Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Vũ Thị Thu Hường

Để viết một tập hợp, thường có hai cách:

Liệt kê các phần tử của tập hợp.

Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.

 Chú ý:

Các phần tử của một tập hợp được viết:

 + Trong dấu ngoặc nhọn { },

 + Cách nhau bởi dấu “;” (nếu có phần tử là số) hoặc dấu “,”.

 + Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.

Bài 1: Cô giáo yêu cầu học sinh viết tập hợp các chữ số của số 1231, một số học sinh đã viết như sau. Hỏi cách viết nào đúng cách viết nào sai?

a. A = {1; 3; 2}

b. B = [1; 2; 3]

c. C = {1; 3; 2; 1}

d. D = {1; 2; 3}

e. e = {1, 2, 3}

Bài 2:

a) Viết tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách;

b) Điền các kí hiệu: ,  vào ô trống.

 2  X 0  X

 6  X 1,3  X

 

ppt21 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Vũ Thị Thu Hường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o ®Õn dù tiÕt héi th¶osè häc - líp 6Giáo viên: Vũ Thị Thu HườngTrường: THCS CHU VĂN ANQuận Ngô Quyền- Hải Phòng*Giới thiệu chương trình môn Toán 6Sè tù nhiªnSè nguyªnPh©n sèH×nh häcSè häc§o¹n th¼ng GãcCHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Các kiến thức về số tự nhiên là chìa khóa để mở cửa vào thế giới các con số. CHƯƠNG I- «n tËp vµ bæ tóc vÒ sè tù nhiªn- phép nâng lên lũy thừa; số nguyên tố, hợp số; ước chung và bội chung.Ngoài việc ôn tập và hệ thống hóa các nội dung đã học ở Tiểu học, các em còn được học thêm nhiều nội dung mới:Trò chơi: Phân loại đồ vật A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 A = {0; 1; 2; 3}A = {x  N / x < 4}Để viết một tập hợp, thường có hai cách: - Liệt kê các phần tử của tập hợp.- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.ViÕt tËp hîp c¸c ch÷ c¸i trong tõ “NHA TRANG”Bài tập nhómH·y viÕt tËp hîp M c¸c sè tù nhiªn nhá h¬n 7 theo 2 c¸chNhóm 2?2Nhóm 1?1Đáp ánNhóm 2?2Nhóm 1?1C¸ch 1 :C¸ch 2 : Chú ý:Các phần tử của một tập hợp được viết: + Trong dấu ngoặc nhọn { }, + Cách nhau bởi dấu “;” (nếu có phần tử là số) hoặc dấu “,”. + Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.Bài 1: Cô giáo yêu cầu học sinh viết tập hợp các chữ số của số 1231, một số học sinh đã viết như sau. Hỏi cách viết nào đúng cách viết nào sai?a. A = {1; 3; 2}b. B = [1; 2; 3]c. C = {1; 3; 2; 1}d. D = {1; 2; 3}e. e = {1, 2, 3}3. Luyện tậpBài 2: a) Viết tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách;b) Điền các kí hiệu: ,  vào ô trống. 2  X 0  X 6  X 1,3  X BIỂU ĐIỂMNội dungĐiểm2,02,02  X 1,50  X1,56  X 1,51,3  X 1,53. Luyện tậpBài 3: Hãy viết các tập hợp sau:a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13.b. Một năm có bốn quý. Viết tập hợp B các tháng của quý hai.c. Tập hợp C các số tự nhiên mà x + 4 = 10.d. Tập hợp D các chữ cái của từ “THÀNH CÔNG”Bài 3: a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13.A = {10; 11; 12} hoặc A = {x  N | 9< x< 13}b. Tập hợp B các tháng của quý hai.B = {tháng 4, tháng 5, tháng 6}c. Tập hợp C các số tự nhiên mà x + 4 = 10.C = {6}d. Tập hợp D các chữ cái của từ “THÀNH CÔNG”D = {T, H, A, N, C, O, G}Bài tập 4: Hãy viết các số trên mặt đồng hồ thành hai tập hợp A và B sao cho tổng các số trong tập hợp A và tổng các số trong tập hợp B bằng nhau.A lµ tËp hîp c¸c sè tù nhiªn nhá h¬n 4A={0;1;2;3}A={xN | x<4}Biểu diễn một tập hợpA2103ghi nhí:Diễn đạt bằng lời vănMinh hoạ một tập hợp bằng hình vẽ Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.Viết tập hợp bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp đóHướng dẫn về nhà Học thuộc phần chú ý SGK tr 5. Làm bài tập 1, 2, 3,4 SGK tr 6. Bài 1: Em hãy vẽ hình minh họa các tập hợp A = {0; 2; 5}; B = {0; 2; 4; 6; 8} và xác định các phần tử: a. thuộc A mà không thuộc B; b. thuộc cả A và B.Bài 1: Minh họa các tập hợp A = {0; 2; 5}; B = {0; 2; 4; 6; 8} và xác định các phần tử: a. thuộc A mà không thuộc B; b. thuộc cả A và B. a. Phần tử 5 thuộc A mà không thuộc B 5  A , 5  B b. Phần tử 2 và 0 thuộc cả A và B 0  A ; 0  B 2  A ; 2  BA502B486C¸m ¬n c¸c ThÇy C«vµ tÊt c¶ c¸c emTRÒ CHƠI (2 phút)Cho tập hợp . Viết các tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau, mà mỗi tập hợp có 2 phần tử tạo thành bởi các chữ số trong tập hợp H.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_chu_de_on_tap_va_bo_tuc_ve_so_tu_nhie.ppt
Giáo án liên quan