Bài giảng Tiết 20 kiểm tra hóa 45 phút

Mục tiêu:

- Giúp HS khắc sâu kiến thức đã học .

- Kiểm tra mức độ tiếp thu của HS đối với các kiến thức về Oxit và Axit.

- Rèn kỹ năng giải bài tập của HS.

II. Chuẩn bị :

1. GV : Đề kiểm tra .

2. HS : Ôn tập các bài dặn dò ở tiết trước. Thướt , bút , máy tính , giấy nháp

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 20 kiểm tra hóa 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS :8/9 Tiết 20 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: - Giúp HS khắc sâu kiến thức đã học . - Kiểm tra mức độ tiếp thu của HS đối với các kiến thức về Oxit và Axit. - Rèn kỹ năng giải bài tập của HS. II. Chuẩn bị : GV : Đề kiểm tra . HS : Ôn tập các bài dặn dò ở tiết trước. Thướt , bút , máy tính , giấy nháp … Ma trận: NỘI DUNG MỨC ĐỘ KIẾN THỨC TỔNG Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL CỘNG TCHH của bazơ; một số bazơ quan trọng 2 (1) 1 (0,5) 1 (0,5) 4 (2) TCHH của muối;một số muối quan trọng. 3 (1,5) 1 (0.5) 4 (2đ) Phân bón hóa học 1 (0.5) 1 (0,5) 2 (1đ) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 3 (1,5) 3 (1.5đ) Thực Hành 1 (0,5) 1 (0,5) Tính toán 1 (0.5) 1 (2,5) 2 (3đ) Tổng 2 0,5 2,5 1,5 0,5 3 (10đ) III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp : 2. Phát đề : 3. Thu bài và nhận xét: 4. Dặn dò : Chuẩn bị bài “ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI” + Thế nào là tính dẻo, tính dẫn điện,dẫn nhiệt, ánh kim ? * Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN Trắc nghiệm :(5đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời - Đúng mỗi câu đạt 0,5đ x 10 = 5 đ II . Tự luận :(5đ) Câu 1 : (2đ) - Viết đúng mỗi phương trình đạt 0,5đ x 4 = 2đ Câu 2 : (3đ) - Viết đúng phương trình đạt 0,5đ - Tính đúng số mol CO2 = 0,05 mol 0,25đ Số mol NaOH = 0,15 mol 0,25đ - Tính đúng khối lượng Na2CO3 = 5,3g 1đ - Tính đúng khối lượng dư (NaOH) = 2g 1đ Trường THCS Hội An 2 Lớp 9A Họ và tên: ……………………………. .............................................. Điểm Thứ………ngày……tháng……năm……… KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN: HĨA I.Trắc nghiệm: (5đ) Chọn chữ cái của câu trả lời đúng nhất (đúng môĩ câu 0,5đ )à điền vào phần trả lời phía dưới : Câu 1: Điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn thu đựơc: A. Na, Cl2 và H2O B. NaOH, Cl2 và H2 C. NaOH, Cl2 và H2 O D. NaOH, NaClO và H2O Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là: A.H2SO4 CaCO3 , CuSO4, CO2 B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO C. H2SO4, SO2, CuSO4 ,FeCl3 D. CuSO4 , CuO, FeCl3 ,SO2 Câu 3: Dãy những bazơ nào sau đây tác dụng được với khí CO2 A. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, KOH C. Fe(OH)3, KOH, Ca(OH)2, Al(OH)3 D. KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3 Câu 4: Dung dịch A cĩ PH<7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dd Ba(NO3)2.Chất A là: A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2 Câu 5: Trong số các cặp chất sau, cặp nào phản ứng được với nhau: A. NaCl và KNO3 B. BaCl2 và HNO3 C. CuSO4 và NaNO3 D. BaCl2 và H2SO4 Câu 6: Dung dịch chứa 8g NaOH có thể hấp thụ tối đa một thể tích CO2(đktc) là : A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Câu 7: Trong một dung dịch cĩ thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: A. NaOH và MgCl2 B. NaNO3 và K2SO4 C. K2SO4 và BaCl2 D. FeCl3 và KOH Câu 8: Cĩ 2 dd Na2SO4 và NaCl đựng trong 2 lọ mất nhãn.Thuốc thử nào cĩ thể dùng để phân biệt mỗi dung dịch: A. HCl B. BaCl2 C. Al(NO3)3 D. NaCl Câu 9: Khử chua đất bằng vơi và bĩn phân đạm cho cây bằng cách nào sau: Bĩn đạm cùng một lúc với vơi Bĩn phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bĩn vơi khử chua Bĩn vơi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bĩn phân đạm Cách nào cũng được Câu 10: Đâu là phân bón kép trong các phân bón có CTHH sau : A. (NH4)2SO2 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. KNO3 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời II. Tự luận: (5đ) Câu 1: (2đ) Natri oxit Natri sunfat Natri nitrat Natri Natri hiđroxit Câu 3: (3đ) Dẫn từ từ 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch cĩ hịa tan 5,6g NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3. Hãy: Viết PTPƯ xảy ra. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng Chất nào còn dư sau phản ứng và dư là bao nhiêu. Cho biết Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1

File đính kèm:

  • docT20.doc
Giáo án liên quan