Bài giảng Tiết 38 bài 22 bài Clo

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.

1. Kiến thức

* Biết được: Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của clo, phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp.

* Hiểu được: Tính chất hoá học cơ bản của clo là phi kim mạnh, có tính oxi hoá mạnh (tác dụng với kim loại, hiđro). Clo còn thể hiện tính khử .

2. Kỹ năng:

- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học cơ bản của clo.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 5366 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 38 bài 22 bài Clo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn 04/01/2011 Giảng 05/01/2011 Lớp 10A 6,5 Giảng06/01/2011 Lớp 10A8,10 Giảng 08/01/2011 Lớp 10A7 Tiết 38 Bài 22 - CLO I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. 1. Kiến thức * Biết được: Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của clo, phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp. * Hiểu được: Tính chất hoá học cơ bản của clo là phi kim mạnh, có tính oxi hoá mạnh (tác dụng với kim loại, hiđro). Clo còn thể hiện tính khử . 2. Kỹ năng: - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học cơ bản của clo. - Quan sát các thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm rút ra nhận xét. - Viết các phương trình hóa học minh hoạ tính chất hoá học và điều chế clo. 3. Thái độ, tình cảm - Giáo dục học sinh thêm yêu mến môn hóa học. - HS có ý thức tự giác trong giờ học tập, GD ý thức BVMT. II - CHUẨN BỊ 1- Giáo viên: Soạn bài từ sgk. sgv…bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (dạng bảng dài). - Bảng 11-SGK 2- Học sinh: Chuẩn bị bài mới tröôùc khi ñeán lôùp, ôn lại các kiến thức vế cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn và tính chất của các nguyên tố nhóm VIIA III -TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 2. Kiểm tra bài cũ(7’): 2 hs lên bảng làm, các hs còn lại làm vào vở bài tập. Hs1: 1) Cân bằng phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng e, xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng Cl2 + NaOH à NaCl + NaClO + H2O 2) BT5/SGK/trang 96 Hs2: 1) Câu hỏi tương tự trên HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 + H2O 2) BT6 /SGK/trang 96 2. Giảng bài mới (35’): Clo là nguyên tố halogen tiêu biểu và quan trọng nhất. Vậy clo có tính chất vật lí và tính chất hoá học gì? Clo có những ứng dụng gì và điều chế bằng cách nào? Hoaït ñoäng cuûa Thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Noäi dung Hoạt động 1 GV: -cho HS quan sát bình đựng khí clo ( bằng hình ảnh hoặc bình đựng khí clo thực) và trả lời về trạng thái và màu sắc -Tính tỉ khối hơi của clo so với không khí? Nhận xét? HS trả lời: -Clo là chất khí ,màu vàng lục -1 hs lên bảng tính tỉ khối hơi của clo so với không khí -> Clo nặng gấp 2.5 lần không khí I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ -Clo là chất khí màu vàng lục, rất độc và tan nhiều trong nước và các dung môi hữu cơ . - Clo nặng gấp 2.5 lần không khí Hoạt động 2 *Viếtcấu hình electron của clo? Nhận xét? *Tính chất hoá học cơ bản của clo là gì? Cl1735.5 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 là: Tính oxi hóa mạnh II/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Cl (z=17): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 -> Có 7e lớp ngoài cùng nên dễ nhận 1(e) Tính oxi hóa mạnh. GV: -làm thí nghiệm đốt cháy Na, Cu, Fe trong khí clo? - HS quan sát và viết pthh - Đốt cháy Na, trong khí clo:Có ngọn lửa bốc cháy sáng pt: +) Đốt cháy Cu trong khí clo:Ngọn lửa cháy nhỏ hơn Pt: +) Đốt cháy Fe trong khí clo: Pt: 1.Tác dụng với kim loại: Tạo sản phẩm là muối clorua. + (Có ngọn lửa bốc cháy sang) + (Ngọn lửa cháy nhỏ hơn) + Gv: -Làm thí nghiệm khi cho Cl2 td với H2 (mô phỏng hình vẽ hoặc làm thí nghiệm ảo) -Vai trò của clo trong các phản ứng với kim loại, với hiđro? + HS quan sát và viết pthh Pt: +Vai trò của clo trong các pứ với kim loại, với hiđro là:Thể hiện tính oxi hoá +Cl2 Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử khi pư với nước. 2.Tác dụng với hiđro : Tạo khí HiđrôClorua. ->Cl2 Thể hiện tính oxi hoá Hoạt động 3 - Gv: viết phương trình phản ứng, y/c hs xác định số oxi hoá của clo, từ đó suy ra vai trò clo Vai trò của clo trong ptpư? GV:axit HClO là môt axit yếu ( yếu hơn H2CO3) và kém bền. Là một chất oxi hoá mạnh và có khả năng tẩy màu. - Gv: vì sao nước clo có tính tẩy màu? clo khô có tính tảy màu không? HS lên bảng viết ptpư Clo tác dụng với nước - HS viết PTHH của pư giữa clo tác dụng với dd NaOH dưới sự HD của GV. 3. Tác dụng với nước 0 -1 +1 Cl2 + H2O HCl + HClO Axitclohiđric A.hipoclorơ 0 -1 +1 Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O nước Javel Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá HClO, NaClO là chất oxi hoá mạnhà clo ẩm, nước Javel có tính tẩy màu Hoạt động 4 -Trong tự nhiên tại sao clo chỉ tồn tại ở dạng hợp chất? -Trong tự nhiên clo có mấy đồng vị ? HS: Clo trong tự nhiên tồn tại ở dạng hợp chất: chủ yếu là các muối clorua (nước biển và muối mỏ.) vì clo là 1 nguyên tố hoạt động hoá học mạnh. -có hai đồng vị . III/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - Clo là một nguyên tố hoạt động mạnh nên trong tự nhiên tồn tại ở dạng hợp chất: chủ yếu là các muối clorua có trong nước biển và muối mỏ. - Clo phổ biến trong nước biển, trong chất khoáng cacnalit KCl.MgCl2.6H2O - Trong tự nhiên clo có hai đồng vị . Hoạt động 5 -Nước máy có mùi khi clo nhẹ, nước tẩy quần áo? -Nêu một số ứng dụng của clo +vì :clo dùng diệt trùng nước sinh hoạt. +SX chất tẩy , điều chế dung môi trong công nghiệp IV/ ỨNG DỤNG Dùng diệt trùng nước sinh hoạt Sản xuất chất tẩy Điều chế những dung môi trong công nghiệp. Hoạt động 6 - Nêu nguyên tắc điều chế khí clo? GV : Treo tranh vẽ điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm. Giới thiệu cách điều chế. -Viết pthh xảy ra khi cho: -MnO2 pư d2 HCl (đk: to) -KMnO4 pứ d2 HCl -Nêu pp điều chế clo trong công nghiệp. - Gv: nêu phương pháp sản xuất clo trong công nghiệp. - tại sao lại cần có màng ngăn? +Nguyên tắc:Oxi hoá Ion thành Cl2 -> Đpdd NaCl có vách ngăn thu được clo ở anot (cực +) V/ ĐIỀU CHẾ 1.Trong phòng thí nghiệm. 2KMnO4 +16HCl ->2KCl+MnCl2+5Cl2 +8H2O 2. Trong công nghiệp -Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn. Hoạt động 7: Gv ñoäng moïi ngöôøi coù yù thöùc baûo veä moâi tröôøng trong cuoäc soáng vaø hoïc taäp moân hoaù hoïc -HS : Bieát ñöôïc khí Clo raát ñoäc ñoái vôùi con ngöôøi, ñoäng vaø thöïc vaät.Neân vaán ñeà oâ nhieãm khoâng khí ñöôïc ñaët leân haøng ñaàu. *YÙù thöùc baûo veä moâi tröôøng trong cuoäc soáng vaø hoïc taäp moân hoaù hoïc: -Khí Clo raát ñoäc ñoái vôùi con ngöôøi, ñoäng vaø thöïc vaät. -Khi ñieàu cheá khí Clo vaø saûn xuaát Clo trong coâng nghieäp thì vaán ñeà oâ nhieãm khoâng khí ñöôïc ñaët leân haøng ñaàu. 3. Củng cố bài giảng: (2') - Sử dụng bài tập 2,3 SGK,Tính chất hoá học cơ bản của clo là :Tính oxi hóa mạnh - Khí clo độc nên khi điều chế các em phải cẩn thận. 4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') VN soạn bài mới Hợp chất chứa oxi của clo: + Thành phần hóa học, ứng dụng, nguyên tắc sản xuất một số muối có oxi của clo,Viết pthh minh họa tính chất hóa học và điều chế nước Gia- Ven và clorua vôi + Tính oxi hóa mạnh của một số hợp chất chứa oxi của clo + Về nhà làm hết bài tập trong sgk và sách bài tập.

File đính kèm:

  • docTiết 38.doc
Giáo án liên quan