Bài giảng Thi học kỳ 1 tiết 18

I. Mục Tiêu Bài Học :

1. Kiến thức : Thông qua bài kiểm tra:

- Gv: Đánh giá được kết quả lĩnh hội kiến thức, kỹ năng vận dụng, ý thức thái độ học tập của hs, qua đó gv sẽ có những biện pháp khắc phục và điều chỉnh phương pháp cho phù hợp để đạt hiệu quả cao hơn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1309 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thi học kỳ 1 tiết 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Công Nghệ 7 Gv: Trần Thị Ngọc Thanh Tuần: 18 Ngày soạn: 30/12/2006 Tiết: 18 Ngày dạy: 04/01/2007 THI HỌC KỲ I I. Mục Tiêu Bài Học : 1. Kiến thức : Thông qua bài kiểm tra: - Gv: Đánh giá được kết quả lĩnh hội kiến thức, kỹ năng vận dụng, ý thức thái độ học tập của hs, qua đó gv sẽ có những biện pháp khắc phục và điều chỉnh phương pháp cho phù hợp để đạt hiệu quả cao hơn. - Hs: Rèn luyện tính tự giác, độc lập, nghiêm túc trong giờ kiểm tra. Qua kết quả kiểm tra, hs sẽ nhận thức được kết quả học tập của mình và từ đó sẽ có hướng khắc phục 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng, so sánh, phân tích và trình bày bài làm của mình. 3. Thái độ: Giáo dục thái độ độc lập, tự giác và nghiêm túc cho mỗi cá nhân. II. Chuẩn Bị : - Giáo viên: Đề thi, đáp án. - Học sinh:: Ôn tập kiến thức theo nôi dung ôn tập (phần lâm nghiệp và đại cương về chăn nuôi) III. Các bước tiến hành 1. Ổn định 2. Kiểm tra - Gv phát đề thi. - Hs làm bài. 3. Củng cố Thu bài kiểm tra, nhận xét của giáo viên về thái độ làm bài của học sinh 4. Đánh giá - Thông qua kết quả chấm bài 5. Dặn dò - Chuẩn bị bài 22 - Tìm hiểu vai trò của rừng trong thực tế. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6đ) I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (2đ) 1. Đất trồng gồm các thành phần chính là: a. Phần khí, phần lỏng và phần rắn b. Phần khí, phần hữu cơ và phần vô cơ c. Phần lỏng, phần hữu cơ và phần vô cơ d. Phần khí, phần rắn và phần hữu cơ 2. Đất chua có độ pH là a. pH 7.5 c. pH 6.5 3. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của các loại đất (đất sét, đất thịt, đất cát) đước xếp theo thứ tự tăng dần là: a. Đất sét, đất cát, đất thịt b. Đất thịt, đất sét, đất cát c, Đất sét, đất thịt, đất cát d. Đất cát, đất thịt, đất sét. 4. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng bằng cách dùng thuốc hoá học gọi là biện pháp: a. Thủ công b. Hoá học c. Sinh học d. Canh tác II. Ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng (1.5đ) Cột A (nhóm phân) Cột B (ví dụ) Trả lời 1. Phân hữu cơ a. NPK, đạm, lân, kali, phân xanh, phân rác.. 1 + …… 2. Phân hóa học b. Vi sinh vật chuyển hóa đạm, vi sinh vật chuyển hoá lân 2 + …… 3. Phân vi sinh c. Phân chuồng, phân xanh, cây đậu, phân rác, than bùn… 3 + …… d. Vôi, lân, kali, phân rác, cây muồng muồng, … e. Urê, đạm, NPK phi, supe lân, NPK ba màu….. III. Điền từ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào đầu các câu sau (1đ) ……… 1. Bón phân lót là bón trườc khi trồng cây và sử dụng các loại phân dễ hoà tan để bón. ……… 2. Làm đất gồm các công việc: cày, bừa, đập đất, lên luống và bón phân lót. ……… 3. Tưới tiêu nước nhằm cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho cây và là đất tơi xốp ……… 4. Tỉa và dặm cây nhằm đảm bảo mật độ cây trên ruộng và giúp cây phát triển tốt. IV. Điền vào chổ trống với những từ cho sẵn sao cho phù hợp (1.5đ) Cắt, nước, sinh trưởng, nhổ, đào, chất dinh dưỡng, hái, độ ẩm, oxi. 1. Đất trồng cung cấp ……………………………………. (1), ……………………………………. (2) và oxi cho cây, giúp cây …… ………………………………. (3) tốt. 2. Tuỳ từng loại nông sản mà có các phương pháp thu hoạch như ……………………………………. (4) ở đậu, ……………………………………. (5) ở củ cải, ……………………………………. (6) ở khoai và cắt ở lúa. B. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1. Hãy nêu nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng? Trong đó nguyên tắc nào là quan trọng nhất? Giải thích? (1,5đ) Câu 2: Trình bày các biểu hiện khi cây trồng bị sâu, bệnh hại? Cho ví dụ minh họa? (1đ) Câu 3: Hãy kể tên một số nông sản được trồng ở địa phương? Trình bày mục đích và phương pháp chế biến nông sản? Mỗi phương pháp lấy ví dụ minh hoạ? (1.5đ) ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm khách quan I. Chọn câu đúng nhất 1.a 2. c 3. d 4. b Mỗi câu đúng đạt 0.5đ II. Ghép cột 1 + c 2 + e 3 + b Mỗi câu đúng đạt 0.5đ III. Điền Đ, S 1. S 2. Đ 3. S 4. Đ IV. Điền từ vào chổ trống (1) nước (2) chất dinh dưỡng (3) sinh trưởng (4) hái (5) nhổ (6) đào. Mỗi từ, cụm từ đúng đạt 0.25đ B. Tự luận Câu 1 - Nêu đúng 3 nguyên tắc: (0.75đ) + Phòng là chính + Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để + Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ - Nêu được nguyên tắc quan trọng nhất: Phòng là chính (0.25đ) - Giải thích đúng 0.5đ Câu 2: - Trình bày biểu hiện chung: là làm thay đổi hình thái, cấu tạo, màu sắc (0.25đ) - Nêu các biểu hiện cụ thể : Thủng lá, gay cành, quả thối, củ thối,… (0.5đ) - Lấy ví dụ minh hoạ (0.25đ) Câu 3: - Kể tên nông sản trồng ở địa phương (0.25đ) - Trình bày đúng + Mục đích (0.25đ) + Phương pháp (0.75đ) + Lấy ví dụ đúng (025đ) KẾT QUẢ THI Lớp TSHS Giỏi Khá TB Yếu Kém 7A 7B 7C 7D 7E Khối Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTiet 18 Thi HKI.doc