Về kiến thức: Biết được một số đặc trưng của dãy số liệu: Số trung bình, số trung vị, mốt và ý nghĩa của chương.
- Về kỹ năng: Tìm được số trung bình, số trung vị, mốt của dãy số liệu thống kê (trong những tình huống đã học).
- Về tư duy:
. Biết được các cách tính số trung bình cộng trong các trường hợp
. Biết được số trung vị, mốt của bảng phân bố
- Về thái độ: Cẩn thận, chính xác
11 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 49: Số trung bình cộng - Số trung vị - mốt (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 49. Số TRUNG BìNH CộNG - Số TRUNG Vị - MốT
I. MễC TIÊU:
- Về kiến thức: Biết được một số đặc trưng của dãy số liệu: Số trung bình, số trung vị, mốt và ý nghĩa của chương.
- Về kỹ năng: Tìm được số trung bình, số trung vị, mốt của dãy số liệu thống kê (trong những tình huống đã học).
- Về tư duy:
. Biết được các cách tính số trung bình cộng trong các trường hợp
. Biết được số trung vị, mốt của bảng phân bố
- Về thái độ: Cẩn thận, chính xác
II. CHUẩN Bị PHƯƠNG TIệN DạY HOC
Thầy: Các bảng phân bố, tần số, tần suất, tần số, tần suất ghép lớp.
Trò: Máy tính bỏ túi
III. TIếN TRìNH
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1: Số trung bình cộng (Hay số trung bình)
- Cho biết công thức tính trung bình cộng đã học
- ổn định lớp, giới thiệu về chủ đề bài học
- Nêu các cách tính số trung bình cộng bằng cách sử dụng bảng tần số, tần suất ghép lớp
- Theo dõi và ghi nhận
Hoạt động 2: Hoạt động trong bảng 8 (trang 120/SGK) và bảng 6 (trang 116)
- Theo chỉ dẫn SGK
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Một HS lên bảng làm câu a) với các công thức đã học và các HS còn lại làm trên vở
- Theo dõi và kiểm tra các hoạt động của HS
- Gọi 1 HS khác nhận xét và đánh giá
- Ghi các kết quả
- Ghi nhận kiến thức về cách tìm số trung bình cộng
- Nhận xét và đánh giá
- Gọi 1 HS tình nguyện và cả lớp suy nghĩ và theo dõi
- Đ ánh giá kết quả
IV. Củng cố
Hoạt động 3: Bài tập 2/trang 122 SGK
- Đọc kỹ đề bài
- Giao nhiệm vụ cho HS tình nguyện lên bảng, các HS còn lại làm trên vở
- Đ ánh giá kết quả - Các HS còn lại nhận xét và đánh giá
- Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng
- Định hướng cách giải
- Độc lập tiến hành giải
- Thông báo kết quả khi hoàn thành nhiệm vụ
4.Củng cố: hs nắm được cách tính số trung bình cộng của bảng phân bố tần số và tần suất; bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp,
5.Bài tập: sgk
D-rút kinh nghiệm:
Tiết 50: Phương sai và độ lệch chuẩn
I. Mục tiêu
Về kiến thức
- Nhớ được công thức tính các số đặc trưng của mẫu số liệu, hiểu được ý nghĩa của chúng
Về kỹ năng
- Biết cách tính phương sai và độ lệch chuẩn, hiểu được ý nghĩa của chúng.
Về tư duy: Rèn luyện tư duy lôgic và khả năng nhận biết nhanh nhạy.
Về thái độ:- Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
Thực tiễn. HS đã được học một số khía niệm ở THCS, và thường xuyên nghe đài báo nêu ra các số liệu thống kê.
Phương tiện: Các phiếu học tập
III. Phương pháp dạy học: Phương pháp hoạt động theo nhóm lĩnh hội tư duy
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
Bài cũ:
Nhắc lại các công thức tính số trung bình của mẫu số liệu khi cho bởi các dạng khác nhau?
Nhắc lại khái niệm số trung vị , mốt và cách xác định các số đặc trưng đó?
Thực hiện giải H3 (trang 174 SGK)
Bài mới:
H4. Nghiên cứu khái niệm phương sai và thực hiên tính phương sai một số mẫu số liệu.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- HS nghiên cứu khái niệm và cách xác định số phương sai và nghiên cứu ví dụ SGK.
- Phân biệt các công thức tính phương sai.
- Chú ý công thức GV đưa ra để áp dụng vào giải bài toán cho ngắn gọn và đơn giản.
- Điều khiển HS nghiên cứu khái niệm và cách xác định số phương sai và nghiên cứu ví dụ SGK.
- HD phân biệt các công thức tính phương sai cho HS.
- Lưu ý: ; do đó
;
Củng cố:
H5. Hãy tính phương sai của các mẫu số liệu
Mẫu số liệu cho ở VD2 ở H1;
Mẫu số liệu cho ở H2;
Mẫu số liệu cho ở H3.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- HS hoạt động thảo luận thực hiện bài toán, trình bày bài toán
- Phân biệt các công thức tính phương sai.
- áp dụng vào giải bài toán một cách linh hoạt.
- Điều khiển HS áp dụng lý thuyết và tượng tự ví dụ tính các phương sai.
- Lưu ý cách áp dụng công thức một lần nữa cho HS
; do đó
;
Bài tập: Bài tập SGK và SBT, các bài tập luyện tập.
Tiết 51:luyên tập
A- Mục Tiêu
1 Kiến thức:
-HS xác định biểu đồ tần xuất và đường gấp khúc tần xuất, biểu đồ tần xuất hình quạt và đường gấp khác tần số tần xuất.
Về kỹ năng:
Xác định được các biểu đồ hình cột , hình quạt
Vẽ được biểu đồ tần số, tần xuất hình cột
Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần xuất.
Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy lô gic, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác.
B- Chuẩn bị PTDH
học sinh: Học sinh đã học về tần số, tần xuất.
giáo viên: Phấn, bảng
C-Tiến trình bài học
1 . ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2 . Kiểm tra bài cũ.
3 . Bài mới
Nội dung
Phương pháp
Bài 1. Hóy mụ tả bảng phõn bố tần suất ghộp lớp đó lập được ở bài tập số 2 của bài 1 bằng cỏch vẽ biểu đồ tần suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần suất.
Lớp độ dài
Tần suất
[10;20)
[20;30)
[30;40)
[40;50)
13,3
30.0
40,0
16,7
Cộng
100%
GV yờu cầu HS vẽ biểu đồ hỡnh cột của bảng phõn bố tần suất và đường gấp khỳc tần suất.
Bài 2 Bảng phõn bố tần suất của 30 củ khoai tõy như sau
Lớp khối lượng
Tần số
Tần suất
[70;80)
[80;90)
[90;100)
[100;110)
[110;120)
3
66
12
6
3
10
20
40
20
10
Cộng
30
100%
HS nghe hiểu nhiệm vụ
13,3
16,7
30,0
40,0
HS vẽ biểu đồ tàn suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần suất.
70 75 80 85 90 95 100 110 120
40
20
10
HS sử dụng bảng phõn bố tần số tần suất vẽ biểu đồ hỡnh cột và đường gấp khỳc ghộp lớp của bảng bờn.
Củng cố
Bài 2: Điều tra về điện năng tiờu thụ trong một thỏng (tớnh theo kW/h)của 30 gia đỡnh ở một khu phố A, người ta thu được mẫu số liệu sau:
165
85
65
65
70
50
45
100
45
100
100
100
100
90
53
70
141
42
50
150
40
70
84
59
75
57
133
45
65
75
a) Lập bảng phõn bố tần số và tần suất ghộp lớp của cỏc hộ gia đỡnh trờn với lớp đầu tiờn là [40;70); mỗi lớp cú độ dài là 30 KW.
b) Vẽ biểu đồ tần số tần suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần số tần suất ghộp lớp.
5 . Dặn dò.
D-Rút kinh nghiệm:
Tiết 57: Kiểm tra 45 phút -đại số lớp 10 chương 5
Lớp khối lượng(Kg)
Tần số
[45;55)
[55;65)
[65;75)
[75;85)
[85;95)
10
20
35
15
5
Cộng
85
Bài 1: Cho bảng phân bố tần số ghép lớp khối lượng 85 con lợn như sau(Bảng 1)
1)Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp cho bảng trên
2)Tính số trung bình cộng của bảng 1
3)Tính phương sai và độ lệch chuẩn cho bảng 1
4)Vẽ biểu đồ tần suất hình cột cho bảng 1
Bài 2:Cho bảng phần bố tần số như sau( Bảng2)
Số liệu thông kê
Tần số
x1
x2
x3
n1
n1
n1
Cộng
N
Bảng 1
kí hiệu là trung bình cộng của bình phương các số liệu, tức là =
Chứng minh công thức:
Ngày tháng năm 2010
Tiết 51: bảng phân bố tần số và tần suất
I. Mục tiêu
Về kiến thức
- Đọc và hiểu được nội dung một bảng tần số - tần suất, bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp.
Về kỹ năng
- Biết lập bảng phân bố tần số - tần suất từ mẫu số liệu ban đầu.
- Biết vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột; biểu đồ tần suất hình quạt; đờng gấp khúc tần số tần suất để thể hiện bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp.
Về tư duy: Rèn luyện tư duy lôgic và khả năng nhận biết nhanh nhạy.
Về thái độ:- Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
Thực tiễn. HS đã được học một số khía niệm ở THCS, và thường xuyên nghe đài báo nêu ra các số liệu thống kê.
Phương tiện: Các phiếu học tập
III. Phương pháp dạy học: Phương pháp hoạt động theo nhóm lĩnh hội tư duy
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới.
Bài mới:
Hoạt động 1. Ôn tập
1. Số liệu thống kê
2. Tần số
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu đgl tần số của giá trị đó.
- Tổ chức cho HS nhắc lại số liệu thống kê và khái niệm tần số
Ví dụ. Điều tra năng suất lúa của 31 tỉnh, người ta thu được các số liệu như sau
30
30
25
25
35
45
40
40
35
45
25
45
30
30
30
40
30
25
45
45
35
35
30
40
40
40
35
35
35
35
35
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Có 5 giá trị khác nhau
- Có bao nhiêu giá trị khác nhau, đó là những giá trị nào?
- Hãy tính tần số của mỗi giá trị đó?
Hoạt động 2. Tần suất
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Từ bảng số liệu trên, mỗi giá trị chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
- Từ đó ta có bảng số liệu sau:
Năng suất lúa hè thu của 31 tỉnh
Năng suất (tạ/ha)
Tần số
Tần suất
25
4
12,9
30
7
22.6
35
9
29,4
40
6
19,4
45
5
19,1
Cộng
31
100 (%)
Hoạt động 3. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Nghiên cứu ví dụ
- Nghiên cứu các khái niệm
_ Thảo luận hoàn thành H1.
1. Bảng tần số - tần suất
- Nghiên cứu khái niệm và ví dụ SGK.
- Đ/n tần số là gì? Bảng tần số?
- Đ/n tần suất là gì? Bảng tần suất?
- Từ đó hoàn thành H1.
Hoạt động 2. Hãy điền vào chổ (...) ở cột tần suất trong bảng 5 SGK?
Củng cố: Cần nắm rõ hai loại bảng: Bảng tần số- tần suất và bảng tần số - tần suất ghép lớp.
Lập bảng tần số - tần suất ghép lớp bài tập 3 SGK.
4. Bài tập: Bài tập 4,5 SGK.
Ngày tháng năm 2010
Tiết: 52-53: biểu đồ
A Mục Tiêu
Học sinh cần nắm được
1 Kiến thức:
- Biểu đồ tần xuất và đường gấp khúc tần xuất: Hiểu các biểu đồ tần số, tần xuất hình cột , biểu đồ tần xuất hình quạt và đường gấp khác tần số tần xuất.
Về kỹ năng:
Xác định được các biểu đồ hình cột , hình quạt
Vẽ được biểu đồ tần số, tần xuất hình cột
Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần xuất.
Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy lô gic, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác.
B Chuẩn bị
Giáo viên:các biểu đồ vẽ sẵn, máy chiếu, thước kẻ..
học sinh: kiến thức, sgk, thước kẻ...
C- Tiến trình lên lớp
1 . ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2 . Kiểm tra bài cũ.
?>Cho số liệu thống kê trong bảng sau về chiều cao của 15 SV đơn vị (cm)
154
158
160
167
169
163
158
156
162
159
152
151
156
155
157
Hãy lập bảng phân bố tần số và tần xuất
3.Bài mới:
Nội dung
Phương pháp
I- Biểu đồ tần xuất hình cột và đường gấp khúc tần xuất
1. Biểu đồ tần xuất hình cột
GV trình bày biểu đồ tần xuất hình cột qua ví dụ
GV sử dụng bảng chuẩn bị sẵn Bảng 4
Lớp số đo cc
Tần số
tần xuất
[150;156]
6
16,7
[156;162]
12
33,3
[162;168]
13
36,1
[168;174]
5
13,9
Cộng
36
100%
GV mô tả biểu đồ tần xuất hình cột về chiều cao của 36 HS.
Tần
Suất
o 150 156 162 168 174cc
HS theo dõi GV trình bày về bảng phân bố tần xuất ghép lớp
HS vẽ theo hướng dẫn của GV
Các bước vẽ:
B1: Vẽ hệ trục
B1: Xác định các giá trị trên trục
B3: Tạo các HCN
Hoạt động 3 : Đường gấp khúc tần xuất.
2.Đường gấp khúc tần xuất
GV nêu khái niệm giá trị đại diện của một lớp
Trên mptđ xác định các điểm (ci;fi), i=1,2,..., trong đó ci là trung bình cộng của lớp i và gọi ci là giá trị đại diện của lớp i
HS nghe hiểu
HS xác định giá trị đại diện của các lớp trong ví dụ trên
HS xác định các điểm (ci;fi) và vẽ đường gấp khúc tần xuất
4. Củng cố HS nắm vững cách biểu đồ phân bố tần suất và đường gấp khúc tần suất (tần số)
5 . Dặn dò. Bài tập về nhà1,2.(T118)
D-Rút kinh nghiệm:
Bảng 2
File đính kèm:
- Chuong 5-thong ke-moi.doc