I. Mục Tiêu.
- Yêu cầu học sinh phải áp dụng được những kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng và sự vật địa lí.
- Biết cách trình bày 1 bài kiểm tra viết. Qua đó giáo viên biết được kết quả học tập của các em qua chương trình. Từ đó có phương pháp dạy cho phù hợp với nhận thức của các em.
- Giáo dục tính tích cực, tự giác trong học tập của học sinh.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 8 Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày:
Giảng ngày:
Tiết 8 Kiểm tra 45 phút.
I. Mục Tiêu.
- Yêu cầu học sinh phải áp dụng được những kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng và sự vật địa lí.
- Biết cách trình bày 1 bài kiểm tra viết. Qua đó giáo viên biết được kết quả học tập của các em qua chương trình. Từ đó có phương pháp dạy cho phù hợp với nhận thức của các em.
- Giáo dục tính tích cực, tự giác trong học tập của học sinh.
II. Phương tiện dạy học.
- Bài in đề sẵn.
III. Phương pháp.
Kiểm tra.
IV. Hoạt động dạy học.
1. Tổ chức:
2. Tiến trình bài giảng.
Câu hỏi
Câu 1: (1 điểm)
Em hãy đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất.
Kinh tuyến gốc là kinh tuyến:
a. Vuông góc với vĩ tuyến gốc.
b. Đối diện với kinh tuyến 180o qua trục trái đất.
c. 0o
d. Đi qua đài thiên văn Grin - uýt ở ngoại ô thủ đô Luân Đôn (nước Anh) và được quy định là Kinh tuyến 0o.
Câu 2: ( 2 điểm).
Hãy ghi tên các hướng quy định trên bản đồ vào hình vẽ sau:
Câu 3: (3 điểm) Hãy tính khoảng cách ngoài thực địa dựa vào tỉ lệ bản đồ.
Trên bản đồ người ta đo được 1 đoạn đường dài 4cm. Hãy tính k/c đường đó ngoài thực địa dài bao nhiêu km với các bản đồ có tỉ lệ sau:
- 1 : 120.000.
- 1 : 150 : 000.000.
- 1 : 320.000.
Câu 4: (4 điểm)
XĐ toạ độ A, B, C, D dựa vào hình vẽ dưới đây:
30o
B
20o
10o
A
0o
D
10o
C
20o
30o
X
X
X
X
30o 20o 10o 0o 10o 20o 30o
Đáp án
Câu 1: 1 điểm.
- ý d.
Câu 2: 2 điểm.
HS điền được:
+ 4 hướng chính : B, N, Đ, T -> 1 điểm.
+ 4 hướng phụ: ĐB, TN, TB, ĐN, -> 1 điểm.
Câu 3: 3 điểm.
Đổi tỷ lệ bản đồ trên ra km.
- 120.000cm = 1,2km X 4 = 4,8km.
- 150.000.000cm = 150km X 4 = 6000km.
- 320.000cm = 3,2 X 4= 12,8km.
Câu 4: 4 điểm.
XĐ toạ độ địa lí các điểm.
10oT 20oT 10oĐ 30oT
A 0o B 20oB C 20oN D 10oN
Tổng điểm toàn bài 10 điểm.
4. Củng cố:
- GV thu bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò – BT :
- Tìm hiểu trái đất tham gia những chuyển động nào?
- Cách đọc giờ trên đồng hồ.
Trả bài kiểm tra
1. Ưu điểm :
.................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. 2. Nhược điểm:
.................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. 3. Cách khắc phục:
.................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. 4. Kết quả:
.................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giaoandia6_t8.doc