1.Kiến thức:
-Học sinh nắm được tính chất lý , hóa học của axit sunfuric
2.Trọng tâm: Tính oxi hóa mạnh của axit sunfuric đặc
3.Kỹ năng:
-Học sinh rèn luyện được kỹ năng viết phương trình phản ứng, giải bài tập
-Pha loãng axit sunfuric đặc
-Áp dụng tính chất hóa học để làm bài tập
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2121 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 1 axit sunfuric . muối sunfat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:10/05/2011
Ngày dạy:
Tiết: 1
AXIT SUNFURIC . MUỐI SUNFAT
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
-Học sinh nắm được tính chất lý , hóa học của axit sunfuric
2.Trọng tâm: Tính oxi hóa mạnh của axit sunfuric đặc
3.Kỹ năng:
-Học sinh rèn luyện được kỹ năng viết phương trình phản ứng, giải bài tập
-Pha loãng axit sunfuric đặc
-Áp dụng tính chất hóa học để làm bài tập
4. Thái độ:
-Tin tưởng khoa học , cẩn thận khi làm việc với axit sunfuric đặc
-Giáo dục đức tính kiên trì
-Giáo dục được tư duy khoa học, hình thành thế giới quan cho học sinh
II.Chuẩn bị
1.Giáo viên:Giáo án điện tử, hóa chất làm thí nghiệm, phiếu học tập
2.học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
III.Phương pháp:Trực quan sinh động, nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở
IV.Thiết kế các hoạt động dạy học
1.Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số, phát phiếu học tập
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Dẫn nhập vào bài:
4.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
-Cho học sinh quan sát hình ảnh lọ đựng axit sunfuric.
-Tạo tình huống khi pha loãng axit đặc.Cho HS lựa chọn cách pha loãng axit
-Xem mo phỏng phim về tính háo nước của axit đặc®kết luận cách pha loãng axit đặc
Hoạt động 2:
-Cho HS nhắc lại những tính chất chung của axit (axit clohidric)
®Kết luận:Axit sunfuric loãng có đầy đủ tính chất hóa học của 1 axit mạnh
Hoạt động 3
-Nêu tình huống có vấn đề : Axit sunfuric loãng không tác dụng với kim loại Cu.Liệu axit Sunfuric đặc có phản ứng hay không?
-Gv đặt câu hỏi về các số OXH của S trong đơn chất và hợp chất
-Kết luận câu trả lời của HS về các số OXH của S®khái quát tính chất của axit Sunfuric đặc
-GV cho Hs quan sát đoạn phim về tính háo nước của H2SO4 đặc
®Khái quát về tính háo nước của H2SO4 đặc
-Giáo dục sự cẩn thận khi làm thí nghiệm với axit đặc
Hoạt động 4
-GV củng cố bài
-Quan sát ,tham khảo SGK nêu những tính chất vật lý
-HS lựa chọn cách pha loãng axit
-HS xem và rút ra nhận xét
-HS nhắc lại những tính chất chung của 1 axit
-HS hoàn thành các phương trình phản ứng của axit sunfuric vào phiếu học tập
H2SO4+Na2CO3®Na2SO4
+CO2+H2O
H2SO4+Fe(OH)2®FeSO4
+2H2O
H2SO4+FeO®FeSO4+H2O
H2SO4+Fe®FeSO4+H2
-Học sinh trả lời
-Học sinh xem đoạn phim phản ứng của Cu với axit Sunfuric đặc
-HS trả lời:
S-2,S0,S+4,S+6
-Học sinh viết các phương trình vào phiếu học tập
-Hs xem phim thí nghiệm
-Viết Pt phản ứng
-Hs so sánh tính chất của axit sunfuric đặc và loãng
I.AXIT SUNFURIC
1.Tính chất vật lý:
- Là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.
- H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nặng gần gấp 2 lần nước.
- H2SO4 đặc rất hút ẩm -> dùng làm khô khí ẩm.
- H2SO4 đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt
2.Tính chất hóa học:
a.Tính chất của axit sunfuric loãng:
- Tính axit mạnh(do ion H+ quyết định)
+ Làm quì tím hoá đỏ
+ Tác dụng với muối (điều kiện: sản phẩm kết tủa hoặc bay hơi)
+ Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ -> muối
+ Tác dụng kim loại trước hiđro ->muối hoá trị thấp của KL + H2
b.Tính chất của axit sunfuric đặc:
Ngoài tính axit mạnh như axit sunfuric loãng thì axit sunfuric đặc còn có tính chất đặc trưng sau:
b.1. Tính oxi hoá mạnh
+ Tác dụng với kim loại ( hầu hết kim loại trừ Au, Pt)
H2SO4 đặc + KL®Muối+ sp Khử của S(thường là SO2) +H2O
- H2SO4 đặc đưa KL lên hóa trị cao nhất
-Fe,Al,Cr thụ động trong H2SO4 đặc, nguội
2Fe +6H2SO4 đặc à Fe2(SO4)3 +3SO2 +6H2O
+ Tác dụng với phi kim ( C, S, P)
2H2SO4 đặc+S ®3SO2 +2H2O
+ Tác dụng với hợp chất có tính khử ( HI, KI, KBr, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3, H2S, …)
2H2SO4 đặc+ 2KBr ® SO2 + Br2 +K2SO4 +2H2O
b.2. Tính háo nước
- Axit H2SO4 đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat (muối ngậm nước) hoặc chiếm các nguyên tố H và O (thành phần của nước) trong nhiều hợp chất
+ Hợp chất cacbohiđrat (Cn(H2O)m)
+ CuSO4.5H2O
-H2SO4 đặc hút nước của nhiều HCHC
C12 H22O11 H2SO4 đặc® 12 C +11 H2O
5.Củng cố -dặn dò:
-Trò chơi ô chữ nhằm củng cố nội dung bài học
-Các câu hỏi trắc nghiệm giúp học sinh khắc sâu kiến thức
-Cách pha loãng axit sunfuric đặc
- So sánh tính chất của axit sunfuric đặc và loãng với bảng tóm tắt trong phiếu học tập
V.RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- H2SO4(1).doc