Kiểm tra học kì II môn: Địa lí 6

A. Trắc nghiệm: ( 6 đ ) mỗi câu ( 0,25 đ )

 Khoanh tròn câu trả lời mà theo em cho là đúng nhất.

1. Độ cao tuyệt đối của đồng bằng khoảng bao nhiêu mét ?

 A. 200 m B. dưới 200 m C. trên 200m D. cả A,B,C đều sai

2. Bình nguyên do phù sa các sông bồi đắp gọi là

 A. bình nguyên bào mòn B. bình nguyên bồi tụ

 C. đồng bằng châu thổ D. cả A,B và C đều sai

3. Hãy chọn câu đúng nhất về giá trị kinh tế của đồng bằng

 A. thuận lợi cho việc tưới tiêu B. trồng các loại cây lương thực, thực phẩm

 C. dân cư tập trung đôn D. cả A,B,C đều đúng

4. Cao nguyên thuận lợi cho việc :

 A. trồng các loại cây công nghiệp B. chăn nuôi gia súc

 C. trồng lúa nước D. tất cả đều sai

 

doc8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Địa lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên .. Lớp : . Số BD : .. KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Địa Lí 6 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số phách "........... MĐ: 601 Điểm bắng số Điểm bằng chữ Nhận xét của người chấm thi Số phách A. Trắc nghiệm: ( 6 đ ) mỗi câu ( 0,25 đ ) Khoanh tròn câu trả lời mà theo em cho là đúng nhất. 1. Độ cao tuyệt đối của đồng bằng khoảng bao nhiêu mét ? A. 200 m B. dưới 200 m C. trên 200m D. cả A,B,C đều sai 2. Bình nguyên do phù sa các sông bồi đắp gọi là A. bình nguyên bào mòn B. bình nguyên bồi tụ C. đồng bằng châu thổ D. cả A,B và C đều sai 3. Hãy chọn câu đúng nhất về giá trị kinh tế của đồng bằng A. thuận lợi cho việc tưới tiêu B. trồng các loại cây lương thực, thực phẩm C. dân cư tập trung đôn D. cả A,B,C đều đúng 4. Cao nguyên thuận lợi cho việc : A. trồng các loại cây công nghiệp B. chăn nuôi gia súc C. trồng lúa nước D. tất cả đều sai 5. Những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng gọi là : A. quặng mỏ B. khoáng sản C. khoáng chất D. tất cả đều đúng 6. Các mỏ khoáng sản nội sinh được hình thành do: A. quá trình phong hoá tích tụ vật chất C. cả A,B đều đúng B. quá trình mắc ma được đưa lên gần mặt đất do tác động nội lực D. cả A,B đều sai 7. Dựa vào tính chất công dụng khoáng sản được chia làm mấy nhóm : A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm 8. Các khoáng sản như sắt , đồng, vàng, bạc là những khoáng sản A. có nguồn gốc nội sinh B. thuộc nhóm nhóm khoáng sản kim loại C. thuộc nhóm khoáng sản năng lượng D. thuộc nhóm khoáng sản phi kim 9. Các mỏ kháng sản cần phải khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm bởi vì : A. là nguồn tài nguyên quý giá B. hình thành trong thời gian địa chất lâu dài C. số lượng có hạn không phải là vô tận D. cả A,B,C đều đúng 10. Khoảng 90% không khí tập trung ở tầng: A. Đối lưu B. Bình lưu C. tầng cao khí quyển D. cả A,B,C đều sai 11. Lớp ôdôn có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người. Lớp này nằm ở tầng : A. Đối lưu B. Bình lưu C. Giữa tầng bình lưu và các tầng cao khí quyển D. Cả A,B,C đều đúng 12. Nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh phương Bắc vào mùa nào : A. mùa xuân B. mùa thu C. mùa hạ D. mùa đông 13. Thời tiết là biểu hiện của các hiện tượng khí tượng : A. ở một địa phương trong một thời gian ngắn nhất định C. cả A,B đều đúng B. ở một địa phương trong một thời gian dài D. cả A,B đều sai Thí sinh không được viết vào phần này 14.Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết của một địa phương A. trong thời gian dài B. trong nhiều năm C. trở thành quy luật D. Cả A,B,C đều đúng 15. Các loại cây nào thích hợp với khí hậu nhiệt đới gió mùa: A. lúa mì B. lúa nước C. luá mạch D. cả A,B,C đều đúng 16. Ở hai bên xích đạo, loại gió thổi một chiều quanh năm từ khoảng vĩ độ 300 Bắc và Nam về xích đạo gọi là : A. gió Tây ôn đới B. gió Tín phong C. gió Đông cực D. cả 3 loại gió trên 17. Nguồn cung cấp hơi nước chính trong khí quyển chủ yếu từ : A. sông ngòi B. hồ ao C. biển và đại dương D. từ thực vật, động vật 18. Ở ôn đới gió thường xuyên thổi là loại gió : A. tín phong B. tây ôn đới C. đông cực D. đông bắc 19. Nước ta nằm trong khu vực Đông Nam Á thuộc đới khí hậu nào : A. nhiệt đới nửa cầu Nam B. nhiệt đới nửa cầu Bắc C. cả A,B đều đúng D. cả A,B đều sai 20. Nguồn cung cấp nước cho sông là từ A. nước băng tuyết tan B. nước ngầm C. nước mưa D. tất cả đều đúng 21. Những nhánh sông nhỏ đổ vào sông chính gọi là : A. chi lưu B. phụ lưu C. lưu vực sông D. hạ lưu 22. Hồ là khoảng nước đọng: A. tương đối rộng và sâu trong đất liền B. không có diện tích nhất định C. chảy ngoằn ngèo D. rất lớn và sâu 23. Hồ Tây nước ta có nguồn gốc hình thành từ: A. vết tích của con sông cũ B. hồ nhân tạo C. miệng núi lửa D. cả A,B,C đều đúng 24.Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là : A. động đất B. gió C. núi lửa phun D. thuỷ triều B. Tự luận : ( 4 đ ) 1. Nêu khái niệm sông ngòi ? Hệ thống sông ? Lưu vực sông ? (3 đ ) 2. Dựa vào sơ đồ dưới đây em hãy xát định dòng sông chính, các phụ lưu, chi lưu (1 đ) Họ và tên .. Lớp : . Số BD : .. KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Địa Lí 6 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số phách "........... MĐ: 602 Điểm bắng số Điểm bằng chữ Nhận xét của người chấm thi Số phách A. Trắc nghiệm: ( 6 đ ) mỗi câu ( 0,25 đ ) Khoanh tròn câu trả lời mà theo em cho là đúng nhất. 1. Ở ôn đới gió thường xuyên thổi là loại gió : A. tín phong B. tây ôn đới C. đông cực D. đông bắc 2. Hồ là khoảng nước đọng: A. tương đối rộng và sâu trong đất liền B. không có diện tích nhất định C. chảy ngoằn ngèo D. rất lớn và sâu 3. Hồ Tây nước ta có nguồn gốc hình thành từ: A. vết tích của con sông cũ B. hồ nhân tạo C. miệng núi lửa D. cả A,B,C đều đúng 4. Đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm là : A. đất đỏ bazan B. đất xám C. đất cát pha D. đất phù sa bồi đắp 5. Nguồn cung cấp nước cho sông là từ A. nước băng tuyết tan B. nước ngầm C. nước mưa D. tất cả đều đúng 6. Những nhánh sông nhỏ đổ vào sông chính gọi là : A. chi lưu B. phụ lưu C. lưu vực sông D. hạ lưu 7. Bình nguyên do phù sa các sông bồi đắp gọi là A. Bình nguyên bào mòn B. bình nguyên bồi tụ C. đồng bằng châu thổ D. cả A,B và C đều sai 8. Vùng nằm ở hai chí tuyến gọi là : A. vùng nội chí tuyến B. vùng có nhiệt độ cao quanh năm C. vàng đai nhiệt đới D. cả A, B, C đều đúng 9. Các loại cây nào thích hợp với khí hậu nhiệt đới gió mùa: A. lúa mì B. lúa nước C. luá mạch D. cả A,B,C đều đúng 10. Ở hai bên xích đạo, loại gió thổi một chiều quanh năm từ khoảng vĩ độ 300 Bắc và Nam về xích đạo gọi là : A. gió Tây ôn đới B. gió Tín phong C. gió Đông cực D. cả 3 loại gió trên 11. Lớp ôdôn có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người. Lớp này nằm ở tầng : A. Đối lưu B. Bình lưu C. Giữa tầng bình lưu và các tầng cao khí quyển D. Cả A,B,C đều đúng 12. Nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh phương Bắc vào mùa nào : A. mùa xuân B. mùa thu C. mùa hạ D. mùa đông 13. Thời tiết là biểu hiện của các hiện tượng khí tượng : A. ở một địa phương trong một thời gian ngắn nhất định C. cả A,B đều đúng B. ở một địa phương trong một thời gian dài D. cả A,B đều sai 14.Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết của một địa phương A. trong thời gian dài B. trong nhiều năm C. trở thành quy luật D. Cả A,B,C đều đúng Thí sinh không được viết vào phần này 15. Nguồn cung cấp hơi nước chính trong khí quyển chủ yếu từ : A. sông ngòi B. hồ ao C. biển và đại dương D. từ thực vật, động vật 16. Các mỏ kháng sản cần phải khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm bởi vì : A. là nguồn tài nguyên quý giá B. hình thành trong thời gian địa chất lâu dài C. số lượng có hạn không phải là vô tận D. cả A,B,C đều đúng 17. Khoảng 90% không khí tập trung ở tầng: A. Đối lưu B. Bình lưu C. tầng cao khí quyển D. cả A,B,C đều sai 18. Những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng gọi là : A. quặng mỏ B. khoáng sản C. khoáng chất D. tất cả đều đúng 19. Các mỏ khoáng sản nội sinh được hình thành do: A. quá trình phong hoá tích tụ vật chất C. cả A,B đều đúng B. quá trình mắc ma được đưa lên gần mặt đất do tác động nội lực D. cả A,B đều sai 20. Dựa vào tính chất công dụng khoáng sản được chia làm mấy nhóm : A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm 21. Các khoáng sản như sắt , đồng, vàng, bạc là những khoáng sản A. có nguồn gốc nội sinh B. thuộc nhóm nhóm khoáng sản kim loại C. thuộc nhóm khoáng sản năng lượng D. thuộc nhóm khoáng sản phi kim 22. Hãy chọn câu đúng nhất về giá trị kinh tế của đồng bằng A. thuận lợi cho việc tưới tiêu B. trồng các loại cây lương thực, thực phẩm C. dân cư tập trung đông D. cả A,B,C đều đúng 23. Cao nguyên thuận lợi cho việc : A. trồng các loại cây công nghiệp B. chăn nuôi gia súc C. trồng lúa nước D. Tất cả đều sai 24. Độ cao tuyệt đối của đồng bằng khoảng bao nhiêu mét ? A. 200 m B. dưới 200 m C. trên 200m D. cả A,B,C đều sai B. Tự luận : ( 4 đ ) 1. Nêu khái niệm sông ngòi ? Hệ thống sông ? Lưu vực sông ? (3 đ ) 2. Dựa vào sơ đồ dưới đây em hãy xát định dòng sông chính, các phụ lưu, chi lưu (1 đ) Họ và tên .. Lớp : . Số BD : .. KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Địa Lí 6 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số phách "........... MĐ: 603 Điểm bắng số Điểm bằng chữ Nhận xét của người chấm thi Số phách A. Trắc nghiệm: ( 6 đ ) mỗi câu ( 0,25 đ ) Khoanh tròn câu trả lời mà theo em cho là đúng nhất. 1. Các loại cây nào thích hợp với khí hậu nhiệt đới gió mùa: A. lúa mì B. lúa nước C. luá mạch D. cả A,B,C đều đúng 2. Độ cao tuyệt đối của đồng bằng khoảng bao nhiêu mét ? A. 200 m B. dưới 200 m C. trên 200m D. cả A,B,C đều sai 3. Hãy chọn câu đúng nhất về giá trị kinh tế của đồng bằng A. thuận lợi cho việc tưới tiêu B. trồng các loại cây lương thực, thực phẩm C. dân cư tập trung đôn D. cả A,B,C đều đúng 4. Nguồn cung cấp hơi nước chính trong khí quyển chủ yếu từ : A. sông ngòi B. hồ ao C. biển và đại dương D. từ thực vật, động vật 5. Cao nguyên thuận lợi cho việc : A. trồng các loại cây công nghiệp B. chăn nuôi gia súc C. trồng lúa nước D. Tất cả đều sai 6. Ở ôn đới gió thường xuyên thổi là loại gió : A. tín phong B. tây ôn đới C. đông cực D. đông bắc 7. Những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng gọi là : A. quặng mỏ B. khoáng sản C. khoáng chất D. tất cả đều đúng 8. Các mỏ khoáng sản nội sinh được hình thành do: A. quá trình phong hoá tích tụ vật chất C. cả A,B đều đúng B. quá trình mắc ma được đưa lên gần mặt đất do tác động nội lực D. cả A,B đều sai 9. Những nhánh sông nhỏ đổ vào sông chính gọi là : A. chi lưu B. phụ lưu C. lưu vực sông D. hạ lưu 10. Dựa vào tính chất công dụng khoáng sản được chia làm mấy nhóm : A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm 11.Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là : A. động đất B. gió C. núi lửa phun D. thuỷ triều 12. Các khoáng sản như sắt , đồng, vàng, bạc là những khoáng sản A. có nguồn gốc nội sinh B. thuộc nhóm nhóm khoáng sản kim loại C. thuộc nhóm khoáng sản năng lượng D. thuộc nhóm khoáng sản phi kim 13. Các mỏ kháng sản cần phải khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm bởi vì : A. là nguồn tài nguyên quý giá B. hình thành trong thời gian địa chất lâu dài C. số lượng có hạn không phải là vô tận D. cả A,B,C đều đúng 14. Khoảng 90% không khí tập trung ở tầng: A. Đối lưu B. Bình lưu C. tầng cao khí quyển D. cả A,B,C đều sai 15. Lớp ôdôn có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người. Lớp này nằm ở tầng : A. Đối lưu B. Bình lưu C. giữa tầng bình lưu và các tầng cao khí quyển D. Cả A,B,C đều đúng Thí sinh không được viết vào phần này 16. Thời tiết là biểu hiện của các hiện tượng khí tượng : A. ở một địa phương trong một thời gian ngắn nhất định C. cả A,B đều đúng B. ở một địa phương trong một thời gian dài D. cả A,B đều sai 17. Ở hai bên xích đạo, loại gió thổi một chiều quanh năm từ khoảng vĩ độ 300 Bắc và Nam về xích đạo gọi là : A. gió Tây ôn đới B. gió Tín phong C. gió Đông cực D. cả 3 loại gió trên 18. Bình nguyên do phù sa các sông bồi đắp gọi là A. Bình nguyên bào mòn B. bình nguyên bồi tụ C. đồng bằng châu thổ D. cả A,B và C đều sai 19. Nguồn cung cấp nước cho sông là từ A. nước băng tuyết tan B. nước ngầm C. nước mưa D. tất cả đều đúng 20. Hồ là khoảng nước đọng: A. tương đối rộng và sâu trong đất liền B. không có diện tích nhất định C. chảy ngoằn ngèo D. rất lớn và sâu 21. Hồ Tây nước ta có nguồn gốc hình thành từ: A. vết tích của con sông cũ B. hồ nhân tạo C. miệng núi lửa D. cả A,B,C đều đúng 22. Độ muối trong các biển và đại dương đều không giống nhau và tuỳ thuộc vào : A. độ bốc hơi B. nguồn nước sông đổ vào nhiều hay ít C. băng tuyết tan chảy D. cả A,B, C đều đúng 23. Nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh phương Bắc vào mùa nào : A. mùa xuân B. mùa thu C. mùa hạ D. mùa đông 24.Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết của một địa phương A. trong thời gian dài B. trong nhiều năm C. trở thành quy luật D. Cả A,B,C đều đúng B. Tự luận : ( 4 đ ) 1. Nêu khái niệm sông ngòi ? Hệ thống sông ? Lưu vực sông ? (3 đ ) 2. Dựa vào sơ đồ dưới đây em hãy xát định dòng sông chính, các phụ lưu, chi lưu ( 1 đ) Họ và tên .. Lớp : . Số BD : .. KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Địa Lí 6 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số phách "........... MĐ: 604 Điểm bắng số Điểm bằng chữ Nhận xét của người chấm thi Số phách A. Trắc nghiệm: ( 6 đ ) mỗi câu ( 0,25 đ ) Khoanh tròn câu trả lời mà theo em cho là đúng nhất. 1. Bình nguyên do phù sa các sông bồi đắp gọi là A. bình nguyên bào mòn B. bình nguyên bồi tụ C. đồng bằng châu thổ D. cả A,B và C đều sai 2. Cao nguyên thuận lợi cho việc : A. trồng các loại cây công nghiệp B. chăn nuôi gia súc C. trồng lúa nước D. Tất cả đều sai 3. Các mỏ khoáng sản nội sinh được hình thành do: A. quá trình phong hoá tích tụ vật chất C. cả A,B đều đúng B. quá trình mắc ma được đưa lên gần mặt đất do tác động nội lực D. cả A,B đều sai 4. Các khoáng sản như sắt , đồng, vàng, bạc là những khoáng sản A. có nguồn gốc nội sinh B. thuộc nhóm nhóm khoáng sản kim loại C. thuộc nhóm khoáng sản năng lượng D. thuộc nhóm khoáng sản phi kim 5. Khoảng 90% không khí tập trung ở tầng: A. đối lưu B. bình lưu C. tầng cao khí quyển D. cả A,B,C đều sai 6. Nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh phương Bắc vào mùa nào : A. mùa xuân B. mùa thu C. mùa hạ D. mùa đông 7.Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết của một địa phương A. trong thời gian dài B. trong nhiều năm C. trở thành quy luật D. Cả A,B,C đều đúng 8. Độ cao tuyệt đối của đồng bằng khoảng bao nhiêu mét ? A. 200 m B. dưới 200 m C. trên 200m D. cả A,B,C đều sai 9. Các loại cây nào thích hợp với khí hậu nhiệt đới gió mùa: A. lúa mì B. lúa nước C. luá mạch D. cả A,B,C đều đúng 10. Hãy chọn câu đúng nhất về giá trị kinh tế của đồng bằng A. thuận lợi cho việc tưới tiêu B. trồng các loại cây lương thực, thực phẩm C. dân cư tập trung đôn D. cả A,B,C đều đúng 11. Ở hai bên xích đạo, loại gió thổi một chiều quanh năm từ khoảng vĩ độ 300 Bắc và Nam về xích đạo gọi là : A. gió Tây ôn đới B. gió Tín phong C. gió Đông cực D. cả 3 loại gió trên 12. Những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng gọi là : A. quặng mỏ B. khoáng sản C. khoáng chất D. tất cả đều đúng 13. Dựa vào tính chất công dụng khoáng sản được chia làm mấy nhóm : A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm 14. Nguồn cung cấp hơi nước chính trong khí quyển chủ yếu từ : A. sông ngòi B. hồ ao C. biển và đại dương D. từ thực vật, động vật Thí sinh không được viết vào phần này 15. Các mỏ kháng sản cần phải khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm bởi vì : A. là nguồn tài nguyên quý giá B. hình thành trong thời gian địa chất lâu dài C. số lượng có hạn không phải là vô tận D. cả A,B,C đều đúng 16. Lớp ôdôn có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người. Lớp này nằm ở tầng : A. Đối lưu B. Bình lưu C. Giữa tầng bình lưu và các tầng cao khí quyển D. Cả A,B,C đều đúng 17. Thời tiết là biểu hiện của các hiện tượng khí tượng : A. ở một địa phương trong một thời gian ngắn nhất định C. cả A,B đều đúng B. ở một địa phương trong một thời gian dài D. cả A,B đều sai 18. Ở ôn đới gió thường xuyên thổi là loại gió : A. tín phong B. tây ôn đới C. đông cực D. đông bắc 19. Đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm là : A. đất đỏ bazan B. đất xám C. đất cát pha D. đất phù sa bồi đắp 20. Nguồn cung cấp nước cho sông là từ A. nước băng tuyết tan B. nước ngầm C. nước mưa D. tất cả đều đúng 21. Những nhánh sông nhỏ đổ vào sông chính gọi là : A. chi lưu B. phụ lưu C. lưu vực sông D. hạ lưu 22. Hồ là khoảng nước đọng: A. tương đối rộng và sâu trong đất liền B. không có diện tích nhất định C. chảy ngoằn ngèo D. rất lớn và sâu 23. Độ muối trong các biển và đại dương đều không giống nhau và tuỳ thuộc vào : A. độ bốc hơi B. nguồn nước sông đổ vào nhiều hay ít C. băng tuyết tan chảy D. cả A,B, C đều đúng 24. Hồ Tây nước ta có nguồn gốc hình thành từ: A. vết tích của con sông cũ B. hồ nhân tạo C. miệng núi lửa D. cả A,B,C đều đúng B. Tự luận : ( 4 đ ) 1. Nêu khái niệm sông ngòi ? Hệ thống sông ? Lưu vực sông ? (3 đ ) 2. Dựa vào sơ đồ dưới đây em hãy xát định dòng sông chính, các phụ lưu, chi lưu ( 1 đ)

File đính kèm:

  • dockiemtradiali6.doc
Giáo án liên quan