a/ Kiến thức :
-Hs biết pthh dùng để biểu diễn pư hóa học gồm CTHH của các chất phản ứng và các sản phẩm tạo thành với các hệ số thích hợp
-Biết cách lập pthh khi biết các chất tham gia và sản phẩm
b/ Kỹ năng : luyện kỷ năng lập pt hh
c/ Thái độ :
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phương trình hóa học tiết học 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 22
Ngày soạn :
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I/ Mục Tiêu :
a/ Kiến thức :
-Hs biết pthh dùng để biểu diễn pư hóa học gồm CTHH của các chất phản ứng và các sản phẩm tạo thành với các hệ số thích hợp
-Biết cách lập pthh khi biết các chất tham gia và sản phẩm
b/ Kỹ năng : luyện kỷ năng lập pt hh
c/ Thái độ :
II/ Phương Pháp :
Thảo luận nhóm – hỏi đáp
III/ Chuẩn Bị :
GV : Tranh vẽ hình 2.5 SGK ; bảng phụ
HS : Ôn lại kiến thức lập CTHH
IV/ Tiến Trình Dạy Học :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : ( 1’ )
Ổn định
Gv kiểm tra sỉ số lớp
Lớp trưởng báo cáo
Hoạt động 2 : ( 7’)
Kiểm Tra
Gọi một hs lên bảng làm bài tập 3 SGK
Nhận xét – chấm điểm
Một hs lên bảng làm bt 3 :
-Phương trình :
Magie + Oxi Magie Oxit
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có :
moxi = 15 – 9 = 6 g
Hoạt động 3 : ( 2’ )
Mở bài
Theo định luật bảo toàn khối lượng , số nguyên tử mỗi nguyên tố trong các chất truớc và sau pư vẫn giữ nguyên . Dựa vào đây và với CTHH ta sẽ lập pthh để biểu diễn pưhh
Hs chú ý lắng nghe
Hoạt động 4 : ( 10’)
Lập Phương Trình Hóa Học
Một phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
Dựa vào pt chữ của bài tập 3
-Yêu cầu hs viết CTHH của các chất có trong pư
Gv : theo định luật bảo toàn khối lượng số nguyên tử ở mỗi nguyên tố trước và sau pư không thay đổi
Gv : em hãy cho biết số nguyên tử Oxi ở 2 vế của pt trên
vậy ta phải đặt hệ số 2 ở trước MgO để bên phải củng có 2 ngtử Oxi như bên trái
Gv : bây giờ số ngtử Mg ở mỗi bên của pt là bao nhiêu ?
Gv : số ngtử Mg ở bên phải lại nhiều hơn vậy bên trái cần có 2 ngtử Mg ta đặt hệ số 2 trước Mg
Gv : số nguyên tử mỗi ngtố đều đã bằng nhau pt đã lập đúng
Gv gọi hs phân biệt các số 2 trong pt hh
Gv treo tranh 2.5 SGK trang 48 yêu cầu hs lập pthh giữa H và O theo các bước sau
-Viết pt chữ
-Viết CTHH của các chất có trong phản ứng
-Cân bằng pt
Hs :
Mg + O2 MgO
-Vế trái có 2 ngtử Oxi
-Vế phải có một ngtử Oxi
Mg + O2 2MgO
-Vế trái có 1 ngtử Mg
-Vế phải có 2 ngtử Mg
2Mg + O2 2MgO
Hs :
Hiđro + Oxi nước
H2 + O2 H2O
2H2 + O2 2H2O
Hoạt động 5 : ( 14’)
Các Bước Lập Phương Trình Hóa Học
Gồm các bước sau :
-Viết sơ đồ của phản ứng
-Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
-Viết phương trình hóa học
Ví dụ :
Mg + O2 -- MgO
Mg + O2 -- 2MgO
Mg + O2 2MgO
Gv : qua 2 thí dụ trên các nhóm hãy thảo luận và cho biết các bước lập pthh ?
Gọi đại diện nhóm trình bày ý kiến của nhóm
-Cho hs làm bài luyện tập 1 vào vở
Bài tập 1 : biết photpho bị đốt cháy trong khí Oxi thu đưuợc hợp chất Điphotphopentaoxit . Hãy lập pthh của pư trên
- Gv gọi hs đọc CTHH của các chất tham gia pư và sản phẩm
- Gv viết lên bảng
- Gọi một hs nêu cách cân bằng
Bài tập 2 : Cho sơ đồ pư sau :
a/ Fe + Cl2 FeCl3
b/ SO2 + O2 SO3
c/Al2O3+H2SO4Al2(SO4)3 + H2O
Hãy lập sơ đồ cho các pư trên
Gv : hướng dẫn bằng cách cân bằng với nhóm ngtử
Gọi hs lên bảng làm bài - nhận xét
Thảo luận nhóm thống nhất đáp án
Các bước lập pthh
-Viết sơ đồ pư
-Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
-Viết pthh
Hs làm vào tập bài tập
hs làm được :
P + O2 P2O5
P + O2 2P2O5
P + 5O2 2P2O5
4P + 5O2 2P2O5
hs làm bài tập vào vở :
a/ 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
b/ 2SO2 + O2 2SO3
c/Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
Hoạt động 6 : ( 10’)
Kiểm Tra Đánh Giá
Yêu cầu hs trả lời :
-Các bước lập pthh
-Làm bài tập 2 trang 57 SGK ( chú ý chưa cho biết số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng )
Hs trả lời
-ba bước lập pthh
-Một hs lên bảng làm bài tập 2 SGK
a/ 4Na + O2 2Na2O
b/ P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Hoạt động 7 : ( 1’)
Hướng Dẫn Về Nhà
Yêu cầu hs
-Làm bài tập 3, 4a, 5a, 6a, 7
-Viết sẵn bài tập vảo bảng phụ
Thực hiện theo yêu cầu của Gv
KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- TIET 22.doc