Định nghĩa: Cho a ≠ 0
, 0 ≠ ∈ k ℝ ta có: b ka =
(gọi là phép một số thực với 1 vectơ).
Khi đó:
+ b
cùng phương a .
+ b
cùng hướng a khi k > 0 + b
ngược hướng a khi k < 0
+ b k a =
7 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 5548 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phép nhân vectơ với một số (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề VECTƠ Hình học 10
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Tổ Toán THPT Phong Điền
Chủ đề 2: PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ
I- LÝ THUYẾT:
1) Định nghĩa: Cho 0a ≠
, 0 k≠ ∈ℝ ta có: b ka=
(gọi là phép một số thực với 1 vectơ).
Khi đó:
+ b
cùng phương a
.
+ b
cùng hướng a
khi 0k > + b
ngược hướng a
khi 0k <
+ b k a=
Quy ước: 0. 0, .0 0 a k k= = ∀ ∈
ℝ
2) Tính chất: Cho a
, b
bất kì và ,h k ∈ℝ , khi đó
( ) ( )
( ) ( ) ( )
*
* 1. 1 .
*
* *
k a b ka kb k h a ka ha
k ha kh a a a a
+ = + + = +
= = − = −
* Tính chất trung điểm:
Nếu I là trung điểm đoạn AB, M∀ : 2MA MB MI+ =
* Tính chất trọng tâm tam giác:
G là trọng tâm ∆ABC, M∀ : 3MA MB MC MG+ + =
3) Điều kiện để hai vectơ cùng phương:
a
cùng phương 0b ≠
⇔ 0 : k a kb∃ ≠ =
Hệ quả: Điều kiện để ba điểm A, B, C thẳng hàng
⇔ AB
cùng phương AC
⇔∃ 0≠k ∈ℝ : AB k AC=
4) Phân tích (biểu diễn) một vectơ theo hai vectơ không cùng phương:
Cho hai vectơ , a b
khác 0
và không cùng phương. Khi đó, x∀
bao giờ cũng tìm được
hai số , m n (duy nhất) sao cho: x ma nb= +
.
II- LUYỆN TẬP:
Dạng toán: Chứng minh đẳng thức vectơ
Phương pháp: Sử dụng hợp lí các công thức, qui tắc và đặc biệt là kỹ năng “chêm” điểm.
Bài tập 1: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng AB và CD.
Chứng minh: 2MN AC BD= +
.
Bài giải:
Sử dụng qui tắc chêm điểm (M, N)
Ta có: ( ) ( )= + = + + + + +
VT AC BD AM MN NC BM MN ND
( ) ( )= + + + +
2MN AM BM MC MD (1)
Do M là trung điểm AB⇔ + =
0AM BM (2)
và N là trung điểm CD⇔ + =
0NC ND (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: = + = =
2VT AC BD MN VP (đ.p.c.m)
Bài tập 2: Cho hình bình hành ABCD với E là trung điểm AD. Chứng minh rằng:
a) 2AB AC AD AC+ + =
b) 2 3AB AC AD AC+ + =
.
c) 2 3EA EB EC AB+ + =
d) 2 4EB EA ED EC+ + =
Chủ đề VECTƠ Hình học 10
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Tổ Toán THPT Phong Điền
Bài giải:
a) Ta có: ( ) 2VT AB AD AC AC AC AC VP= + + = + = =
(đ.p.c.m)
b) Ta có: ( ) 2 2 3VT AB AD AC AC AC AC VP= + + = + = =
(đ.p.c.m)
c) Ta có: ( )1 1 12 2
2 2 2
VT EA EB EC DA EA AB CE DA DA CA CD= + + = + + − = + − −
3AB DC DC AB VP= + + = =
(đ.p.c.m)
d) Ta có: ( )2 4 2 2 2 2VT EB EA ED EB EA ED ED EB ED= + + = + + + = +
( ) ( )2EC CB ED EC CB AD EC VP= + + = + + = =
(đ.p.c.m)
Bài tập 3: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của đoạn AM. Chứng
minh rằng:
a) 2 0DA DB DC+ + =
b) 2 4OA OB OC OD+ + =
, với O tùy ý
Bài giải:
a) Do M là trung điểm của BC 2DB DC DM⇔ + =
.
Lúc đó: ( )2 2 2 2 0VT DA DB DC DA DM DA DM VP= + + = + = + = =
(đ.p.c.m)
b) Ta có: ( ) ( ) ( )2 2VT OA OB OC OD DA OD DB OD DC= + + = + + + + +
( )4 2 4 0 4OD DA DB DC OD OD VP= + + + = + = =
(đ.p.c.m)
Bài tập 4: Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A’B’C’ thì
3 ' ' ' 'GG AA BB CC= + +
.
Bài giải:
Ta có: ( ) ( ) ( )' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 'VT AA BB CC AG GG G A BG GG G B CG GG G C= + + = + + + + + + + +
( ) ( )' ' ' ' ' ' 3 'AG BG CG G A G B G C GG= + + + + + +
(1)
Do G là trọng tâm tam giác ABC 0 0GA GB GC GA GB GC⇔ + + = ⇔ − − − =
0AG BG CG⇔ + + =
(2)
Tương tự, do G’ là trọng tâm tam giác A’B’C’ ' ' ' ' ' ' 0G A G B G C⇔ + + =
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: ' ' ' 3 'VT AA BB CC GG VP= + + = =
(đ.p.c.m)
Bài tập 5: Cho ∆ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và O là 1 điểm tùy
ý. Chứng minh:
0a) b) AM BN CP OA OB OC OM ON OP+ + = + + = + +
Bài giải:
a) Ta có: ( ) ( ) ( )1 1 1
2 2 2
VT AM BN CP AB AC BA BC CB CA= + + = + + + + +
( ) ( ) ( )1 1 1 0
2 2 2
AB BA AC CA BC CB VP= + + + + + = =
(đ.p.c.m)
b) Ta có: ( ) ( ) ( )VT OA OB OC OM MA ON NB OP PC= + + = + + + + +
Chủ đề VECTƠ Hình học 10
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Tổ Toán THPT Phong Điền
( ) ( )OM ON OP MA NB PC= + + + + +
(*)
Theo câu a) 0 0AM BN CP MA NB PC+ + = ⇔ + + =
.
Từ đó, (*) trở thành: VT OA OB OC OM ON OP VP= + + = + + =
(đ.p.c.m)
Bài tập 6: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD và O là trung điểm
của EF. Chứng minh:
a) 2AD BC EF+ =
b) 0OA OB OC OD+ + + =
c) 4MA MB MC MD MO+ + + =
(với M tùy ý)
d) Xác định vị trí của điểm M trên ∆ sao cho: MA MB MC MD+ + +
nhỏ nhất.
Bài giải:
a) Sử dụng qui tắc chêm điểm (E, F)
Ta có: ( ) ( )= + = + + + + +
VT AD BC AE EF FD BE EF FC
( ) ( )= + + + +
2EF AE BE FD FC (1)
Do E là trung điểm AB⇔ + =
0AE BE (2)
và F là trung điểm CD⇔ + =
0FD FC (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: = + = =
2VT AD BC EF VP (đ.p.c.m)
b) Ta có: ( ) ( ) ( )2 2 2 0VT OA OB OC OD OE OF OE OF VP= + + + = + = + = =
(đ.p.c.m)
c) Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )VT MO OA MO OB MO OC MO OD= + + + + + + +
( )4 4MO OA OB OC OD MO VP= + + + + = =
(đ.p.c.m)
d) Theo câu c), ta có: 4MA MB MC MD MO+ + + =
4 4MA MB MC MD MO MO⇒ + + + = =
Suy ra: min minMA MB MC MD MO MO+ + + ⇔ ⇔ ⊥ ∆
, tức là là hình chiếu vuông góc
của O trên đường thẳng ∆ .
Bài tập 7: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA và M
là 1 điểm tùy ý. Chứng minh:
a) 0AF BG CH DE+ + + =
b) MA MB MC MD ME MF MG MH+ + + = + + +
c) 4AB AC AD AG+ + =
(với G là trung điểm FH)
Bài giải:
a) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 1
2 2 2 2
VT AF BG CH DE AB AC BC BD CA CD DA DB= + + + = + + + + + + +
( ) ( )1 1 0
2 2
AC CA BD DB AB BC CD DA AB BC CD DA VP= + + + + + + + = + + + = =
(đ.p.c.m)
b) Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )MA MB MC MD MF FA MG GB MH HC ME ED+ + + = + + + + + + +
( ) ( )ME MF MG MH FA GB HC ED= + + + + + + +
(1)
Theo câu a) 0 0AF BG CH DE FA GB HC ED+ + + = ⇔ + + + =
(2)
Chủ đề VECTƠ Hình học 10
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Tổ Toán THPT Phong Điền
Từ (1), (2) suy ra: VT MA MB MC MD ME MF MG MH VP= + + + = + + + =
(đ.p.c.m)
c) Ta có: ( ) 2 2 2VT AB AC AD AF AD AF AH= + + = + = +
( )2 4AF AH AG VP= + = =
(đ.p.c.m)
Dạng toán: Xác định vị trí của một điểm nhờ đẳng thức véctơ
Phương pháp: Sử dụng các khẳng định và các công thức sau:
+ 0AB A B= ⇔ ≡
+ Cho điểm A và a
. Có duy nhất M sao cho: AM a=
+ ;AB AC B C AD BD A B= ⇔ ≡ = ⇔ ≡
Bài tập 1: Cho tam giác ABC có D là trung điểm BC. Xác định vị trí của G biết 2AG GD=
.
Bài tập 2: Cho hai điểm A và B. Tìm điểm I sao cho:
a) 2 0IA IB+ =
b) 3 2 0IA IB+ =
Bài tập 3: Cho tứ giác ABCD. Xác định vị trí điểm G sao cho: 0GA GB GC GD+ + + =
Bài tập 4: Cho tam giác ABC. Tìm điểm M sao cho: 2 0MA MB MC+ + =
Dạng toán: Tìm tập hợp điểm thỏa đẳng thức cho trước
Bài tập: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn từng điều kiện sau :
a) MA MB=
b) 0MA MB MC+ + =
c) MA MB MA MC+ = +
d)
3
2
MA BC MA MB+ = −
e) MA BC MA MB+ = −
Kỹ năng: PHÂN TÍCH 1 VECTƠ THEO 2 VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG
CHO TRƯỚC
1) Phương pháp:
Cho 3 vectơ , , a b c
khác 0
. Dựng , , OA a OB b OC c= = =
.
Từ A dựng hình bình hành OB’AC’.
Lúc đó: ' 'OA OB OC= +
(1)
Do , 'OB OB
cùng phương : 'm OB mOB⇔ ∃ ∈ =
ℝ
và , 'OC OC
cùng phương : 'n OC nOC⇔ ∃ ∈ =
ℝ
Từ (1) suy ra: OA mOB nOC= + ⇔
a mb nc= +
.
2) Các bài tập minh họa:
Bài tập 1: Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC và G là trọng tâm. Phân tích các vectơ
sau theo hai vectơ , u AB v AC= =
.
a) BC
b) BM
c) AM
d) AG
Bài giải:
a) Ta có: BC AC AB v u= − = −
.
b) Ta có: ( )1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
BM BC AC AB AC AB v u= = − = − = −
.
O C'
B'
C
B
A
G
M
A
B C
Chủ đề VECTƠ Hình học 10
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Tổ Toán THPT Phong Điền
c) Ta có: ( )1 1 1
2 2 2
AM AB AC u v= + = +
.
d) Ta có: ( )2 2 1 1 1
3 3 2 3 3
AG AM AB AC u v = = + = +
.
Bài tập 2: Cho tam giác ABC với M thuộc cạnh BC sao cho 2BM MC= . Phân tích vectơ
AM
sau theo hai vectơ , u AB v AC= =
.
Bài giải:
Ta có: AM AC CM= +
(1)
Mặt khác: ( )1 1
3 3
CM CB AB AC= = −
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
( )1 1 2 1 2
3 3 3 3 3
AM AC AB AC AB AC u v= + − = + = +
.
Bài tập 3: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của đoạn AG và K là
điểm trên cạnh AB sao cho
1
.
5
AK AB=
a) Hãy phân tích , , , AI AK CI CK
theo , u CA v CB= =
.
b) Chứng minh rằng: C, I, K thẳng hàng.
Bài giải:
Biểu diễn: AB CB CA v u= − = −
và AC v= −
.
* Ta có: ( )1 1 1 1 1
3 3 2 6 6
AI AM AB AC AB AC = = + = +
( ) ( )1 1 1 1
6 6 3 6
v u u u v= − + − = − +
.
* Ta có: ( )1 1 1 1 .
5 5 5 5
AK AB v u v u= = − = −
* Ta có: ( )1 1 2 1
3 6 3 6
CI AI AC u v u u v = − = − + − − = +
.
* Ta có: ( )1 1 4 1
5 5 5 5
CK AK AC u v u u v = − = − − − = +
.
b) Ta có:
( )
( )
2 1 1
4 (1)
3 6 6
4 1 1
4 (2)
5 5 5
CI u v u v
CK u v u v
= + = +
= + = +
Từ (1), (2) suy ra:
5
6
CI CK= ⇔
CI
và CK
cùng phương⇔ C, I, K thẳng hàng (đ.p.c.m)
Bài tập 4: Cho AK, BM lần lượt là đường trung tuyến của tam giác ABC. Phân tích các vectơ
, , AB BC CA
sau theo hai vectơ , u AK v BM= =
.
Bài giải:
CB
A
M
K
I
CB
A
M
G
Chủ đề VECTƠ Hình học 10
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Tổ Toán THPT Phong Điền
Ta có:
1 1
2 2
AK AB AC= +
và
1 1
2 2
BM BA BC= +
.
Suy ra:
( )
1 1 1 1 1 1
(1)
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
(2)
2 2 2 2 2
AB AC u AB AC u AB AC u
AB BC v AB AC AB v AB AC v
+ = + = + =
⇔ ⇔
− + = − + − = − + =
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế, ta có:
3 2 2
2 3 3
AB u v AB u v= − ⇔ = −
.
Lấy (1) nhân 2 rồi cộng với (2) vế theo vế, ta có:
3 4 2 4 2
2
2 3 3 3 3
AC u v AC u v CA u v= + ⇔ = + ⇔ = − −
.
Ta có:
2 2 4 2 2 4
3 3 3 3 3 3
BC AC AB u v u v u v = − = − − − − = +
.
Cách khác:
Ta có: (1)AB AK KB= +
Mặt khác:
1
(2)
2
KB KM MB AB BM= + = − −
Từ (1) và (2), ta có:
1 3
2 2
AB AB BM AK AB BM AK= − − + ⇔ = − +
2 2 2 2
3 3 3 3
AB BM AK u v⇔ = − + = −
Tương tự, phân tích được các vectơ còn lại.
Bài tập 5: Trên đường thẳng BC của tam giác ABC lấy 1 điểm M sao cho 3MB MC=
. Phân
tích các vectơ AM
sau theo hai vectơ , u AB v AC= =
.
Bài giải:
Ta có:
3
2
AM AB BM AB BC= + = +
( )3 1 3
2 2 2
AB AC AB AB AC= + − = − +
1 3
2 2
AM u v⇔ = − +
.
III- BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài tập 1: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm AB và N là một điểm trên cạnh AC sao
cho 2 .NA NC= Gọi K là trung điểm của MN. Phân tích vectơ AK
theo 2 vectơ AB
và AC
.
Bài tập 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC, CA, AB và I là giao điểm của AD và EF. Đặt u AE=
, v AF=
. Hãy phân tích
các vectơ , , AG DE DC
theo 2 vectơ u
và v
.
Bài tập 3:Cho tam giác ABC và G là trọng tâm, M là trung điểm BC.
a) Hãy biểu diễn các véctơ AM
qua hai véc tơ
, AB AC .
CB
A
K
M
M
A
B C
Chủ đề VECTƠ Hình học 10
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Tổ Toán THPT Phong Điền
b) Hãy biểu diễn các véctơ CG
qua hai véc tơ
, AB AC .
Bài tập 4: Cho tam giác ABC, E là trung điểm AB và F, N, J lần lượt là các điểm sao
cho = − = − = −
3
2 , 2 ,
2
FA FC NB NC JE JF . Chứng minh rằng: A, J, N thẳng hàng.
File đính kèm:
- bai giang vecto ban nhap 10.pdf