Bài giảng Tiết 20: kiểm tra 45 phút

* Kiến thức.

Kiểm tra sự nắm bắt của học sinh về: Bazơ, muối, khả năng giải bài tập tính theo phương trình hoá học.

* Kĩ năng.

Phát triển khả năng tư duy logic cho học sinh.

Rèn luyện cho các em kĩ năng trình bầy.

Các em có khả năng vận dụng sáng tạo.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 20: kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/10/2008 Ngày giảng: tiết 20: Kiểm tra 45 phút I.Mục tiêu bài học. * Kiến thức. Kiểm tra sự nắm bắt của học sinh về: Bazơ, muối, khả năng giải bài tập tính theo phương trình hoá học. * Kĩ năng. Phát triển khả năng tư duy logic cho học sinh. Rèn luyện cho các em kĩ năng trình bầy. Các em có khả năng vận dụng sáng tạo. * Thái độ. Phát huy tính tự giác trung thựcc của học sinh. II. Nội dung kiểm tra. 1. Đề bài. Đề số 1 ( dành cho lớp 9 A) Câu 1. (2,5 điểm). Hãy ghép nội dung kiến thức ở cột A vơi phương trình phản ứng minh hoạ ở cột B cho phù hợp. A B 1 Một số muối bị nhiệt phân. a Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. 2 Dd Muối + dd Muối 2 muối mới. b CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2. 3 Dd Muối + kiềm Muối mới + Bazơ mới. c CaCO3 CaO + CO2. 4 Muối + dd axit muối mới + axit mới. d NaOH + HCl NaCl + H2O. 5 Dd muối + Kim loại muối mới + kim loại mới. e BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl. f FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl. Câu 2. (2,5 điểm). Viết các phương trình phản ứng để hoàn thành chuỗi hoạt động hoá học sau: Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu. Câu 3.( 2 điểm). Có 4 lọ đựng lần lượt 4 dung dịch không mầu: NaOH; H2SO4; BaCl2; NaCl, bị mất nhãn. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 lọ dung dịch trên. Câu 4. (3 điểm). Thổi 2,24 lit khí CO2( ở đktc) qua dung dịch NaOH 2M thu được một muối duy nhất Na2CO3. a/ Tính m muối thu được. b/ Tính V dung dịch NaOH cần dùng. đề số 2 dành cho các lớp ( 9 B,C,D). Câu 1. ( 2,5 điểm). Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp. A B 1 Một số muối a Muối mới + Bazơ mới. 2 Dd Muối + dd Muối b Tác dụng với oxit 3 Dd Muối + kiềm c muối mới + axit mới. 4 Muối + dd axit d muối mới + kim loại mới. 5 Dd muối + Kim loại e 2 muối mới. f bị nhiệt phân huỷ Câu 2. ( 2,5 điểm). Hãy trình bầy tính chất hoá học của bazơ. Viết phương trinhd phản ứng minh hoạ. Câu 3. (2 điểm). Viết các phương trình phản ứng hoá học để hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeO Fe. Câu 4. (3 điểm). Thổi 2,24 lit khí CO2( ở đktc) qua dung dịch NaOH 2M thu được một muối duy nhất Na2CO3. a/ Tính m muối thu được. b/ Tính V dung dịch NaOH cần dùng. 2. Đáp án biểu điểm. Đề số 1:(2,5 điểm) Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 1 - c 2 - e 3 - f 4 - b 5 - a Câu 2: Mỗi phương trình đúng 0,5 điểm. 1/ 2Cu + O2 2CuO. 2/ CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. 3/ CuCl2 + NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl. 4/ Cu(OH)2 CuO + H2O. 5/ CuO + H2 Cu + H2O. Câu 3: (2 điểm) Dùng quỳ tím. - Dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành mầu đỏ là H2SO4 0,5 điểm - Dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành mầu xanh là NaOH 0,5 điểm - Nhỏ dung dịch H2SO4 vào hai muối còn lại muối nào xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 0,75 điểm - Còn lại là dung dịch NaCl 0,5 điểm Câu 4: (3 điểm). CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O. 0,5 điểm Theo PT: 1mol 2mol 1mol Theo bài ra: 0,2 mol ? mol ? mol a/ Số mol CO2 = 0,1 (mol) 0.5 điểm Theo bài ra và phương trình phản ứng ta có: Số mol Na2CO3 = 0,1( mol) Vậy khối lượng Na2CO3 = 0,1 . 160 = 16 (g) 1 điểm b/ Tương tự ta có: Số mol NaOH = 0,1 (mol). Vậy thể tích NaOH cần dùng là 0,1 (lít) 1 điểm 3. Kết quả: Số học sinh chưa kiểm tra:….em. Tổng số bài: ………….. Trong đó: Điểm 0:…bài Điểm0:…bài Điểm 0:…bài Điểm 0:…bài Điểm 0:.bài Điểm 0:…bài Điểm 0:…bài Điểm 0:…bài Điểm 0:…bài Điểm 0:…bài Điểm 0:…bài Điểm 0:…bài Điểm 0:…bài Điểm 0:…bài Điểm 0:…bài Điểm 0:…bài Điểm 0:.bài Điểm 0:…bài Tỷ lệ: Loại giỏi:…bài Tỷ lệ:......% Loại khá:…..bài Tỷ lệ:…..% Loại tb:….bài Tỷ lệ:…..% Loại yếu :…..bài Tỷ lệ:…..% Loại kém:…..bài Tỷ lệ:…..% 4. Nhận xét rút kinh nghiệm. - Giờ kiểm tra: - Bài làm của học sinh: + Những ưu điểm: + Tồn tại: + Bài làm có tính sáng tạo: + Những lỗi phổ biến: 5. Hướng dẫn học tập ở nhà. Ôn tập, Xem trước bài bazơ.

File đính kèm:

  • docGiao an hoa hoc 9(1).doc