Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Rút gọn phân số - Chu Thị Thu

1. Rút gọn phân số:

Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu cho cùng một ước chung của tử và mẫu.

2. Phân số tối giản:

Là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và (-1)

Các dấu hiệu chia hết đã học

1. DHCH cho 2: Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.

2. DHCH cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0, 5.

3. DHCH cho cả 2 và 5: Các số có chữ số tận cùng là 0.

4. DHCH cho 3 (cho 9): Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 (cho 9)

NHẬN XÉT

- Tử và mẫu ở dạng tích

PHƯƠNG PHÁP

B1: Phân tích các thừa số ở tử và mẫu thành các tích có các thừa số chung

B2: Rút gọn các thừa số chung ở cả tử và mẫu

ppt12 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Rút gọn phân số - Chu Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 72: RÚT GỌN PHÂN SỐGIÁO VIÊN: CHU THỊ THUTRƯỜNG: THCS LONG BIÊN1. Rút gọn phân số: Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu cho cùng một ước chung của tử và mẫu.2. Phân số tối giản: Là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và (-1)Ví dụ: Các phân số: là phân số tối giản.I. NHẮC LẠI LÝ THUYẾTƯCII. BÀI TẬP ÁP DỤNGDẠNG 1. Nhận biết phân số tối giản. Rút gọn các phân sốCác dấu hiệu chia hết đã học1. DHCH cho 2: Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.2. DHCH cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0, 5.3. DHCH cho cả 2 và 5: Các số có chữ số tận cùng là 0.4. DHCH cho 3 (cho 9): Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 (cho 9)Bài 1. Cho các phân số sau.a) Tìm các phân số tối giảnb) Rút gọn các phân số không phải là phân số tối giản.II. BÀI TẬP ÁP DỤNGDẠNG 1. Nhận biết phân số tối giản. Rút gọn các phân sốBài 1. Cho các phân số sau.a) Tìm các phân số tối giảnb) Rút gọn các phân số không phải là phân số tối giảna) Các phân số tối giản là:b) Rút gọn phân số:LỜI GIẢIDẠNG 2. Rút gọn biểu thứcVí dụ 1. Cho biểu thức: . Rút gọn biểu thức A.NHẬN XÉT- Tử và mẫu ở dạng tíchPHƯƠNG PHÁPB1: Phân tích các thừa số ở tửvà mẫu thành các tích có cácthừa số chungB2: Rút gọn các thừa số chungở cả tử và mẫu.DẠNG 2. Rút gọn biểu thứcVí dụ 1. Cho biểu thức: . Rút gọn biểu thức A.NHẬN XÉT- Tử và mẫu ở dạng tíchPHƯƠNG PHÁPB1: Phân tích các thừa số ở tửvà mẫu thành các tích có cácthừa số chungB2: Rút gọn các thừa số chungở cả tử và mẫu.Ví dụ 2. Cho biểu thức: . Rút gọn biểu thức B.NHẬN XÉTTử và mẫu ở chứa tổng/ hiệu và tíchPHƯƠNG PHÁPB1: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.B2: Rút gọn các thừa số chungở cả tử và mẫu.a.b + a.c = a.(b + c)a.b + a = a.b + a.1 = a.(b + 1)ÁP DỤNG: Rút gọn các biểu thức sauVí dụ 3. Rút gọn biểu thức sau:NHẬN XÉTTử và mẫu có chứa các lũy thừaPHƯƠNG PHÁP- Áp dụng các phép tính về lũy thừa đã học:Am + n = Am.An(Am)n = Am.n(A.B)m = Am.BmVí dụ 3. Rút gọn biểu thức sau:NHẬN XÉTTử và mẫu có chứa các lũy thừaPHƯƠNG PHÁP- Áp dụng các phép tính về lũy thừa đã học:Am + n = Am.An(Am)n = Am.n(A.B)m = Am.BmDẠNG 3*. Chứng minh các phân số sau tối giảnVí dụ. Chứng minh với mọi số nguyên n, phân số tối giảnGọi ƯC(2n + 1; 2n + 3) = d. Ta sẽ chứng minh d = 1 hoặc d = -1Mà 2n + 1; 2n + 3 là các số lẻ và chia hết cho d, nên d là số lẻ d = 1 hoặc d = -1III. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1. Ôn lại cách rút gọn phân số; thế nào là phân số tối giản?2. Hoàn thành các BT sau: 15, 16, 17, 18, 19, 20 (Sgk/ Trang 15)

File đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_72_rut_gon_phan_so_chu_thi_thu.ppt