I. Mục tiêu:
- Viết được số tự nhiên theo yêu cầu
- Số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số
- Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)
II. Chuẩn bị:
Gv: Chọn bài tập để hướng dẫn học sinh.
Hs: Ôn tập các kiến thức về số tự nhiên.
93 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: ôn tập số tự nhiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20 /08/2012
Tiết 1: Ôn tập số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Viết được số tự nhiên theo yêu cầu
- Số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số
- Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)
II. Chuẩn bị:
Gv: Chọn bài tập để hướng dẫn học sinh.
Hs: Ôn tập các kiến thức về số tự nhiên.
III. Nội dung bài giảng.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
3. Bài mới:
GV + HS
GHI bảng
GV? Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau
HS. Lên bảng trình bày
GV? Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một lần
HS. Trình bày ở bảng
GV?Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau
HS.Trình bày ở bảng .
GV?Một số tự nhiên ≠ 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 0 và số 2
HS . Trả lời
GV. Nhận xét và bổ sung
GV? Cho số 8531
a. HS. Trình bày ở bảng
GV?
b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể có được.
GV? Tính nhanh
GV.Hướng dẫn .
HS . Trình bày cách giải ở bảng
HS. Nhận xét cách giải
GV. Củng cố lại
GV? Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính KQ của mỗi tích 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15
HS. Trình bày cách giải ở bảng .
HS. Nhận xét
GV. Đánh giá lại
Bài 1:
a, 4 3 0; 4 0 3
3 4 0; 3 0 4
b, 8 6 3; 8 3 6
6 8 3; 6 3 8
3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6
Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
Tăng 10 lần
b, Chữ số 2 vào cuối số đó
Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị
Bài 3: 8 5 3 1
a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1
Bài 4: Tính nhanh
a, 81+ 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132
c, 32.47 + 32.53
d, 5.25.2.16.4
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Bài 5:
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
4. Củng cố:
Gv nhắc lại các kiến thức đã sử dụng trong bài
5. Hướng dẫn về nhà:
Về nhà xem lại các kiến thức đã được ôn tập trong bài hôm nay.
Về làm bài tập 37 đến 41 SBT.
Ngày soạn: 23 /08/2012
Tiết 2 : Luyện tập- Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Viết được tập hợp các chữ số của một số tự nhiên
- Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán.
- Đọc và viết được số La Mã nhỏ hơn 30
II. Chuẩn bị:
Gv: Chon bài tập hướng dẫn học sinh
Hs: Ôn tập về ghi số tự nhiên
III. Nội dung bài giảng:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ, xen kẽ trong bài.
3. Bài mới.
GV + HS
GHI bảng
Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp các chữ số của số 2005.
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.
c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2 chữ số bằng 14)
Một số TN có 3 chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó.
Số La Mã
Đọc các số La Mã
Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng
a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết được những số La Mã nào.
b, Dùng hai que diêm xếp được các số La Mã nào < 30
Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã
L : 50 C : 100
M : 1000 D : 500
Bài 17 SBT (5)
{2; 0; 5 }
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau: 102
Bài 21
a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị là 5).
{16; 27; 38; 49}
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị {41; 82 }
c, {59; 68 }
Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị
Bài 20
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
28 = XXVIII
c, V = I V – I
Đổi V = VI – I
Bài 28
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X
Bài tập thêm
46 = XLVI
2005= MMV
4. Củng cố:
Gv nhắc lại các kiến thức đã học trong bài
5. Hướng dẫn về nhà:
Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 3 ÔN tập- Phép cộng và phép nhân
Phép trừ và phép chia
Luyện tập
I.Mục tiêu:
áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
II.Chuẩn bị:
Gv: Nội dung kiến thức trong bài giảng.
Hs: Chuẩn bị nội dung kiến thức giáo viên hướng dẫn.
III.Nội dung bài giảng:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
3. Bài mới:
Tóm tắt lý thuyết:
- Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân.
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
a + b = b + a
a.b = b.a
Kết hợp
(a +b) +c = a + (b + c)
(a .b) .c = a . (b . c)
Cộng với 0-nhân với1
a + 0 = 0 + a
a.1 = 1.a
Phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng (trừ)
a.(b + c) = ab + ac
a.(b - c) = ab - ac
Bài tập:
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh
a, 81 + 243 + 19
b, 5.25.2.16.4
c, 32.47.32.53
Tìm x biết: x ẻ N
a, (x – 45). 27 = 0
b, 23.(42 - x) = 23
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac
a ẻ { 25; 38}
b ẻ { 14; 23}
Tìm x ẻ N biết:
a, a + x = a
b, a + x > a
c, a + x < a
Tính nhanh
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Giới thiệu n!
Bài 43 SBT
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x – 45). 27 = 0
x – 45 = 0
x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 – 1
x = 41
Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = {x ẻ N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
x ẻ { 0}
b, a + x > a
x ẻ N*
c, a + x < a
x ẻ F
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000
Bài 58
n! = 1.2.3...n
5! = 1.2.3.4.5 =
4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
= 24 – 6 = 18
4.Củng cố:
Nhặc lại các kiến thức cơ bản trong bài.
5.Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại các kiến thức đã học
Về nhà làm bài tập 59,61
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết Phép trừ và phép chia
I.Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
- Tìm x
II.Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị kiến thức sử dụng trong bài, và bài tập cần chữa.
Hs: Ôn lại kiến thức đã học.
III. Nội dung bài giảng.
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
Bài mới:
Tóm tắt lý thuyết.
1. Điều kiện để phép trừ a - b thực hiện được là a b
2. Điều kiện để phép chia a: b không còn dư (hay a chia hết cho b, kí hiệu a b)là a = b.q (với a,b,q ẻN; b0).
3. Trong phép chia có dư:
Số chia = Sô chia Thương + Số dư.
a = b.q + r(b 0 ; 0 < r < b)
Bài tập .
GV + HS
GHI bảng
Tìm x ẻ N
a, 2436 : x = 12
b, 6x – 5 = 613
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số.
áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ
BT: Tìm x biết:
a) (x + 74) - 318 = 200
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0
Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062
Số trừ > hiệu : 279
Tìm số bị trừ và số trừ
Tính nhanh
a, (1200 + 60) : 12
, (2100 – 42) : 21
Bài 62 SBT
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x – 5 = 613
6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
Bài 65 :
a, 57 + 39
= (57 – 1) + (39 + 1)
= 56 + 40
= 96
Bài 66 :
213 – 98
= (213 + 2) – (98 + 2)
= 215 - 100 = 115
Bài 67 :
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
= 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
= 2400 : 100
= 24
72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
= 10 + 2 = 12
Bài 68 :
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn dư
=> Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư
=> Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2
HS : Thực hiện:
a) x + 74 = 200 + 318
x = 518 - 47
x = 471
Bài 72 SBT
=> Số TN lớn nhất : 5310
Số TN nhỏ nhất: 1035
Tìm hiệu
5310 – 1035
Bài 74:
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ = 1062
2 số bị trừ = 1062
Số bị trừ : 1062 : 2 = 531
Số trừ + Hiệu = 531
Số trừ - Hiệu = 279
Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76:
a, (1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12
= 100 + 5 = 105
b, (2100 – 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98
4. Củng cố:
Nhắc lại kiến thức trọng tâm trong bài.
Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
5. Hướng đãn về nhà:
Về nhà làm BT 69, 70 ; BT 75, 80 SBT(12)
Ngày soạn:
Ngày day:
Tiết 5+6:
Luyện tập- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
I.Mục tiêu:
- Tính được giá trị của l luỹ thừa
- Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- So sánh hai luỹ thừa
II. Chuẩn bị:
Gv: Kiến thức có sử dụng trong bài.
Hs: Chuẩn bị kiến thức giáo viên hướng dẫn.
III.Nội dung bài giảng:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
Tóm tắt lý thuyết.
1. Định nghĩa: an = (nN*)
n thừa số
an là một luỹ thừa, a là cơ số, n là số mũ.
Quy ước: a1 = a; a0 = 1 (a0)
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
am. an = am+n (m,n N*)
am: an = am-n (m,n N*; mn ; a0)
Nâng cao:
Luỹ thừa của một tích (a.b)n = an. Bn.
Luỹ thùa của một luỹ thừa (an)m = an.m.
Luỹ thừa tầng an = a(n)
Số chính phương là bình phương của một số.
GV + HS
GHI bảng
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa
Hướng dẫn câu c
Viết các số dưới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
Khối lượng trái đất.
Khối lượng khí quyển trái đất.
So sánh 2 lũy thừa
Bài 88:
a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
3 4 . 3 = 3 5
Bài 92:
a, a.a.a.b.b = a3 b 2
b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2
Bài 93
a, a3 a5 = a8
b, x7 . x . x4 = x12
c, 35 . 45 = 125
d, 85 . 23 = 85.8 = 86
Bài 89:
8 = 23
16 = 42 = 24
125 = 53
Bài 90:
10 000 = 104
1 000 000 000 = 109
Bài 94:
600...0 = 6 . 1021 (Tấn)
(21 chữ số 0)
500...0 = 5. 1015 (Tấn)
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh
a, 26 và 82
26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
82 = 8.8 = 64
=> 26 = 82
b, 53 và 35
53 = 5.5.5 = 125
35 = 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 53 < 35
4.Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập
5.Hướng dẫn về nhà:
Về nhà làm bài 95(có hướng dẫn)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Luyện tập- Thứ tự thực hiện phép tính
I.Mục tiêu:
- Luyện tập thứ tự thực hiện phép tính
- Tìm x
II.Chuẩn bị:
Gv: Các bài tập cần chữa
Hs: Các kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính.
III.Nội dung các bài giảng:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
3. Bài mới:
GV + HS
GHI bảng
Thực hiện phép tính
a, 3 . 52 - 16 : 22
b, 23 . 17 – 23 . 14
c, 17 . 85 + 15 . 17 – 120
d, 20 – [ 30 – (5 - 1)2]
Thực hiện phép tính
a, 36 . 32 + 23 . 22
b, (39 . 42 – 37 . 42): 42
Tìm số tự nhiên x biết
a, 2.x – 138 = 23 . 3 2
Dặn dò: BT
Bài 104 SBT (15)
a, 3 . 52 - 16 : 22
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71
b, 23 . 17 – 23 . 14
= 23 (17 – 14)
= 8 . 3 = 24
c, 17 . 85 + 15 . 17 – 120
= 17(85 + 15) – 120
= 17 . 100 - 120
= 1700 – 120 = 1580
d, 20 – [ 30 – (5 - 1)2]
= 20 - [30 - 42]
= 20 - [ 30 – 16]
= 20 – 14 = 6
Bài 107:
a, 36 . 32 + 23 . 22
= 34 + 25
= 81 + 32 = 113
b, (39 . 42 – 37 . 42): 42
= (39 - 37)42 : 42
= 2
Bài 108:
a, 2.x – 138 = 23 . 3 2
2.x - 138 = 8.9
2.x = 138 + 72
x = 210 : 2
x = 105
4.Củng cố:
Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
5.Hướng dẫn về nhà:
Về nhà làm bài tập 110, 111 SBT (15).
Ôn tập- Tính chất chia hết của một tổng
I.Mục tiêu:
- Biết chứng minh một số chia hết cho 2 ; 3 dựa vào tính chất chia hết của một tổng, môt tích
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận
II.Chuẩn bị:
Gv: Tóm tắt lý thuyết
Hs: Ôn lại tính chất chia hết của một tổng
III.Tổ chức hoạt động dạy học :
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:Xen trong bài
Tóm tăt lý thuyết;
HS:Phát biểu và viết tổng quát.
a m và bm(a + b) m
( a, b, m và m0)
am và b m (a - b)m (với a b)
am, b m và c m (a + b + c)m
( a, b, c. m và m0)
a m; b m; c m
(a + b+ c) m (m)
. Tổng quát
(Với a> b; m )
b. Bài tập.GV cho HS làm một số bài tập
Bài 118 SBT (17) 8’
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a 2 => bài toán đã được chứng minh
Nếu a 2 => a = 2k + 1 (k ẻN)
nên a + 1 = 2k + 2 2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số 2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2Nếu a 3 mà a : 3 dư 1 => a = 3k (k ẻN) nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3 3
hay a + 2 3 (2)
Nếu a : 3 dư 2 => a = 3k + 2
nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 3
hay a + 1 3 (3)
Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số 3.
Bài 119: 8’
a, Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2
=> Tổng a + (a+1) + (a+2)
= (a+a+a) + (1+2)
= 3ê + 3 3
b, Tổng 4 số TN liên tiếp
a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
= (a+a+a+a) + (1+2+3)
= 4a + 6
4a 4
=> 4a + 6 4
6 4 hay tổng của 4 số TN liên tiếp 4.
Bài 120: 8’
Ta có = a . 111 111
= a . 7 . 15 873 7
Vậy 7
Bài 121: 8’
= . 1001
= . 11 . 91 11
Bài 122: 9’
Chứng tỏ + 11
Ta có + = 10.a + b + 10b + a
= 11a + 11b
= 11(a+b) 11
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 7+8:
Ôn tập - dấu hiệu Chia hết cho 2; 5
dấu hiệu Chia hết cho 3; 9
I.Mục tiêu:
- Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5
- Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được một số chia hết cho 2; 5
- Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất được ghép từ các số đã cho chia hết cho 2;5,3, 9.
II.Nội dung :
A.Tóm tăt lý thuyết;
Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5
DH: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Nhận xét: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho.
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Dấu hiệu:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
b. Bài tập.
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2; 5
Điền chữ số vào dấu * để được 35*
Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN có 3 chữ số thỏa mãn
Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số.
HĐ 2: Tập hợp số 2, và 5
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa 2; và 5 và 136 < x < 182
Dặn dò: Xem lại các bài đã làm. Làm tiếp các bài SBT
BTVN : 136, 138; 139. 140 SBT.
Bài 123:
Cho số 213; 435; 680; 156
a, Số 2 và 5 : 156
b, Số 5 và 2 : 435
c, Số 2 và 5 : 680
d, Số 2 và 5 : 213
Bài 125: Cho 35*
a, 35* 2 => * ẻ{0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35* 5 => * ẻ{0; 5 }
c, 35* 2 và 5 => * ẻ{0}
Bài 127: Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số 2
650; 506; 560
b Ghép thành số 5
650; 560; 605
Bài 129: Cho 3; 4; 5
a, Số lớn nhất và 2 là 534
b, Số nhỏ nhất và : 5 là 345
Bài 130:
{140; 150; 160; 170; 180}
Bài 134.
Điền chữ số vào dấu *
3*5 3 3+ * + 5 3 8 + *3
*
...................... *
........................ b = 0
a = 9
Bội và ước
I.Mục tiêu:
- Tìm bội và ước của một số tự nhiên
- Nắm cách tìm bội và ước một số
- Vận dụng vào dạng toán tìm x
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
A. Tóm tắt lý thuyết:
a là bội của b
b là ước của a
* Muốn tìm bội của một số khác 0 ta có thể nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3, ...
* Muốn tìm ước của a ta có thể lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a .
B. Bài tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1 : Tìm Bội và ước
- Viết tập hợp các bội < 40 của 7
- Viết dạng TQ các số là B(7)
- Tìm các số tự nhiên x
a, x ẻ B(15) và 40 x 70
b, x 12 và 0 < x 30
c, x ẻ Ư (30) và x > 12
d, 8 x => x ẻ {1; 2; 4; 8}
HĐ 2: Nhắc lại cách tìm Bội và Ước một số. Viết dạng tổng quát.
Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của :
a, Các số có 2 chữ số là B(32
b, Các số có hai chữ số là B(41)
Tìm tất cả các số có 2 chữ số là ước của :
a, Các số có hai chữ số là Ư(50)
I. Tìm Bội và ước
Bài 141 SBT (19)
a, {0; 7; 14 ; 21; 28; 35}
b, B(7) = 7k (k ẻN)
Bài 142 :
a, x ẻ B(15) và 40 x 70
x ẻ {45 ; 60}
b, x 12 và 0 < x 30
x ẻ {12 ; 24}
c, x ẻ Ư (30) và x > 12
x ẻ {15 ; 30}
d, 8 x => x ẻ {1; 2; 4; 8}
Ư(a) = {x ẻ N*| a x}
B (a) = {x ẻ N | x a }
Bài 144 SBT (20)
a, Các số có 2 chữ số là B(32)
là: 32; 64; 96
b, Các số có hai chữ số là B(41)
là 41; 82
Bài 145
a, Các số có hai chữ số là Ư(50) là:
50; 25; 10
ÔN tập- số nguyên tố, hợp số -Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
I.Mục tiêu:
- Nhận biết và giải thích số nguyên tố, hợp số
- Biết cách chứng tỏ các số lớn là số nguyên tố hay hợp số
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Tìm tất cả các ước số của một số, số ước của một số
- Tìm hai số biết tích của chúng
II.Tổ chức hoạt động dạy học
A.Tóm tắt lý thuyết:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước số là 1 và chính nó .
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước số .
- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố
B. Bài tập.
GV + HS
GHI bảng
Nhận biết số nguyên tố, hợp số
Tổng(hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số
a, 5.6.7 + 8.9
Dựa vào tính chất chia hết của một tổng => kết luận.
b. 5.7.9.11 – 2.3.7 7
c, 5.7.11 + 13.17.19
Tổng là 1 số chẵn hay là một số lẻ
d, 4353 + 1422
Dựa vào chữ số tận cùng.
Thay chữ số vào dấu * để 7* là số nguyên tố.
Còn các số lẻ ≠ đều là hợp số => Giải thích
- Liệt kê các số lẻ ≠ từ 2000 -> 2020.
=> các số lẻ đó ?
Có phải 100 số tự nhiên tiếp theo đều là hợp số không?
Bài 148 SBT (20)
a, 1431 3 và lớn hơn 3 => hợp số
b, 635 5 và lớn hơn 5 => hợp số
c, 119 7 và lớn hơn 7 => hợp số
d, 73 > 1 chỉ có ước là 1 và chính nó,
2; 3; 5; 7
Bài 149 SBT (20)
a, 5.6.7 + 8.9
Ta có 5.6.7 3
=> 5.6.7 + 8.9 3
8.9 3
Tổng 3 và lớn hơn 3 => tổng là hợp số
b, Tổng 5.7.9.11 – 2.3.7 7 và lớn hơn 7 nên hiệu là hợp số.
c, 5.7.11 + 13.17.19
Ta có 5.7.11 là một số lẻ
là một số lẻ
Tổng là một số chẵn nên tổng 2 và lớn hơn 2 => tổng là hợp số.
d, 4353 + 1422 có chữ số tận cùng là 5 => tổng 5 và lớn hơn 5 => tổng là hợp số.
Bài 151:
7* là số nguyên tố
* ẻ{ 1; 3; 9}
Bài 154:
3 và 5; 5 và 7; 11 và 13
17 và 19; 41 và 43
Bài 160:
a, 450 = 2 . 32 . 52
450 cho các số nguyên tố là 2; 3; 5
b, 2100 = 22 . 3 . 52 . 7
2100 cho các số nguyên tố là 2; 3; 5; 7
Củng cố Dặn dò: Nhắc lại các dạng bài tập đã luyện
Chú ý cách trình bày lời giải 1 số là số nguyên tố hay hợp số
BT 153, 156
Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập: Xem lại cách tính số Ước của 1 số
Tiết 9+10:
Luyện tập- ước chung và bội chung
I.Mục tiêu:
Học sinh biết tìm ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, bội
Tìm giao của hai tập hợp
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nêu định nghĩa ước chung, bội chung
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Viết các tập hợp:
Ư(12), Ư(36), Ư(12, 36)
36 = 22 . 32
Các bội nhỏ hơn 100 của 12
Các bội nhỏ hơn 150 của 36
Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36
A: Tập hợp các số 9
B: Tập hợp các số 3
Bài 1:
a, Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(36) = {1; 3; 4; 9; 12; 6; 18; 36}
Ư(12;36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
b, Các bội nhỏ hơn 100 của 12:
0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; 96
Các bội nhỏ hơn 150 của 36
0; 36; 72; 108; 144.
Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36
là: 0; 36; 72
Luyện tập- ước chung lớn nhất
I.Mục tiêu:
Học sinh nắm các bước tìm ưCLN rồi tìm ước chung của hai hay nhiều số
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tìm ưCLN
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Tìm ƯCLN
- Nhắc lại các bước tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số
quan hệ 13, 20
Quan hệ 28, 39, 35
Tìm số TN x biết 126 x, 210 x
và 15 < x < 30
Bài 176 SBT (24)
Tìm ƯCLN
a, 40 và 60
40 = 23 . 5
60 = 22 . 3 . 5
ƯCLN(40; 60) = 22 . 5 = 20
b, 36; 60; 72
36 = 22 . 32
60 = 22 . 3 . 5
72 = 23 . 32
ƯCLN(36; 60; 72) = 22 . 3 = 12
c, ƯCLN(13, 30) = 1
d, 28; 39; 35
28 = 22 .7
39 = 3 . 13
35 = 5 . 7
ƯCLN(28; 39; 35) = 1
Bài 180 :
126 x, 210 x
=> x ẻ ƯC (126, 210)
126 = 2 . 32 . 7
210 = 2 . 3 . 5 . 7
ƯCLN (126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42
x là Ư(42) và 15 < x < 30 nên x = 21
Luyện tập- bội chung nhỏ nhất
I.Mục tiêu:
Tìm được BCNN của hai hay nhiều số > 1
Từ tìm BCNN ==> Tìm BC
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
Kiểm tra: Nêu các bước tìm BCNN
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Tìm BCNN
Gọi học sinh lên bảng
HĐ2: Tìm BC
Tìm BC của 15, 25 và nhỏ hơn 400
Bài 188 SBT (25): Tìm BCNN
a, 40 và 52
40 = 23 . 5
52 = 22 . 13
BCNN (40, 52) = 23 . 5 . 13 = 520
b, 42, 70, 180
42 = 2 . 3 . 7
70 = 2 . 5 . 7
180 = 22 . 32 . 5
BCNN(42, 70, 180) = 22 . 32 . 5 . 7
= 1260.
Bài 190:
15 = 3 . 5
25 = 52
BCNN(15, 25) = 52 . 3 = 75
BC(15, 25) và nhỏ hơn 400 là:
0; 75; 150; 225; 300; 375
Tiết 29 : ôn tập chương i
luyện tập: thực hiện phép tính chia hết
I.Mục tiêu:
Ôn lại phần thực hiện phép tính
Dạng toán chia hết
Tìm x
Nội dung
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Thứ tự thực hiện phép tính.
HĐ2: Tìm số tự nhiên x
Tìm x bằng cách đưa về tính BC, ƯC
Bài 1: Thực hiện phép tính
a, 90 – (22 .25 – 32 . 7)
= 90 – (100 – 63)
= 90 - 37 = 53
b, 720 - {40.[(120 -70):25 + 23]}
= 720 - {40.[(2 + 8]}
= 720 - {40 . 10]}
= 720 – 400 = 320
c, 570 + {96.[(24.2 - 5):32 . 130]}
= 570 + {96.[27:9]}
= 570 + {96 . 3]}
= 570 + 288 = 858
d, 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
= 37(24 + 76) + 63(79 + 21)
= 37 . 100 + 63 . 100
= 100(37 + 63)
= 100 . 100 = 10 000
e, 20020 .17 + 99 .17 –(33 .32+24.2)
= 1.17 + 99.17 - (3 + 32)
= 17 . 100 - 35
= 1700 - 35
= 1665.
Bài 2: Tìm x ẻN
a, 20 – [7(x - 3) + 4] = 2
7(x - 3) + 4 = 18
7(x - 3) = 14
(x - 3) = 2
x = 5
b, 3x . 2 + 15 = 33
3x . 2 = 18
3x = 9
3x = 32
x = 3
c, 2x + 2x+3 = 576
2x + 2x . 23 = 576
2x(1 + 23) = 576
2x . 9 = 576
2x = 64
2x = 26
x = 6.
d, (9 - x)3 = 216
(9 – x)3 = 63
9- x = 6
x = 3
Bài 3: Tìm x ẻN
a, 70 x; 84 x và x > 8
Vì 70 x; 84 x nên x ẻƯC(70, 84)
70 = 2 . 5 . 7
84 = 22 . 3 . 7
ƯCLN(70, 84) = 2 . 7 = 14
vì x > 8 nên x = 14.
b, x 12; x 25; x 30 và 0 < x < 500
=> x ẻBC(12, 25, 30)
12 = 22 . 3
25 = 52
30 = 2 . 3 . 5
BCNN(12, 25, 30) = 22 . 3 . 52 = 300
BC(12, 25, 30) = {0; 300; 600;...}
Vì 0 x = 300.
Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã ôn.
Hướng dẫn bài 302:
Số đó : 5 thiếu 1 => Tận cùng là 4; 9
Số đó : 2 dư 1 => Tận cùng là 9
Số đó 7 => là bội của 7 có tận cùng là 9
B(7) : 49 ; 17.7 = 119 27.7 = 189
Số đó : 3 dư 1 => số đó là 49
Dặn dò: Về nhà làm BT 203, 204, 207, 209.
Tiết 30 : Luyện tập- tìm bcnn, bc, ưcln, ưc
I.Mục tiêu:
Nhận dạng được bài toán thực tế nào đưa về dạng tìm BCNN, BC. Dạng nào đưa về tìm ưcln, ưc
Rèn kỹ năng trình bày bài
Nội dung
GV + HS
GHI bảng
Lớp học : 30 nam
18 nữ
Mỗi tổ: số nam, nữ = nhau
Chia thành nhiều nhất ? tổ
Lúc đó mỗi tổ ? nam
? nữ.
1 vườn hình chữ nhật: dài 105 m
rộng 60 m
trồng cây xung quanh: mỗi góc 1 cây, k/c giữa hai cây liên tiếp = nhau.
K/c lớn nhất giữa hai cây.
Tổng số cây
Tính chu vi, k/c
Số học sinh khối 6: 400 -> 450 học sinh
xếp hàng thể dục: hàng 5, h6, h7 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có ? học sinh
Bài 216 SBT
Số học sinh khối 6: 200-> 400 xếp h12, h 15, h18 đều thừa 5 học sinh
Tính số học sinh.
Bài 1:
Gọi số tổ được chia là a
30 a; 18 a và a lớn nhất
nên a là ƯCLN(30, 18)
30 = 2 . 3 . 5
18 = 2 . 32
ƯCLN(30, 18) = 2 . 3 = 6
a = 6
Vậy có thể chia nhiều nhất là 6 tổ.
Lúc đó, số nam của mỗi tổ:
30 : 6 = 5 (nam)
số nữ mỗi tổ
18 : 6 = 3 (nữ)
Bài 2:
Gọi k/c giữa 2 cây là a
Vì mỗi góc có 1 cây, k/c giữa 2 cây bằng nhau
105 a, 60 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN (105, 60)
105 = 3 . 5 . 7
60 = 22 . 3 . 5
ƯCLN (105, 60) = 15 => a = 15.
Vậy k/c lớn nhất giữa 2 cây là 15 m
Chu vi sân trường
(105 + 60).2 = 330(m)
Số cây: 3
File đính kèm:
- Giao an Tu chon 6.doc