1.Về kiến thức : Nắm được một số khái niệm mở đầu, bảng phân bố tần số và tần xuất
2.kĩ năng :Vận dụng vào thực tế
3.Về tư duy :Phân tích ,tổng hợp ,khái quát hoá ,đặc biệt hoá ,quy lạ về quen.
4.về thái độ tư tưởng :Rèn luyện tính tỉ mỉ, Cẩn thận ,chính xác.Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học . II.CHUẨN BỊ
1.Giaó viên:
-Chuẩn bị phiếu học tập hoặc bảng hướng dẫn hoạt động .
10 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 45: Bảng phân bố tần số và tần xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5 THỐNG KÊÂ.
Tiết 45. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN XUẤT
I.MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU
1.Về kiến thức : Nắm được một số khái niệm mở đầu, bảng phân bố tần số và tần xuất
2.kĩ năng :Vận dụng vào thựïc tế
3.Về tư duy :Phân tích ,tổng hợp ,khái quát hoá ,đặc biệt hoá ,quy lạ về quen.
4.về thái độ tư tưởng :Rèn luyện tính tỉ mỉ, Cẩn thận ,chính xác.Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học . II.CHUẨN BỊ
1.Giaó viên:
-Chuẩn bị phiếu học tập hoặc bảng hướng dẫn hoạt động .
-Bảng kết quả cho mỗi hoạt động.Sưu tầm các loại biểu đồ trên báo chí để minh hoạ cho bài giảng.
2.Học sinh: SGK-xem trước các hoạt động ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.ổn định lớp :Kiểm tra HS vắng
2.Bài củ :
3.Bài mới:(pp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy–đan xen hoạt động nhóm ,kết hợp linh động với pp thuyết trình)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài giảng
Cho vài ví dụ về thống kê để đi đến khái niệm
Dấu hiệu là số học sinh của mỗi lớp.
Đơn vị điều tra là một lớp.
Số học sinh của một lớp là giá trị của lớp đó.
Đưa học sinh đi đến định nghĩa tần số
Nêu các cách trình bày một mẫu số liệu ?
Hoàn thành bảng phân bố tần số tần suất trong bảng 3/163
Nếu bảng phân bố tần số tần suất quá dài thí ta có cách nào khắc phục ?
Hoàn thành bảng phân bố tần số tần suất trong bảng 5/164
Ghi nhớ định nghĩa
Theo tần số hàng ngang và hàng dọc
Ghi nhớ công thức tính tần suất
Nghe hiểu và hoàn thành nhiệm vụ
Ghép lớp
Nghe hiểu và hoàn thành nhiệm vụ
Hoàn thành bài tập 3 vào vở.
I. OâN TẬP
1. Số liệu thống kê
Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức, phân tích, trình bày và xử lí số liệu
II. Bảng phân bố tần số –tần suất
Vídụ1(SGK-Trang161)
Tần số :Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó .
Có thể trình bày gọn gàng mẫu số liệu trong một bảng phân bố tần số (gọi tắt là bảng tần số )
BẢNG1(SGK-162)
Tần suất:Tần suất của giá trị là tỉ số giữa tần số và kích thước mẫu N.
ØChúý:Ta thường viết tần suất dưới dạng phần trăm(Bằng cách lấy )
Bảng phân bố tsố-tsuất
BẢNG2(SGK-162)
ØChúý:(SGK-Trang162)
H1
(SGK-Trang163)
Bảng phân bố tần số –tần suất ghép lớp
Vídụ2:(SGK-Trang163)
Để trình bày MSL được gọn gàng,súc tích ,nhất là khi kích thước của MSL khá lớn ta thực hiện ghép số liệu thành các lớp sao cho mỗi lớp là một đoạn , có độ dài bằng nhau và mỗi số liệu thuộc vào một và chỉ một lớp.Khi đó ta sẽ có :
+Bảng phân bố tsố ghép lớp(Bảng4)
+Bảng phân bố ts-tsuất ghép lớp(Bảng5)
H2
(SGK-Trang164)
BT3(SGK-Trang168)
Củng cố.
Năm rõ các khái niệm
BTVN: 1-4 SGK
Tiết 46-47. BIỂU ĐỒ
I.MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU
1.Về kiến thức :Đọc và hiểu được nội dung biểu dồ
2.kĩ năng :
Biết vẽ biểu đồ tần số ,tần suất hình cột;biểu đồ tần suất hình quạt;đường gấp khúc tần số,tần suất để thể hiện bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp.
3.Về tư duy :Phân tích ,tổng hợp ,khái quát hoá ,đặc biệt hoá ,quy lạ về quen.
4.về thái độ tư tưởng :Rèn luyện tính tỉ mỉ, Cẩn thận ,chính xác.Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học . II.CHUẨN BỊ
1.Giaó viên:
-Chuẩn bị phiếu học tập hoặc bảng hướng dẫn hoạt động .
-Bảng kết quả cho mỗi hoạt động.Sưu tầm các loại biểu đồ trên báo chí để minh hoạ cho bài giảng.
2.Học sinh: SGK-xem trước các hoạt động ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.ổn định lớp :Kiểm tra HS vắng
2.Bài củ :
3.Bài mới:(pp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy–đan xen hoạt động nhóm ,kết hợp linh động với pp thuyết trình)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài giảng
Dể mẫu số liệu được rõ ràng, sinh động, người ta thươ vẽ biểu đồ đi kèm.
Ta có hai loại biểu đồ là hình trụ và hình quạt
Hướng dẫn hoc sinh trình bày cụ thể
Giới thiệu đường gấp khúc tần số , tần suất
Học sinh thể hiện vào vở
Học sinh ghi nhớ
Học sinh thể hiện vào vở
Học sinh ghi nhớ
a. Biểu đồ tần số tần suất hình cột
Biểu đồ hình cột là một cách thể hiện rất tốt bảng phân bố tần số tần suất
VD. Vẽ biểu đồ hình cột của bảng phân bố tần số và tần suất của bảng 5/164
b. Đường gấp khúc tần số , tần suất
VD4 SGK.
c. Biểu đồ hình quạt.
VD5 SGK.
Củng cố. Nắm rõ các cách trình bày một mẫu số liệu, năm cách vẽ các biểu đồ hình trụ, hình quạt
Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập 6,7,8/169 SGK.
Tiết 48 LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU
1.Về kiến thức :Đọc và hiểu được nội dung bảng phân bố tần số –tần suất,bảng phân bố tần số –tần suất ghép lớp.
2.kĩ năng :Biết lập bảng phân bố tần số –tần suất từ mẫu số liệu ban đầu.
Biết vẽ biểu đồ tần số ,tần suất hình cột;biểu đồ tần suất hình quạt;đường gấp khúc tần số,tần suất để thể hiện bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp.
3.Về tư duy :Phân tích ,tổng hợp ,khái quát hoá ,đặc biệt hoá ,quy lạ về quen.
4.về thái độ tư tưởng :Rèn luyện tính tỉ mỉ, Cẩn thận ,chính xác.Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học . II.CHUẨN BỊ
1.Giaó viên:
-Chuẩn bị phiếu học tập hoặc bảng hướng dẫn hoạt động .
-Bảng kết quả cho mỗi hoạt động.Sưu tầm các loại biểu đồ trên báo chí để minh hoạ cho bài giảng.
2.Học sinh: SGK-xem trước các hoạt động ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.ổn định lớp :Kiểm tra HS vắng
2.Bài củ :
3.Bài mới:(pp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy–đan xen hoạt động nhóm ,kết hợp linh động với pp thuyết trình)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài giảng
Hướng dẫn học sinh lập bảng phân bố tần số tần suất
Gọi một học sinh vẽ biểu đồ
Hướng dẫn học sinh lập bảng phân bố tần số tần suất
Hướng dẫn học sinh vẽ biểu đồ
Hoàn thành nhiệm vụ
Hoàn thành nhiệm vụ
Hoàn thành nhiệm vụ
Hoàn thành nhiệm vụ
Bài 6 /169
a. Dấu hiệu là doanh thu , đơn vị điều tra là một cửa hàng
b. Bảng phân bố tần số tần suất
Lớp
Giá trị đại diện
Tần số
Tần suất
37,5
2
4
59,5
8
16
81,5
12
24
103,5
12
24
125,5
8
16
147,5
7
14
169,5
1
2
c. Biểu đồ hình cột
Bài 7/169
Lớp
Giá trị đại diện
Tần số
1
10
4
23
7
10
10
3
13
3
16
1
Củng cố. Nắm rõ các cách trình bày một mẫu số liệu, năm cách vẽ các biểu đồ hình trụ, hình quạt
Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập 6,7,8/169 SGK.
Tiết 49-50 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT
I.MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU
1.Về kiến thức :Nhớ được công thức tính các số đặc trưng của mẫu số liệu như trung bình ,số trung vị ,mốt
2.kĩ năng :Biết cách tính số trung bình ,số trung vị ,mốt
3.Về tư duy :Phân tích ,tổng hợp ,khái quát hoá ,đặc biệt hoá ,quy lạ về quen.
4.về thái độ tư tưởng :Rèn luyện tính tỉ mỉ, Cẩn thận ,chính xác.Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học . II.CHUẨN BỊ
1.Giaó viên:
-Chuẩn bị phiếu học tập hoặc bảng hướng dẫn hoạt động .
-Bảng kết quả cho mỗi hoạt động.
2.Học sinh: SGK-xem trước các hoạt động ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.ổn định lớp :Kiểm tra HS vắng
2.Bài củ : Không có
3.Bài mới:(pp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy–đan xen hoạt động nhóm ,kết hợp
linh động với pp thuyết trình)
HOẠTĐỘNG1:Số trung bình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài giảng
Những mẫu số liệu cần được tính toán và phân tích. Các số trong một mẫu thường được chú ý là :
Số trung bình
Số trung vị
Mốt
Độ lệch chuẩn
Phương sai
Ghi nhó công thức
Hoàn thành nhiệm vụ
1.SỐ TRUNG BÌNH
a)Gs có MSL kích thước N là .Khi đó số trung bình của MSL kí hiệu ,tính theo CT:
Trong đó:(đọc là: tổng của các với chạy từ 1 đến N)
b) Gs có MSL cho ở dạng BPBTsố (b7)
Công thức tính số TB của MSL cho ở bảng 7 là :
c)Gs có MSL kích thước N được cho dưới dạng bảng tần số ghép lớp(B7ahoặc B7b)
Số trung bình của MSL được tính xấp xỉ theo CT:
VD1(SGK-Trang171)
Chiều dài trung bình của 74 chiếc lá này xấp xỉ là:
ØÝ NGHĨA CỦA SỐ TB:
(SGK-Trang172)
VD2:(SGK-Trang172)
HOẠTĐỘNG2:Số trung vị
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài giảng
Hướng dẫn học sinh cách tìm số trung vị
Ghi nhớ cách tính số trung vị
Ghi nhớ chú ý
2.SỐ TRUNG VỊ
Cho MSL gồm N số liệu sắp xếp theo thứ tự không giảm.Số trung vị của MSL kí hiệu là
Nếu N lẻ thì :
Số liệu đứng thứ
Nếu N chẵn thì :
Số liệu đứng thứ Số liệu đứng thứ
VD3:(SGK-Trang173)Số trung vị
HĐ1
(SGK-trang173)
a) b)
HĐ2
(SGK-trang173)
ØCHÚ Ý :(SGK-Trang173)
HOẠTĐỘNG3:Mốt
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài giảng
Nêu định nghĩa , ứng dụng trong thực tiển
Ghi nhớ định nghĩa
3.MỐT
Cho một MSL dưới dạng bảng PBTSố .Gía trị có tần số lớn nhất đgl mốt của MSL và kí hiệu là
VD4:(SGK-Trang173)
ØCHÚ Ý :(SGK-trang173)
VD5:(SGK-Trang174)
Củng cố, dặn dò: Nắm vững phần lí thuyết, vân dụng vào thực tế cuộc sống
Hướng dẫn về nhà: Hoàn thành các bài tập SGK 1-4
Tiết 51 PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
I.MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU
1.Về kiến thức :Nhớ được công thức tính các số đặc trưng của mẫu số liệu
2.kĩ năng :Biết cách tính phương sai,độ lệch chuẩn.
3.Về tư duy :Phân tích ,tổng hợp ,khái quát hoá ,đặc biệt hoá ,quy lạ về quen.
4.về thái độ tư tưởng :Rèn luyện tính tỉ mỉ, Cẩn thận ,chính xác.Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học . II.CHUẨN BỊ
1.Giaó viên:
-Chuẩn bị phiếu học tập hoặc bảng hướng dẫn hoạt động .
-Bảng kết quả cho mỗi hoạt động.
2.Học sinh: SGK-xem trước các hoạt động ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.ổn định lớp :Kiểm tra HS vắng
2.Bài củ : Không có
3.Bài mới:(pp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy–đan xen hoạt động nhóm ,kết hợp HOẠTĐỘNG1:Phương sai và độ lệch chuẩn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài giảng
Chỉ học sinh cách tính số trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai thông qua máy casio f(x)
Ghi nhớ các công thức
Học sinh thực hành và tính toán trên máy
4. Phương sai và độ lệch chuẩn.
Cho MSL kích thước N là .Khi đó phương sai là số được tính bởi công thức
và đọ lệch chuẩn là s
được tính bởi
Ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn SGK
VD7 SGK
linh động với pp thuyết trình)học sinh cách nhập máy
- Chuyển về hệ SD MODE 2
- Nhập số liệu Không có tần số
Ấn x1 , x2
- Nhập số liệu có tần số có tần số là
Ấn
..
- Tính các số đặc trưng
+ Số trung bình
+ Độ lệch chuẩn s
+ Phương sai
Gọi hs hoàn thành bảng phân bố tần số theo thứ tự tăng
So sánh rồi rút ra nhận xét?
Nhớ qui trình bấm máy
Hoàn thành bài tập
Học sinh thực hành và tính toán trên máy
Hoàn thành nhiệm vụ
Hoàn thành nhiệm vụ
Bài 12/178.
a.
b.
Bài 13/178.
a. Xếp mẫu số liệu theo thứ tự tăng
Giá trị
21
33
36
43
45
47
50
53
54
58
59
61
62
65
67
Tần số
1
1
3
2
3
1
3
1
2
1
1
1
1
1
1
N=23
Ta có Me = 50
b.
Bài 15/179
a. Xếp mẫu số liệu theo thứ tự tăng
Đường A:
Đường B:
b. Nhìn vào bảng so sánh trên ta thấy chạy trên đườngB sẽ an toàn hơn.
Củng cố, dặn dò: Nắm vững phần lí thuyết, vân dụng vào thực tế cuộc sống Hoàn thành các bài tập SGK
Hướng dẫn về nhà: Ôn tập chương
Tiết 52 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG
I/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: - Nắm vững các kiến thức đã học
- Giải được các dạng bài tập của chương
2. Kỹ năng : - Giải các bài tập SGK
3. Thái độ tư tưởng:
II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Thước thẳng
Học sinh:
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra học sinh vắng
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu các bước nhập máy để tính số trung bình
Gọi một HS lập bảng phân bố tần số có giá trị đại diện
Gọi một HS nhập và tính số trung bình
Gọi HS lập bảng phân bố tần số
Gọi HS nhập máy và tính số trung bình và độ lệch chuẩn
Tính số trung vị và mốt
Gọi một HS lập bảng phân bố tần số có giá trị đại diện
Gọi một HS nhập và tính số trung bình
- Chuyển về hệ SD MODE 2
- Nhập số liệu Không có tần số
Ấn x1 , x2
- Nhập số liệu có tần số có tần số là
Ấn
..
- Tính các số đặc trưng
+ Số trung bình
+ Độ lệch chuẩn s
+ Phương sai
Hoàn thành nhiệm vụ
Ta có Phút
Hoàn thành nhiệm vụ
Ta có
Ta có
Hoàn thành nhiệm vụ
Ta có
Bài 18/181.
a. Lập bảng phân bố tần số có giá trị đại diện
Lớp
Giá trị đại diện
Tần số
30
2
35
8
40
12
45
12
50
8
N=400
Ta có
Bài 19/182.
a. Lập bảng phân bố tần số có giá trị đại diện
Lớp
Giá trị đại diện
Tần số
42
9
47
15
52
30
57
17
62
17
67
12
N=100
Ta có Phút
b. Tính phương sai và độ lệch chuẩn
Ta có Phút
Bài 19/182.
a. Lập bảng phân bố tần số
Giá trị
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
25
Tần số
2
2
1
4
2
5
5
2
2
2
1
1
1
N=30
b. Tính số trung bình và độ lệch chuẩn.
Ta có
c. Ta có
Bài 21/182.
a. Lập bảng phân bố tần số có giá trị đại diện
Lớp
Giá trị đại diện
Tần số
55
2
65
6
75
10
85
8
95
4
N=30
b. Ta có
b. Tính phương sai và độ lệch chuẩn
Ta có
Củng cố GIỚI THIỆU MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Cho bảng phân bố về số con trong 20 gia đình như sau:
Số con
0
1
2
3
Số gia đình
3
6
7
4
Câu nào sau đay đúng
A. Tần suất của 2 là 7 B. Tần suất của 3 là 20% C. Tần suất của 1 là 33% D. A,B,C đúng
2. Với các số 1;4;6;8;10;10. thì số trung vị là.
A. 6 B. 7 C. 8 D. Một số khác
3. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp
Lớp
Tần số
5
10
26
5
4
a. Số trung vị thuộc lớp nào sâu đây
A. B. C. D.
b. Số trung bình là:
A. 44,72 B. 43 C. 45 D. Một số khác
c. Mốt là số nào trong các số sau.
A. 49 B. 47 C. 45 D. Một số khác
4. Biết trung binhg cộng của là 7, thì trung bình cộng của là:
A. 14 B. 11 C. 9 D. Một số khác
Hướng dẫn về nhà: Ôn Tập lại các kiến thức đã học và làm các bài tập trong sách bài tập.
Tiết 53 – 54. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu :
+) HS nắm vững các khái niệm: góc LG, đường tròn LG, rad
+) Thực hành : đổi đơn vị ( độ và rad ); biểu diển các ngọn cung LG lên đường tròn LG
II. Tiến trình dạy bài mới.
II. Chuẩn bị giáo viên: Chuẩn bị nội dung . Chuẩn bị các hoạt động học sinh
III. Chuẩn bị học sinh : Tìm hiểu trước bài học . Trả lời các câu hỏi sgk
IV. Tiến trình tiết học
Oån định lớp
Tổ chức các hoạt động
Hoạt động 1. Góc và cung lượng giác
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
NỘI DUNG BÀI GHI
Hsinh đọc lần lượt các góc lg theo mô tả của gv
Có tia gốc ,ngọn và chiều quay
2. Góc và cung lương giác .
a. Góc lượng giác và số đo. Trong mp cho hai tia Ox,Oy. Với hai tia Ox,Oy đó ta có vô số góc LG. Ký hiệu: (Ox,Oy). (Ox:tia gốc; Oy : tia ngọn)
Số đo của góc lượng giác.
=
b Cung lượng giác và số đo.
Đường tròn định hướng. Có chiều dương ngược chiều kim đồng hồ, chiều âm cùng chiều kim đồng hồ.
Cung lượng giác. Trên đtròn định hướng tâm 0 cho hai điểm A,B. Với hai điểm A,B đó ta có vô số cung lượng giác.
Ký hiệu. (A : điểm gốc ; B: điểm ngọn)
Số đo của cung lượng giác.
Sđ = Số đo (OA,OB)
3. Hệ thức Sa-lơ
Với ba tia Ou; Ov;Ow ta có
VD4 sgk
Hoạt động 2. Đơn vị đo góc và cung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
NỘI DUNG BÀI GHI
sđ góc ở tâm và sđcung chấn như thế nào?
Như vậy một vòng tròn có bao nhiêu rađian?
Hình thành công thức đổi giuẵ hai đơn vị
sđ góc ở tâm và sđcung chắn là bằng nhau
2 rađian
§1. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
1. Đơn vị đo góc và cung.
a.Độ. Mỗi cung tròn có độ dài bằng sẽ có số đo bằng 10 . Và góc chắn ở tâm có số đo bằng 10 .
Một cung tròn có số đo a0 có độ dài là
VD1. SGK
b.Radian (rad) .
Định nghĩa. Cung tròn có độ dài bằng bán kính là cung có số đo 1 radian
Công thức tính độ dài của một cung tròn. ( Với tính bằng rad)
Ví dụ.
Đổi đợn vị đo ( từ độ sang rad và ngược lại).
(độ)
Ví dụ.
KQ.
Độ
300
450
600
900
1200
1350
1500
1800
Rad
Củng cố:
Nắm vững khái niệm góc LG, cung LG, các đơn vị đo goc và cung, , đổi giữa hai đơn vị đo.
Làm các bài tập SGK,
Xem trước bài “ Giá trị lượng giác của một góc lượng giác”
File đính kèm:
- giao an dai so 10 nang cao chuong thong ke.doc