Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2017-2018

3. a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và không quá 20 .

 b/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử .

 4.Tính chu vi 1 hình chữ nhật có chiều dài bằng 35 m; chiều rộng bằng 15 m

BÀI GIẢI

Chu vi hình chữ nhật là

(35 + 15). 2 = 50 . 2 = 100 (m)

Đáp số: 100 m

Bài 26/16/SGK

Tính quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái?

Giải

Quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái là:

54 + 19 + 82 = 155 km

Hãy phát biểu: - Tính chất giao hoán của phép cộng, phép nhân ?

 - Tính chất kết hợp của phép cộng, phép nhân ?

 - Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?

 Các tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối học ở SGK-16 mục a, b, c.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 6 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 1. Cho ba tËp hîp: GIẢI :M A ;Dïng ký hiÖu ®Ó thÓ hiÖn mèi quan hÖ gi÷a hai trong ba tËp hîp trªnM B A B vàB A A B ; B A thì A = BTa cóKIỂM TRA BÀI CŨ2. Cho A={0,2,4 ;6} ®óng hay sai trong c¸c c¸ch viÕt sau: 0 A 5 A {2} A 2 A 4 A {2,4} A {0,6} ASS§SS§§3. a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và không quá 20 . b/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử . GIẢI :a/ A = 8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19; 20b/ A có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử 4.Tính chu vi 1 hình chữ nhật có chiều dài bằng 35 m; chiều rộng bằng 15 mBÀI GIẢIChu vi hình chữ nhật là(35 + 15). 2 = 50 . 2 = 100 (m) Đáp số: 100 mTiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN1. Tổng và tích hai số tự nhiêna + b = cSố hạngTổnga . b = cThừa sốTích?1a 12 21 1b 5 0 48 15a + ba . b 0Điền vào chỗ trống 17602104948 015Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN1. Tổng và tích hai số tự nhiên?1a12 211b5 04815a + ba . b0Điền vào chỗ trống17602104948015?2Điền vào chỗ trốnga. Tích của một số với số 0 thì bằng..0b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng không thì có ít nhất một thừa số bằng0Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN1. Tổng và tích hai số tự nhiênBài 26/16/SGKHà NộiVĩnh YênViệt TrìYên Bái54 km19 km82 kmTính quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái?GiảiQuãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái là:54 + 19 + 82 = 155 kmTiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Phép tínhTính chấtCộngNhânGiao hoánKết hợpCộng với 0Nhân với 1Phân phối của phép nhân đối với phép cộngHãy phát biểu: - Tính chất giao hoán của phép cộng, phép nhân ? - Tính chất kết hợp của phép cộng, phép nhân ? - Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?a + b = b + a a.b = b.a(a + b) + c = a + (b + c)(a.b).c = a.(b.c)a + 0 = 0 + a = aa . 1 = 1 . a = aa(b + c) = ab + acTiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên?3Tính nhanha) 46 + 17 + 54b) 4.37.25c) 87.36 + 87.64= (46 + 54) + 17= 100 + 17 = 107= (4.25).37= 100.37 = 3700= 87(36 + 64)= 87.100 = 8700 Các tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối học ở SGK-16 mục a, b, c.Bài 27/16/SGKTính nhanha) 86 + 357 + 14b) 72 + 69 + 128c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2d) 28 . 64 + 28 . 36KQ: a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457. b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269. c) 25. 5 . 4 .27.2 = (25.4).(5.2) . 27 = 100 . 10 . 27 = 27 000. d) 28.64 + 28.36 = 28 . (64 + 36) = 28. 100 = 2800Hướng dẫn tự học ở nhàHọc bài cũ: - Học thuộc: T/c cơ bản của phép cộng và phép nhânLàm bài tập 28 ; 29 ; 31 (SGK- 16 + 17) Bài tập : 44; 45; 49 (SBT)b. Chuẩn bị bài mới:Chuẩn bị BT 32 (SGK-17) Khi làm bài toán tìm x, chúng ta cần thực hiện những bước nào?- Mang máy tính bỏ túi.TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANHMÔN SỐ HỌC 6 TIẾT 6

File đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_6_phep_cong_va_phep_nhan_nam_hoc.ppt
Giáo án liên quan