Bài giảng Tiết 56 axit sunfuric- Muối sunfat

A. MỤC TIÊU.

Học sinh nắm được:

 -Vai trò của axit sunfuric trong nghành kimh tế quốc dân.

- Phương pháp điều chế axit sunfuric trong công nghiệp.

-Củng cố về tính chất hoá học của axit sunfuric

B. CHUẨN BỊ CỦA GV&HS:

-Giáo viên: - Sơ đồ sản xuất axit sunfuric

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 56 axit sunfuric- Muối sunfat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 25/3/2007 Tiết 56 axit sunfuric- muối sunfat A. mục tiêu. Học sinh nắm được: -Vai trò của axit sunfuric trong nghành kimh tế quốc dân. - Phương pháp điều chế axit sunfuric trong công nghiệp. -Củng cố về tính chất hoá học của axit sunfuric B. chuẩn bị của GV&HS: -Giáo viên: - Sơ đồ sản xuất axit sunfuric - Các thi nghiệm : H2SO4 + BaCl2 Na2SO4 + BaCl2 -Học sinh: SGK, C. Tiến trình dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1.Viết ptpư của H2SO4loãng ,H2SO4đ (nếu có) khi cho tác dụng với Cu, Mg, FeO, S, Fe(OH)2 2. Cho hs làm bài tập 1, 2,4,6 (SGK-143). -GV: Hướng dẫn hs làm bài tập trả lời từng câu hỏi, viết ptpư -GV:Nhận xét và kết luận Hoạt động 2: 3 ứng dụng : -GV: -Nêu các ứng dụng của axit sunfuric Hoạt động3: 4. Sản xuất axit sunfric -GV: Sản xuất axit sunfuric trong CN gồm những gia đoạn nào? -GV: - Nguyên liệu nào dùng để SX? -GV: - Từng giai đoạn SX như thế nào? Nhận xét những đặc điểm và ý nghĩa của từng giai đoạn Hoạt động 4: -Nêu các đặc điểm của muối sunfat? - Cách nhận biết ion sunfat? Hoạt động 5 : Củng cố Bài tập 3(SGK-143) -BTVN: Các bài tập trang 146,147 (SGK) Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1.- Thảo luận viết các ptpư xảy ra, xác định sự thay đổi số OXH. - Nhận xét giữa các nhóm hs 2. Bài 1: Gọi CT của chất đó Là HxSyOz (x,y,z nguyên dương) Ta có x:y:z = Vậy CT của chất đó là : H2S2O7 Bài 2: Đáp án C Bài 4: -Axit sunfuric dùng làm khô những khí là oxit axit và không có tính khử như CO2,NO2. -Những khí không dùng axit sunfuric làm khô được là các khí có tính khử như H2, H2S Bài 6: V=721,28 ml Hoạt động 2: 3 ứng dụng : (SGK) Hoạt động3: 4. Sản xuất axit sunfric SX axit sun furic gồm ba giai đoạn chính a, Sản xuất lưu huỳnh đi oxit Đốt cháy quặng pỉit sắt hoặc S: S + O2 → SO2 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 b, Sản xuất lưu huỳnh triaxit c, Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được olêum H2SO4 .nH2O H2SO4 + nSO3 → H2SO4 nSO3 Dùng nước để pha loãng olêum H2SO4 nSO3 + nH2O → (n +1) H2SO4 II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat 1 Muối sunfat(SGK) 2. Nhận biết ion sunfat Thuốc thử là dd muối của Bari Hiện tượng: Kết tủa trắng không tan trong axit Na2SO4 + BaCl2→ BaSO4↓ + 2NaCl D.Phần bổ sung của mỗi GV: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docaxit sunfuric muoi sunfat.doc
Giáo án liên quan