I. Mục Tiêu.
- Qua bài học nhằm: củng cố, hệ thống toàn bộ phần kiến thức đã học ở học kỳ II
- Củng cố các kỹ năng qsát, giải thích các mối qhệ địa lý đã được hình thành qua chương trình.
- Bồi dưỡng khả năng tái hiện, tổng hợp cho học sinh.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 34 Ôn tập học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày:
Giảng ngày:
Tiết 34
Ôn tập học kỳ II
I. Mục Tiêu.
- Qua bài học nhằm: củng cố, hệ thống toàn bộ phần kiến thức đã học ở học kỳ II
- Củng cố các kỹ năng qsát, giải thích các mối qhệ địa lý đã được hình thành qua chương trình.
- Bồi dưỡng khả năng tái hiện, tổng hợp cho học sinh.
II. Phương tiện sử dụng.
Tranh: các loại gió, các đới khí hậu, bđ TN thế giới.
III. Phương pháp.
Vấn đáp + Thực hành trên bđồ.
IV. Hoạt động dạy học.
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra : Lồng ghép vào bài học.
3. Tiến trình bài giảng.
Tgian
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức cơ bản
HS qs tranh: các tầng Kq2.
? XĐ trên tranh các tầng Kq2 ? Tầng nào qtrọng nhất với sự sống?
1. Lớp vỏ khí.
Đối lưu : qtrọng nhất.
3 tầng: Bình lưu.
Các tầng cao k.quyển.
? Trên trái đất có những khối khí nào? Đ2 của khối khí đó?
? Phân biệt thời tiết, khí hậu?
? to không khí có sự thay đổi ntn trên trái đất? Yếu tố nào qtrọng nhất? (VĐ)
Nóng.
- Các k. khí: Lạnh.
Đại Dương.
Lục địa.
2. Thời tiết và khí hậu:
- Thời tiết.
- Khí hậu.
- to không khí luôn thay đổi theo:
Gần b’ hay xa biển.
Độ cao.
Vĩ độ.
? Khí áp là gì? Khí áp TB được tính ntn?
3. Khí áp và gió.
- P TB: 700mm trên mặt biển.
- Trên trái đất có: 3 đai áp thấp.
4 đai áp cao.
? Nguyên nhân nào sinh ra gió? XĐ các loại gió chính trên trái đất? Phạm vi hoạt động?
- Gió 3 loại gió chính: Tín phong
Đông cực
Tây ôn đới
? Tại sao có mưa? Lượng mưa trên trái đất phân bố ntn?
4. Mưa.
- Mưa:
- Phân bố mưa trên trái đất:
Mưa n`: ven đường XĐ.
Mưa TB: đới ôn hoà.
Mưa ít: 2 đg` CT, 2 cực XĐ, sa mạc.
? XĐ trên tranh các đường : CT, VC, các đới khí hậu trên trái đất?
5. Các đới khí hậu trên trái đất.
Trái đất có 5 đới khí hậu:
1 đới nóng
2 đới ôn hoà.
2 đới lạnh.
Lưu vưc sông
Lưu lượng
Thuỷ chế
? Phân biệt sông và hồ?
? Phân biệt thế nào là lưu vực sông? Lưu lượng? Thuỷ chế sông?
6. Sông – hồ.
a. Sông: là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt các lục địa.
? XĐ trên bđ 1 số hệ thống sông? Hệ thống sông gồm những bộ phận nào?
? Nêu giá trị ktế của sông?
b. Hệ thống sông: sông chính.
Sông phụ lưu.
Chi lưu.
? Dựa vào tính chất chia ra làm mấy loại hồ? Nguồn gốc hình thành hồ ntn?
c. Hồ:
- Dựa vào tính chất: Hồ nước mặn
Hồ nước ngọt
Nguồn gốc hình thành:
Hố miệng núi lửa.
Hố kiến tạo.
Hố do vết tích k/sg
Hố nhân tạo.
? Tsao nước biển ĐD có độ mặn?
Độ mặn ĐD thay đổi ntn?
? Sự vận động của nước biển và ĐD sinh ra những hiện tượng gì?
? Trên trái đất có mấy loại dòng biển? Chúng chảy theo qluật ntn?
7. Biển và Đại dương.
- Độ muối.
- Sự vận động của nước biển và ĐD
sóng thuỷ triều dòng biển
? Đất là gì? Đất được hình thành từ nguyên nhân nào?
Các nhân tố hình thành đất:
Đá mẹ.
Sinh vật.
Khí hậu.
- Các thành phần của đất: khoáng, chất hữu cơ, nước, không khí.
? Thế nào là lớp vỏ sinh vật? Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố TV, ĐV trên trái đất? Nhân tố nào qtrọng nhất?
9. Lớp vỏ sinh vật:
- Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố TV: Khí hậu, đất, địa hình, con người.
(3’)4. Hoạt động nối tiếp.
Củng cố – kiểm tra.
XĐ trên bđ các dòng biển nóng, lạnh?
Đất gồm những thành phần ntn? Thành phần nào qtrọng nhất?
b) Dặn dò – BT :
- HS ôn tập kỹ từng phần sông, hồ, biển, đại dương, đất, sinh vật -> thi học kỳ 2.
5. Rút kinh nghiệm.
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giaoandia6_t34.doc