Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2017-2018

Chia hai lũy thừa cùng cơ số.

*) Công thức: (SGK/T29)

*) Quy tắc:

 Chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ với nhau.

“ Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 ”

VD5: Phân tích số 21239 thành một tổng ?

*) Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10

Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.

Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời:

 

pptx19 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐHãy chọn đám mây em yêu thích:Mây đỏ được gọi là 4 lập phương, đúng hay sai?ĐúngSaiMây vàngCho biểu thức sau: 24.22.2=24+2+1=27 thực hiện tính đúng hay sai?ĐúngSai Mây xanh dương Dạng tổng quát của lũy thừa có số mũ tự nhiên là:A. (n 0)B. (n < 0)C. n.a (n 1)Mây tímPhân tích số 123 thành một tổng như sau:“ 1.100 + 2.10 + 3.1” , đúng hay sai ?ĐúngSai Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐChia hai lũy thừa cùng cơ số.VD1: Tính: 5 + 4 =? 9 – 4 = ?VD2: Tính: Có nhận xét gì về số mũ của các số bên vế trái và số mũ của số bên vế phả ở hai phép tính trên?9 – 5 = ? Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐChia hai lũy thừa cùng cơ số.VD3: Tính: a) b) Vậy hãy rút ra công thức tính tổng quát khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ?Hãy rút ra quy tắc chung khi chia hai lũy thừa cùng cơ số?Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐChia hai lũy thừa cùng cơ số.*) Công thức: (SGK/T29)*) Quy tắc: Chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ với nhau. Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐChia hai lũy thừa cùng cơ số.*) Công thức: *) Quy tắc: (SGK/T29)Đánh dấu “ x” vào cột phù hợp: Biểu thức Đúng Saia)b)c)d)e)f) Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐChia hai lũy thừa cùng cơ số.*) Công thức:*) Quy tắc: (SGK/T29)Chú ý. “ Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 ”Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐChia hai lũy thừa cùng cơ số.*) Công thức:*) Quy tắc: (SGK/T29)Chú ý.VD4: 123 = 1.100 + 2.10 + 3.1 100 được viết dưới dạng lũy thừa như thế nào ?Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐChia hai lũy thừa cùng cơ số.*) Công thức:*) Quy tắc: (SGK/T29)Chú ý. VD4: 123 = 1.100 + 2.10 + 3.1VD5: Phân tích số 21239 thành một tổng ? Các số 10000,1000,100 được viết dưới dạng lũy thừa như thế nào?Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐChia hai lũy thừa cùng cơ số.*) Công thức:*) Quy tắc: (SGK/T29)Chú ý. VD4: 1.100 + 2.10 + 3.1VD5: Phân tích số 21239 thành một tổng ? tức là có mấy lần số cộng với nhau?2a = a + aTiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐChia hai lũy thừa cùng cơ số.*) Công thức:*) Quy tắc: (SGK/T29)Chú ý. VD4: 1.100 + 2.10 + 3.1VD5: Phân tích số 21239 thành một tổng ?21239 = Nhận xét trên có đúng không?Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐChia hai lũy thừa cùng cơ số.*) Công thức:*) Quy tắc: (SGK/T29)Chú ý. VD4: 1.100 + 2.10 + 3.1VD5: Phân tích số 21239 thành một tổng ?21239 = *) Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 TRÒ CHƠI Ô CHỮÔ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở nước ta.Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông thích hợp. Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ tìm được câu trả lời: G. 1110 : 115 = L. 24 . 26 = O. x4 . x . x3 = N. 56 : 50 = H. 36 : 35 = A. 62 . 6 =I. a9 : a ( a 0) = V. 78 : 74 = 74 a8 56 3 3 63 210 x8 56 115 115 Gx8 O3Ha8 I210L 56 N 63 AHN 74 VHƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc dạng tổng quát phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.Làm bài tập: 68; 69; 70 (SGK – 30) 99; 100; 101; 102; 103 (SBT – 17,18)

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_14_chia_hai_luy_thua_cung_co_so.pptx