Từ tiết 2 đến tiết 20: Tính chất hoá học của oxit.
Khái quát về sự phân loại oxit.
Một số oxit quan trọng.
Tính chất hoá học của axit. Một số axit quan trọng.
Tính chất hoá học của bazơ. Một số bazơ quan trọng.
Tính chất hoá học của muối. Một số muối quan trọng.
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.
183 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1685 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm môn học hóa học lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Tài liệu
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MÔN HÓA HỌC
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2011-2012)
LỚP 9
Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kì I: 19 tuần (36 tiết)
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)
Nội dung
Số tiết
Lí thuyết
Luyện tập
Thực hành
Ôn tập
Kiểm tra
Chương 1. Các loại hợp chất vô cơ
13
2
2
Chương 2. Kim loại
7
1
1
Chương 3. Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
9
1
1
Chương 4. Hiđrocacbon. Nhiên liệu
8
1
1
Chương 5. Dẫn xuất của hiđrocacbon.
10
1
2
Ôn tập đầu năm, học kì I và cuối năm
4
Kiểm tra
6
Tổng số : 70 tiết
47
6
7
4
6
Tiết 1: Ôn tập đầu năm
Chương I: Các loại hợp chất vô cơ
Từ tiết 2 đến tiết 20: Tính chất hoá học của oxit.
Khái quát về sự phân loại oxit.
Một số oxit quan trọng.
Tính chất hoá học của axit. Một số axit quan trọng.
Tính chất hoá học của bazơ. Một số bazơ quan trọng.
Tính chất hoá học của muối. Một số muối quan trọng.
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.
Phân bón hoá học.
Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit.
Luyện tập : Tính chất hoá học của bazơ và muối.
Thực hành Tính chất hoá học của oxit và axit.
Thực hành Tính chất hoá học của bazơ và muối
Kiểm tra 1 tiết về oxit và axit.
Kiểm tra 1 tiết về bazơ và muối.
Chương II: Kim loại
Từ tiết 21 đến tiết 29: Tính chất vật lí chung của kim loại.
Tính chất hoá học của kim loại
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Nhôm
Sắt
Hợp kim sắt: Gang, thép
Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
Luyện tập chương 2
Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Chương III: Phi kim.Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Từ tiết 30 đến tiết 42: Tính chất chung của phi kim.
Clo
Cacbon
Các oxit của cacbon
Axit cacbonic và muối cacbonat
Silic. Công nghiệp silicat
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Luyện tập chương 3
Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng.
Tiết 35: Ôn tập học kì I (bài 24)
Tiết 36: Kiểm tra học kì I (hết tuần 19)
Chương IV: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
Từ tiết 43 đến tiết 53: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ.
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Nhiên liệu
Luyện tập chương 4
Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon
Kiểm tra 1 tiết
Chương V: Dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime
Từ tiết 54 đến tiết 70: Rượu etilic
Axit axetic
Mối liên hệ giữa etilen, rượu etilic và axit axetic.
Chất béo
Glucozơ
Saccarozơ
Tinh bột và xenlulozơ
Protein
Polime
Luyện tập: Rượu etilic, axit axetic và chất béo
Thực hành: Tính chất của rượu và axit
Thực hành: Tính chất của gluxit
Kiểm tra 1 tiết
Ôn tập học kì II.
Kiểm tra học kì II.
Gi¸o ¸n míi ho¸ 9 chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng 2011-2012
‘Líp d¹y: 9a: tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
9b: tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
Tiết 1 ÔN TẬP ®Çu n¨m
1. Mục tiêu
a. KiÕn thøc:
Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức.
Ôn lại các bài toán về tính theo theo công thức hóa học và tính theo phương trình Hóa học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
b. KÜ n¨ng:
Rèn luyện các kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch.
2. Chuẩn bị
a. Chuẩn bị của giáo viên
b. Chuẩn bị của học sinh
3. Ho¹t ®éng d¹y häc
a. KiÓm tra bµi cò:
b. Bµi míi:
Hoạt động của GV
Hoạt động cña HS
Nội dung
H§1: Ôn tập các khái niệm và các nội dung lý thuyết cơ bản ở lớp 8
- Gv hệ thống lại các khái niệm và các nội dung lý thuyết cơ bản ở lớp 8
- Chúng ta sẽ luyện tập lại một số dạng bài tập vận dụng cơ bản đã học ở lớp 8
* BT1: Viết CTHH và phân loại các hợp chất có tên sau: Kalicacbonat, Đồng(II) oxit, lưu huỳnh tri oxit, axit sunfuric, magie nitrat, natri hiđroxit.
- Để làm được các bài tập trên chúng ta cần phải sử dụng những kiến thức nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm
- Các thao tác lập CTHH
- Nêu công thức chung của 4 loại hợp chất vô cơ?
- Giải thích các ký hiệu trong công thức?
→ Nghe
→ HS lập bảng
→ Quy tắc hóa trị, thuộc KHHH, công thức gốc axit, khái niệm oxit
axit, bazơ, muối, công thức chung của các hợp chất đó
→ Oxit: RxOy, Axit: HnA, bazơ: M(OH)n, Muối: MnAm
I. Ôn tập các khái niệm và các nội dung lý thuyết cơ bản ở lớp 8
Bài tập 1
TT
Tên gọi
Công
thức
Phân
lo¹i
1
2
3
4
5
Hoạt động 2: Bài tập 2
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
P + O2 → ?
Fe + O2 → ?
Zn + ? → ? + H2
Na + ? → ? + H2
? + ? → H2O
P2O5 + ? → H3PO4
CuO + ? → Cu + ?
H2O → ? + ?
- Các nội dung cần làm ở bài tập 2?
- Để chọn chất thích hợp cần lưu ý những điều gì?
→ Chọn chất thích hợp
→ Cân bằng phương trình và ghi điều kiện.
→ Tính chất hóa học của các chất: oxi, hiđro, nước. điều kiện pư xảy ra
→ Các nhóm làm bài tập 2
Bài tập 2:
4P + 5O2 2P2O5
3Fe + 2O2Fe3O4
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2H2 + O2 2H2O
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
CuO + H2 Cu + H2O
2H2O 2H2 + O2
Hoạt động 3: Ôn lại các công thức thường dùng
- Yêu cầu các nhóm hệ thống lại các công thức thường dùng để làm toán?
- Giải thích các ký hiệu trong công thức?
1 häc sinh lªn b¶ng viÕt – HS
HS gi¶i thÝch
II. Ôn lại các công thức thường dùng
1.
nkhí
2.
3.
Hoạt động 4: Ôn lại các dạng bài tập cơ bản
HD HS gi¶i 1 sè bµi tËp
1. Tính thành phần % các nguyên tố NH4NO3
- Các bước làm bài toán tính theo CTHH?
2. Hợp chất A có khối lượng mol là 142g. Thành phần % các nguyên tố có trong A là: %Na = 32,39%, %S = 22,54%, còn lại là oxi. Xác định công thức của A?
- HS nêu các bước làm bài?
3. Hòa tan 2,8g sắt bằng dung dịch HCl 2M vừa đủ.
a. Tính thể tích dung dịch HCl?
b. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc
c. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng( thể tích dung dịch không thay đổi)
- Nhắc lại các bước giải bài toán tính theo PTHH?
- Dạng bài tập?
- §a bµi tËp
4. Hòa tan m1 g Zn cần dùng vừa đủ với m2 g dd HCl 14,6%. Phản ứng kết thúc thu được 0,896 lÝt khí (đktc).
a. Tính m1, m2
b. Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng
HS gi¶i bµi theo nhãm
TÝnh Mnh4no3
TÝnh% c¸c nguyªn tè
- Tính khối lượng mol
- Tính % các nguyên tố
→ Các nhóm làm bài tập 1
→ HS trả lời- HS kh¸c nhËn xÐt bæ sung
- 1 Häc sinh lªn gi¶i - HS kh¸c nhËn xÐt bæ sung
III. Ôn lại một số dạng bài tập cơ bản ở lớp 8
a. Bài tập tính theo CTHH
1.
% O = 100% - 40% = 60%
2. Công thức chung của A: NaxSyOz
%Na=23x/142.100=32,39
x =
Tương tự
b. bài tập tính theo phương trình hó học
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Theo phương trình:
Theo phương trình
dd sau phản ứng FeCl2
d. Híng dÉn häc ë nhµ
HS «n lại bài
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng míi n¨m häc 2011-2012
Liªn hÖ §T 0943926597
*******************************************************************
Líp d¹y: 9a: tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
9b: tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
Chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 2 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT- KHÁI QUÁT
VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
1. Mục tiêu
a. KiÕn thøc:
-HS biết được những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được những phương trình hóa học tương ứng với mỗi tính chất.
-HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất hóa học của chúng.
-Vận dụng được những tính chất hóa học của oxit để giải các bài tập định tính và định lượng
b. KÜ n¨ng:
- RÌn cho HS kÜ n¨ng ®äc, viÕt tªn, CTHH, PTHH ; kÜ n¨ng lµm thÝ nghiÖm ,kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp
2. Chuẩn bị
a. Chuẩn bị của giáo viên
+Thí nghiệm cho 6 nhóm
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, cốc thủy tinh
- Hóa chất: CuO, Dung dịch HCl
+ Phiếu học tập cho 6 nhóm
b. Chuẩn bị của học sinh
Cïng GV chuyÓn dông cô thÝ nghiÖm
3. Tiến trình bài giảng
a. KiÓm tra bµi cò: Kết hợp với bài mới
b. Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: I Tính chất hóa học của oxit(30ph)
- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm oxit, oxit axit, oxit bazơ; nêu ví dụ?
- Vậy oxit axit và oxit bazơ có những tính chất hóa học nào? → Ghi phần 1
- Yêu cầu HS viết 2 PTHH oxit bazơ tác dụng với nước? → Ghi phần a
- Đọc tên sản phẩm và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào?
* Một số oxit bazơ tác dụng với nước: K2O, Na2O, CaO, BaO....
- Kết luận về tính chất a?
- HS các nhóm làm thínghiệm: Cho vào ống nghiệm mọt ít bột CuO, thêm 2 ml dung dịch HCl vào → Quan sát hiện tượng, nhận xét?
- Màu xanh lam là màu của dung dịch Đồng (II) clorua.
- Các em vừa làm thí nghiệm nghiện cứu tính chất hóa học nào của oxit bazơ? →Ghi phần b
- HS viết PTHH
* Với các oxit bazơ khác như: FeO, CaO... cũng xảy ra những phản ứng hóa học tơng tự.
- Sản phẩm của phản ứng thuộc loại chất nào?
- Kết luận về tính chất b?
- Bắng thí nghiệm người ta chứng minh được rằng một số oxit bazơ như : CaO, Na2O, BaO... tác dụng được với oxit axit → Muối. → Ghi phần c
- HS viết PTHH
- HS nêu kết luận?
- Các em vừa nghiên cứu tính chất hóa học của bazơ vậy oxit axit có những tính chất hóa học nào? → Ghi phần 2
- Yêu cầu các nhóm HS viết 2 PTPƯ oxit axit tác dụng với nước? → Ghi phần a
- Đọc tên sản phẩm và cho biết chúng thuộc loại hợp chất gì?
* Với các oxits khác như: SO2, SO3, N2O5... cũng thu được dung dịch axit tương ứng
* HS biết được các gốc axit tương ứng.
- Kết luận về tính chất a?
- Ta biết oxit bazơ tác dụng được với oxt axit → Vậy oxit axit tác dụng được với oxit bazơ → Ghi phần b
- Gọi HS liện hệ đến phản ứng của khí CO2 với dung dịch Ca(OH)2 → Hướng dẫn HS viết PTHH?
- Đọc tên sản phẩm và cho biết chúng thuộc lọai nào?
* NÕu thay CO2 bằng những oxit axit khác như: SO2, P2O5... cũng xảy ra phản ứng tương tự
- HS nêu kết luận?
- HS nêu kết luận?
- Các em hãy so sánh tính chất hóa học của oxit axit và oxit bazơ?
- Phát phiếu học tập → GV gợi ý
→ 2 HS trả lời
→ 2 HS nêu ví dụ
→ 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở
→ Barihiđroxit, Bazơ
→ HS trả lời
→ Các nhóm làm thí TN
→ Bột CuO màu đen bị hòa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam
→ Oxit bazơ tác dụng với axit
→ HS lên bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở
→ HS viết PTPƯ:
CaO + HCl →
→ Muối + nước
→ HS trả lời
→ HS lên bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở
→ HS trả lời
→ 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớ tự ghi vào vở
→ Axit photphoric, axit
→ HS viết pư:
SO3 + H2O
→ HS trả lời
→ HS lên bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở
→ Muối Canxicacbonat
→ HS trả lời
→ HS trả lời
→ HS thảo luận nhóm rồi trả lời
→ HS thảo luận và làm BT vào vở.
I. Tính chất hóa học của oxit
1. Tính chất hóa học của oxit bazơ
a. Tác dụng với nước
BaO(r) + H2O(l) → Ba(OH)2(dd)
1 sè oxit Baz¬ + Nước → dd Baz¬
(kiềm)
b. Tác dụng với axit
CuO(r) + 2HCl(dd) → CuCl2(dd) + H2O(l)
Oxit B + Axit → Muối + nước
c. Tác dụng với oxit axit
BaO(r) + CO2(k) → BaCO3(r)
Một số oxit B + Oxit A → Muối
2. Tính chất hóa học của oxit axit
a. Tác dụng với nước
P2O5(r) + 3H2O(l) → 2H3PO4(dd)
Nhiều oxit A +Nước → Axit
b. Tác dụng với bazơ
CO2(k)+Ca(OH)2(dd)dư→CaCO3(r)+H2O(l)
Oxit A +Bazơ → Muối + Nước
c. Tác dụng với oxit Bazơ (tương tự phần 1.c)
Oxit A +Một số oxit Bazơ → Muối
Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại oxit
- Tính chất hóa học cơ bản của oxit axit và oxit bazơ là tác dụng với dd bazơ, dd axit → Muèi và nước. Dựa trên tính chất hóa học cơ bản này để phân loại oxit thành 4 loại
-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
→ HS nêu từng loại, cho ví dụ
II. Khái quát về sự phân loại oxit
1.Oxit bazơ: CaO, Na2O....
2.Oxit axit: SO2, P2O5...
3.Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO...
4.Oxit trung tính:CO, NO...
4. Cñng cè, luyÖn tËp: (5 Phút): Yêu cầu HS lµm bµi tËp sau:
Bài 1: oxit nào dưới đây được làm chất hút ẩm trong PTN?
A. SO2 B. SO3 C. N2O5 D. P2O5
Bài 2:khử hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 tạo ra 1,8 g H2O.Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 4,5g B. 4,8g C.,9 g D. 5,2g
d. Híng dÉn häc ë nhµ: - Bài tập SGK trang 6. Bài tập SBT: 1.2, 1.3 trang 3; Soạn bài 2 phần A
*Híng dÉn bµi6/t6: LËp ph¬ng tr×nh
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
TÝnh sè mol CuO
TÝnh sè mol H2SO4
Dùa vµo PTHH tÝnh lîng chÊt tham gia ph¶n øng d, tÝnh lîng CuSO4 t¹o thµnh
TÝnh C%=
* Phiếu học tập: Cho các oxit sau: Na2O, Fe2O3, SO3, CO2
Gọi tên phân loại các oxit trên theo thành phần
Trong các oxit trên chất nào tác dụng được với
- Nước - Dung dịch H2SO4 loãng
- Dung dịch NaOH
* Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
Gi¸o ¸n ho¸ häc 9 c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng míi n¨m häc 2011-2012
Liªn hÖ §T 0943926597
Líp d¹y:9a; tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
9b; tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
Tiết 3 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT (CaO)
1. Môc tiªu:
a. KiÕn thøc:
HS hiểu được hững tính chất hóa học của Caxi oxit (CaO)
Biết được các ứng dụng của Canxi oxit.
Biết được các phương pháp để điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
b. KÜ n¨ng:
Rèn luyện kỹ năng viết các phương trình phản ứng của CaO và khả năng làm các bài tập hóa học.
2 Chuẩn bị
a. Chuẩn bị của giáo viên
+ Thí nghiệm: 4 nhóm
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá gỗ, kẹp, cốc thủy tinh, ống hút, đũa thủy tinh
- Hóa chất: CaO, nước cất
+ Chuẩn bị trước tranh ảnh lò nung vôi công nghiệp và thủ công, bảng phụ để sủng cố
b. ChuÈn bÞ cña häc sinh
Mçi nhãm chuÈn bÞ 1 chËu níc, tæ2 chuyÓn dông cô
3. Tiến trình bài giảng
a. KiÓm tra bµi cò:
- Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ, viết PTHH minh họa. Học sinh viết ở góc bảng và lưu lại cho bài mới
- Sửa bài tập 1 trang 6 SGK
b. Bµi míi:
Nêu vấn đề (1 phút- më đầu SGK)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của CaO
- Các nhóm HS quan sát một mẫu CaO và nêu nhận xét về tính chất vật lý cơ bản?
- CaO thuộc loại oxit nào?
- Gv thông báo tonc = 2585oC
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hóa học của oxit bazơ?
→ Chúng ta hãy thực hiện một số TN để chứng mính tính chất hóa học của CaO
- HS các nhóm làm thí nghiệm: Cho một mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm, nhỏ vài giọt nước vào, tiếp tục cho thêm nước, dùng đũa thủy tinh khuấy đều để yên ống nghiệm.
- Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết PTPƯ?
* Phản ứng của CaO với nước được gọi là phản ứng tôi vôi; CaO ít tan trong nước được gọi là vôi tôi, phần tan là dung dịch bazơ (nước vôi)
- Viết PTPƯ CaO với HCl
- GV nêu ứng dụng của phản ứng này
- Để một mẫu nhỏ CaO trong không khí thì có hiện tượng gì? tại sao?
- Viết PTPƯ?
- Liên hệ cách bảo quản vôi sống?
HS rút ra kết luận?
→ HS quan sát một mẫu CaO và nêu nhận xét
→ Oxit bazơ
→ HS trả lời
→ Các nhóm làm thí ghiệm
→ Phản ứng tỏa nhiệt sinh ra chất ắn màu trắng, ít tan trong nước.
→ Viết PTPƯ
→ Vôi bị vón cục, đông cứng. Trong không khí có CO2 nên CaO hấp thụ tạo thành CaCO3(r)
→ HS viết PTPƯ
→ HS trả lời
→ HS trả lời
→ HS các nhóm trả lời
I. Tính chất của Canxi oxit (CaO)
1. Tính chất vật lý
Chất rắn, màu trắng
2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với nước
CaO(r) + H2O(l) → Ca(OH)2(r)
b. Tác dụng với axit
CaO(r) +2 HCl(dd) → CaCl2(dd) + H2O(l)
c. Tác dụng với oxit axit
CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r)
→ Canxi oxit là oxit bazơ
Hoạt động 2: Ứng dụng vµ Sản xuất CaO
- Các em hãy nêu ứng dụng của CaO?
- Trong thực tế việc sản xuất CaO đi từ nguyên liệu nào?
- Thuyết trình về các PƯHH
→TL
→ Đá vôi CaCO3, chất đốt
→ Viết PTPƯ
II. Ứng dụng của CaO
SGK
III. Sản xuất CaO
1. Nguyên liệu: Đá vôi, chất đốt
1. Các PƯHH xảy ra
C(r) + O2(k) CO2(k)
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
c. Cñng cè, luyÖn tËp: (Dùng bảng phụ)
- Bài tập 1 Viết phản ứng hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau:
CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO → CaCl2
- Bài tập 2: Trình bày phương pháp để nhận biết các chất rắn sau: CaO, P2O5, SiO2
d. Híng dÉn häc ë nhµ
- Làm bài tạp SGK trang 9; Bài tập 2.2, 2.4, 2.7 trang 4 SBT
- Đọc phần em có biết SGK trang 9
- Soạn bài Lưu huỳnh đioxit
*Híng dÉn bµi4/t9:
- LËp PTHH tÝnh n
- Dùa vµo PTHH tÝnh n TÝnh CM
*************************************************************Líp d¹y: 9 a: tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
9b: tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
Tiết 4 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (Tiết 2)
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2)
1. Môc tiªu:
a. KiÕn thøc:
HS biết được các tính chất hóa học của SO2
Biết được các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
b. KÜ n¨ng:
Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng và kỹ năng làm các bài tập tính theo phương trình hóa học.
2. Chuẩn bị: Bảng phụ
3. Tiến trình bài giảng
a. Kiểm tra bài cũ
- Nêu tính chất ho¸ học của oxit axit và viết các phản ứng minh họa? (HS ghi ở góc bảng và giử lại cho bài học mới)
- Sửa bài tập 4 trang 9 SGK
3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: T/c của lưu huỳnh đioxit (SO2)
- Giới thiệu các tính chất vật lý
- Lưu huỳnh đioxit thuộc loại oxit axit?
- Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của oxit axit? → Viết PTPƯ minh họa?
- DD H2SO3 làm quỳ tím hóa đỏ, yêu cầu HS đọc tên axit H2SO3?
* SO2 là chất gây ô nhiễm không khí là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit.
- HS viết PTPƯ cho tính chất b, c?
- HS đọc tên 3 muối tạo thành ở 3 PTHH trên?
- Kết luận về tính chất hóa học của SO2?
- L¾ng nghe
→ Oxit axit
→ HS trả lời, viết PTPƯ cho tính chất a
→ Axit sunfurơ
→ HS lên bảng viết ở dưới lớp tự viết vào vở
→ Canxi sunfit; Natri sunfit; Bari sunfit
→ Có tính chất hóa học của oxit axit → SO2 là oxit axit
I. T/c của lưu huỳnh đioxit (SO2)
1. Tính chất vật lý
Lưu huỳnh đioxit lµ chÊt khÝ, mµu tr¾ng tan nhiÒu trong níc
2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với nước
SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd)
b. Tác dụng với dung dịch bazơ
SO2(k)+Ca(OH)2(dd)→CaSO3(r)+ H2O(l)
c. Tác dụng với oxit bazơ
SO2(k) + Na2O(r) → Na2SO3(r)
SO2(k) + BaO(r) → BaSO3(r)
Hoạt động 3: Ứng dụng của SO2vµĐiều chế SO2
- Các em hãy nêu ứng dụng của SO2?
- Giới thiệu phương pháp đ/c SO2 trong PTN
- Viết PTPƯ?
4FeS2(r)+ 11O2(k) 2Fe2O3(r)+ 8SO2(k)
→ HS trả lời theo nhóm
→ HS viết PTPƯ
II. Ứng dụng của SO2
SGK
III. Điều chế SO2
1. Trong phòng thí nghiệm
a. Muối sunfit + axit
(ddHCl, H2SO4)
Na2SO3(r) + H2SO4(dd) → Na2SO4(dd) + H2O(l) + SO2
b. Đun nóng H2SO4 đặc với Cu
2. Trong công nghiệp
- Đốt lưu huỳnh trong không khí
S(r) + O2(k) SO2(k)
- Đốt quặng pyrit sắt (FeS2) → SO2
c. Cñng cè, luyÖn tËp:
- HS làm BT 1 trang 11 SGK (dùng bảng phụ)
- Cho 12,6g Na2SO3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4
Viết PTPƯ
Tính thể tích khí SO2 thoát ra đktc
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng
(Các nhóm HS làm bài)
d. Híng dÉn häc ë nhµ
- Làm bài tập 2,3,4,5 trang 11 SGK; Bài tập 2.9 trang 5 SBT
- Soạn bài tính chất hóa học của axit
****************************************************************
nÕu cÇn xin liªn hÖ theo ®t 0943926597
File đính kèm:
- giao an hoa hoc 9 ca nam chuan KTKN 20112012.doc