Mục Tiêu
Học sinh cần nắm được
1 Kiến thức:
- Biểu đồ tần xuất và đường gấp khúc tần xuất: Hiểu các biểu đồ tần số, tần xuất hình cột , biểu đồ tần xuất hình quạt và đường gấp khác tần số tần xuất.
2 Về kỹ năng:
- Xác định được các biểu đồ hình cột , hình quạt
- Vẽ được biểu đồ tần số, tần xuất hình cột
- Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần xuất.
3 Về tư duy và thái độ:
10 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 46 - 47: Biểu đồ (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày tháng năm 2009
Tiết: 46-47: biểu đồ
A Mục Tiêu
Học sinh cần nắm được
1 Kiến thức:
- Biểu đồ tần xuất và đường gấp khúc tần xuất: Hiểu các biểu đồ tần số, tần xuất hình cột , biểu đồ tần xuất hình quạt và đường gấp khác tần số tần xuất.
Về kỹ năng:
Xác định được các biểu đồ hình cột , hình quạt
Vẽ được biểu đồ tần số, tần xuất hình cột
Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần xuất.
Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy lô gic, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác.
B Chuẩn bị
Giáo viên:các biểu đồ vẽ sẵn, máy chiếu, thước kẻ..
học sinh: kiến thức, sgk, thước kẻ...
C- Tiến trình lên lớp
1 . ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2 . Kiểm tra bài cũ.
?>Cho số liệu thống kê trong bảng sau về chiều cao của 15 SV đơn vị (cm)
154
158
160
167
169
163
158
156
162
159
152
151
156
155
157
Hãy lập bảng phân bố tần số và tần xuất
3.Bài mới:
Nội dung
Phương pháp
I- Biểu đồ tần xuất hình cột và đường gấp khúc tần xuất
1. Biểu đồ tần xuất hình cột
GV trình bày biểu đồ tần xuất hình cột qua ví dụ
GV sử dụng bảng chuẩn bị sẵn Bảng 4
Lớp số đo cc
Tần số
tần xuất
[150;156]
6
16,7
[156;162]
12
33,3
[162;168]
13
36,1
[168;174]
5
13,9
Cộng
36
100%
GV mô tả biểu đồ tần xuất hình cột về chiều cao của 36 HS.
Tần
Suất
o 150 156 162 168 174cc
HS theo dõi GV trình bày về bảng phân bố tần xuất ghép lớp
HS vẽ theo hướng dẫn của GV
Các bước vẽ:
B1: Vẽ hệ trục
B1: Xác định các giá trị trên trục
B3: Tạo các HCN
Hoạt động 3 : Đường gấp khúc tần xuất.
2.Đường gấp khúc tần xuất
GV nêu khái niệm giá trị đại diện của một lớp
Trên mptđ xác định các điểm (ci;fi), i=1,2,..., trong đó ci là trung bình cộng của lớp i và gọi ci là giá trị đại diện của lớp i
Vẽ các đoạn thẳng nối điểm (ci;fi) với điểm (ci+1;fi+1) i=1,2,3.. ta thu được một đường gấp khúc gọi là đường gấp khúc tần suất
GV xác định đường gấp khúc tần suất trong ví dụ trên
Tần xuất
36,1
33,3
20
16,7
13,9
O 153 156 159 165 171 Chiều cao
GV yêu cầu HS thực hiện hoạt động 1
mô tả biểu đồ tần suất ghép lớp của nhiệt độ trung bình của thành phố vinh từ năm 1961 đến năm 1990
Chú ý
TA cũng có thể mô tả bảng phân bố tần số ghép bằng biểu đồ tần số hình cột hoặc đường gấp khúc tần số. Cách vẽ cũng như cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột hoặc đờng gấp khúc tần suất trong đó thay trục tần suất bằng trục tần số
HS nghe hiểu
HS xác định giá trị đại diện của các lớp trong ví dụ trên
HS xác định các điểm (ci;fi) và vẽ đường gấp khúc tần xuất
HS vẽ đường gấp khúc tần suất
HS vận dụng vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất trong hoạt động 1
HS nghe hiểu
HS hãy vẽ đờng gấp khúc tần số trong bảng 4
4. Củng cố
HS nắm vững cách biểu đồ phân bố tần suất và đường gấp khúc tần suất (tần số)
5 . Dặn dò. Bài tập về nhà1,2.(T118)
D-Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 2009
Tiết 50: bài tập
A- Mục Tiêu
1 Kiến thức:
-HS xác định biểu đồ tần xuất và đường gấp khúc tần xuất, biểu đồ tần xuất hình quạt và đường gấp khác tần số tần xuất.
Về kỹ năng:
Xác định được các biểu đồ hình cột , hình quạt
Vẽ được biểu đồ tần số, tần xuất hình cột
Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần xuất.
Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy lô gic, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác.
B- Chuẩn bị PTDH
học sinh: Học sinh đã học về tần số, tần xuất.
giáo viên: Phấn, bảng
C-Tiến trình bài học
1 . ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2 . Kiểm tra bài cũ.
3 . Bài mới
Nội dung
Phương pháp
Bài 1. Hóy mụ tả bảng phõn bố tần suất ghộp lớp đó lập được ở bài tập số 2 của bài 1 bằng cỏch vẽ biểu đồ tần suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần suất.
Lớp độ dài
Tần suất
[10;20)
[20;30)
[30;40)
[40;50)
13,3
30.0
40,0
16,7
Cộng
100%
GV yờu cầu HS vẽ biểu đồ hỡnh cột của bảng phõn bố tần suất và đường gấp khỳc tần suất.
Bài 2 Bảng phõn bố tần suất của 30 củ khoai tõy như sau
Lớp khối lượng
Tần số
Tần suất
[70;80)
[80;90)
[90;100)
[100;110)
[110;120)
3
66
12
6
3
10
20
40
20
10
Cộng
30
100%
HS nghe hiểu nhiệm vụ
13,3
16,7
30,0
40,0
HS vẽ biểu đồ tàn suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần suất.
70 75 80 85 90 95 100 110 120
40
20
10
HS sử dụng bảng phõn bố tần số tần suất vẽ biểu đồ hỡnh cột và đường gấp khỳc ghộp lớp của bảng bờn.
Củng cố
Bài 2: Điều tra về điện năng tiờu thụ trong một thỏng (tớnh theo kW/h)của 30 gia đỡnh ở một khu phố A, người ta thu được mẫu số liệu sau:
165
85
65
65
70
50
45
100
45
100
100
100
100
90
53
70
141
42
50
150
40
70
84
59
75
57
133
45
65
75
a) Lập bảng phõn bố tần số và tần suất ghộp lớp của cỏc hộ gia đỡnh trờn với lớp đầu tiờn là [40;70); mỗi lớp cú độ dài là 30 KW.
b) Vẽ biểu đồ tần số tần suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần số tần suất ghộp lớp.
5 . Dặn dò.
D-Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm
Tiết 51-52. Số TRUNG BìNH CộNG - Số TRUNG Vị - MốT
I. MễC TIÊU:
- Về kiến thức: Biết được một số đặc trưng của dãy số liệu: Số trung bình, số trung vị, mốt và ý nghĩa của chương.
- Về kỹ năng: Tìm được số trung bình, số trung vị, mốt của dãy số liệu thống kê (trong những tình huống đã học).
- Về tư duy:
. Biết được các cách tính số trung bình cộng trong các trường hợp
. Biết được số trung vị, mốt của bảng phân bố
- Về thái độ: Cẩn thận, chính xác
II. CHUẩN Bị PHƯƠNG TIệN DạY HOC
Thầy: Các bảng phân bố, tần số, tần suất, tần số, tần suất ghép lớp.
Trò: Máy tính bỏ túi
Tiết 51
III. TIếN TRìNH
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1: Số trung bình cộng (Hay số trung bình)
- Cho biết công thức tính trung bình cộng đã học
- ổn định lớp, giới thiệu về chủ đề bài học
- Nêu các cách tính số trung bình cộng bằng cách sử dụng bảng tần số, tần suất ghép lớp
- Theo dõi và ghi nhận
Hoạt động 2: Hoạt động trong bảng 8 (trang 120/SGK) và bảng 6 (trang 116)
- Theo chỉ dẫn SGK
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Một HS lên bảng làm câu a) với các công thức đã học và các HS còn lại làm trên vở
- Theo dõi và kiểm tra các hoạt động của HS
- Gọi 1 HS khác nhận xét và đánh giá
- Ghi các kết quả
- Ghi nhận kiến thức về cách tìm số trung bình cộng
- Nhận xét và đánh giá
- Gọi 1 HS tình nguyện và cả lớp suy nghĩ và theo dõi
- Đ ánh giá kết quả
IV. Củng cố
Hoạt động 3: Bài tập 2/trang 122 SGK
- Đọc kỹ đề bài
- Giao nhiệm vụ cho HS tình nguyện lên bảng, các HS còn lại làm trên vở
- Đ ánh giá kết quả - Các HS còn lại nhận xét và đánh giá
- Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng
- Định hướng cách giải
- Độc lập tiến hành giải
- Thông báo kết quả khi hoàn thành nhiệm vụ
4.Củng cố: hs nắm được cách tính số trung bình cộng của bảng phân bố tần số và tần suất; bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp,
5.Bài tập: sgk
D-rút kinh nghiệm:
Tiết 52:
Nội dung
Phương pháp
Hoạt động 4: Số trung vị
Ví dụ: Nhóm có 11 HS tham gia 1 kỳ thi. Số điểm thi của 11 học sinh được sắp xếp từ thấp đến cao như sau: (thang điểm 100) 0 ; 0 ; 63; 65 ; 69; 70 ; 72; 78; 81; 85; 89
- Chép đề vào vở và theo dõi
- Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu
- Quan sát có bao nhiêu em có điểm thi vượt số trung bình cộng và số này có phản ánh đúng trình độ trung bình của nhóm không
- Chép đề lên bảng và ổn định lớp
- Nêu yêu cầu
- Cho HS nhận xét kết quả
- Thầy giới thiệu về số trung vị
- HS chép bài
- Nhận xét số trung vị này có thích hợp hơn số trung bình cộng. Trong việc đánh giá độ trung bình của nhóm không
- Kết luận
Hoạt động 5: Mốt
Hoạt động trong bảng 9 trang 121 (SGK)
- Ghi lại hoạt động trong SGK
- Gọi 1 HS lên bảng và các HS khác theo dõi
- Tìm số trung vị của các số liệu thống kê
- Quan sát cỡ áo nào bán được nhất
- Nêu định nghĩa và chú ý một mẫu số liệu có thể có một hay nhiều mốt.
Củng cố toàn bài
Hoạt động 6: Bài tập số 2 trang 122
- HS đọc đề và theo dõi
- Gọi 1 HS (trung bình) lên bảng và cả lớp làm vào vở
- Nêu cách giải bài toán và độc lập tiến hành bài giải
- Trình bày kết quả cho GV
- Đ ánh giá kết quả và cho điểm
- Cả lớp nhận xét và đánh giá
- Nhận xét cả 2 bảng trên có thể tìm được số trung vị và mốt không
- Kết luận
4.Củng cố: hs biết tìm số trung vị, mot của bảng các số liệu
5.Bài tập: sgk
D-Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Chuong 5-thong ke.doc