỗi nhớ cứ day dứt, có cảm giác chống vắng dâng trào khi bóng tre làng và hình ảnh con trâu đã dần rời xa.da diếtgặmtrống vắngdằng dặc,XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_7_tiet_138_ren_luyen_chinh_ta_bai_tap.ppt