Bài giảng Tiết 9 Cấu tạo bên trong của Trái đất

I. Mục Tiêu.

 Sau bài học, HS cần:

- Biết và trình bày được cấu tạo bên trong của Trái đất gồm có 3 lớp, mỗi lớp đều có đặc tính riêng về độ dày, về trạng thái vật chất và về nhiệt độ.

- Biết lớp vỏ trái đất được cấu tạo do bảy địa mảng lớn và 1 số địa mảng nhỏ. Các địa mảng này có thể di chuyển tách xa nhua hoặc xô chồm vào nha, tạo nên các dãy núi ngầm dưới đáy đại dương, các dãy núi ở ven bờ các lục địa và sinh ra các hiện tượng núi lửa và động đất.

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1709 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 9 Cấu tạo bên trong của Trái đất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày: Giảng ngày: Tiết 9 Cấu tạo bên trong của Trái đất I. Mục Tiêu. Sau bài học, HS cần: - Biết và trình bày được cấu tạo bên trong của Trái đất gồm có 3 lớp, mỗi lớp đều có đặc tính riêng về độ dày, về trạng thái vật chất và về nhiệt độ. - Biết lớp vỏ trái đất được cấu tạo do bảy địa mảng lớn và 1 số địa mảng nhỏ. Các địa mảng này có thể di chuyển tách xa nhua hoặc xô chồm vào nha, tạo nên các dãy núi ngầm dưới đáy đại dương, các dãy núi ở ven bờ các lục địa và sinh ra các hiện tượng núi lửa và động đất. - Giáo dục các em về thế giới quan khoa học. II. Phương tiện dạy học. - Tranh vẽ : H. 20, H.27, bản phụ. - Quả địa cầu. III. Phương pháp. Vấn đáp + Trực quan. IV. Hoạt động dạy học. 1. Tổ chức: (6’)2. Kiểm tra : 1- Khi Trái đất c/đ quanh mặt trời đã sinh ra những hệ quả gì? 2 - Vẽ trên sơ đồ: Các đường CTB, CTN, VCB, VCN? Tại sao có các đường đó. GTB: ? Con người đã khai thác được những loại k/s gì từ trong lòng đất? Vậy trong lòng trái đất còn có những gì nữa? Độ dày của trái đất là bao nhiêu? Để hiểu rõ điều đó ta sẽ tìm hiểu nội dung bài học hôm nay. 3. Tiến trình bài giảng. Tgian Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản 19’ HĐ1: - HS ng/c 1(31) ? Con người đã khoan sâu vào lòng đất được bao nhiêu km? (15km) ? Nhắc lại: Trái đất có BK bao nhiêu km? (6370km) - Con người dùng p2 gián tiếp: ng/c những sóng lan truyền => Sóng địa chấn để tìm hiểu thành phần, to bên trong của trái đất. * HS ng/c H.26. ? Trái đất ctạo bên trong ntn? Bài tập. Dựa vào H.26 + ng/c 1(31) cho biết: 1) Lớp vỏ trái đất có độ dày, trạng thái, to ntn? 2) Lớp Trung gian: có độ dày, trạng thái, to ntn? 3) Lớp lõi: có độ dày, trạng thái, to ntn? - HS HĐ nhóm 5’. - Các nhóm b/c -> điền bảng (32) NH1,2: b/c câu 1-> XĐ trên tranh. NH3,4: b/c câu 2-> XĐ trên tranh. NH5,6: b/c câu 3-> XĐ trên tranh. - Giáo viên hoàn thiện bảng. ? Hãy so sánh độ dày của 3 lớp? To có thay đổi ntn từ ngoài vào trong? ? So sánh trạng thái của 3 lớp trên? - Lớp trung gian ở trạng thái quánh dẻo đến lỏng => là ng/n dẫn đến sự di chuyển của các lục địa trên bề mặt trái đất. ? Con người sống ở lớp nào của trái đất? 1. Cấu tạo bên trong của trái đất. Gồm 3 lớp : + Lớp vỏ: 5 - 70km. + Lớp trung gian: 3000_ + Lớp lõi: 3000km. - HS học bảng (32) - Càng vào sâu, to càng tăng (từ 1000->5000oC) 15’ HĐ2: ? XĐ lớp vỏ trái đất trên quả địa cầu? * HS ng/c 2 (32) ? Lớp vỏ trái đất chiếm thể tích và khối lượng ntn so với trái đất? ? Tại sao con người sống được ở lớp vỏ trái đất? * HS qs H.27 + Tranh ctạo trái đất. ? Lớp vỏ trái đất gồm những bộ phận nào? - Đáy ĐD => Vỏ ĐD. - Núi càng cao thì vỏ lục địa càng dày. ? Tại sao vỏ lục địa có độ dày không đồng nhất? (Nhiều dạng địa hình) ? Lớp vỏ lục địa có mấy địa mảng chính? Đọc tên các địa mảng đó? ? Các địa mảng thường xảy ra những hiện tượng gì? - HS qs H.27 ? Những địa mảng, tách, xô nhau để lại những hậu quả gì? - Các địa mảng có phần nổi cao trên mặt nước biển => lục địa, đảo. - Phần trũng, thấp dưới mực nước biển => ĐDg ? Tại sao các địa mảng lại có sự di chuyển như vậy? - Do ảnh hưởng của lớp trung gian ở trạng thái quánh dẻo => tạo lên 2 lớp rắn ở trên, dưới di c’. ? Nhận xét vị trí các địa mảng của H.27 so với quả địa cầu? Tại sao có sự khác nhau đó? - Hiện nay vẫn diễn ra các hđ địa chất trên. ? Nơi nào trên trái đất thường xảy ra động đát,núi lửa? Tsao như vậy? ? XĐ trên H.27 những chỗ tiếp xúc với địa mảng? 2. Cấu tạo của lớp vỏ trái đất. - Rất mỏng: dày 5- 10km là lớp vỏ rắn chắc ở ngoài cùng trái đất chiếm : - 1% thể tích. - 0,5% khối lượng trái đất - Là nơi tồn tại các thành phần TN: to, nước, SV ... Gồm: - Vỏ Đại dương dày 5km - Vỏ lục địa, đảo: dày 70 ->80km Được phân ra làm 2 tầng: - Đá Gr nít ở trên. -Tg tự đá Badan ở dưới. - to tối đa 1000oC. - Vỏ địa mảng có 7 mảng chính, nằm kề nhau, chúng di c’ chậm. - Nếu 2 địa mảng tách xa => dãy núi ngầm dưới đáy ĐDg. - Nếu 2 địa mảng xô vào nhau => Nui, kèm theo động đất, núi lửa. (5’)4. Hoạt động nối tiếp. a. Củng cố - kiểm tra: 1) Xác định trên tranh: Ctạo bên trong của trái đất? Đ2. 2) Với 9 ô chữ dưới đây, hãy lập sơ đồ về Ctạo bên trong của trái đất theo thứ tự: Tên các lớp -> Độ dày -> Đ2 chính của các lớp. Lớp vỏ trái đất Dày trên 3000km V/c lỏng ở bên ngoài, rắn ở bên trong, to cao nhất khoảng 5000oC Lớp trung gian Dày từ 5-> 70km V/c ở trạng thái rắn càng xuống sâu, to càng cao tối đa 1000oC V/c ở trạng thái quánh dẻo ->lỏng, to 1500 ->4700oC Lớp lõi Dày gần 300km 1 a d 2 b e 3 c g Đáp án 1 - b - e 2 - c - g 3 - a - d b. Dặn dò – BT : 3 (33), 10 (BT BĐ) 5. Rút kinh nghiệm. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiaoandia6_t9 bt.doc