Kiến thức:
- Nắm vững các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
Kĩ năng:
- Biết cách xác định hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
Thái độ:
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Hình vẽ biểu đồ Ven.
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết dạy: 05 - Bài 3: Các phép toán tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/9/2007 Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Tiết dạy: 05 Bàøi 3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm vững các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
Kĩ năng:
Biết cách xác định hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
Thái độ:
Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Hình vẽ biểu đồ Ven.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn lại một số kiến thức đã học về tập hợp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Nêu các cách cho tập hợp? Cho ví dụ minh hoạ.
Đ. 2 cách: liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đạc trưng của các phần tử.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu Giao của hai tập hợp
12’
H1. Cho các tập hợp:
A = {nỴN/ n là ước của 12}
B = {nỴN/ n là ước của 18}
a) Liệt kê các phần tử của A, B.
b) Liệt kê các phần tử của C gồm các ước chung của 12 và 18.
H2. Cho các tập hợp:
A = {1, 2, 3}, B ={3, 4, 7, 8}, C = {3, 4}. Tìm:
a) A Ç B
b) A Ç C
c) B Ç C
d) A Ç B Ç C
Đ1.
a) A = {1, 2, 3, 4, 6, 12}
B = {1, 2, 3, 6, 9, 18}
b) C = {1, 2, 3, 6}
Đ2.
A Ç B = {3}
A Ç C = {3}
B Ç C = {3, 4}
A Ç B Ç C = {3}
I. Giao của hai tập hợp
A Ç B = {x/ x Ỵ A và x Ỵ B}
x Ỵ A Ç B Û
· Mở rộng cho giao của nhiều tập hợp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu Hợp của hai tập hợp
10’
H1. Cho các tập hợp:
A = {nỴN/ n là ước của 12}
B = {nỴN/ n là ước của 18}
Liệt kê các phần tử của C gồm các ước chung của 12 hoặc 18.
H2. Nhận xét mối quan hệ giữa các phần tử của A, B, C?
H3. Cho các tập hợp:
A = {1, 2, 3}, B ={3, 4, 7, 8}, C = {3, 4}. Tìm ẰBÈC ?
Đ1.C = {1, 2, 3, 4, 6, 9,12, 18}
Đ2. Một phần tử của C thì hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Đ3. ẰBÈC ={1, 2, 3, 4, 7, 8}
II. Hợp của hai tập hợp
A È B = {x/ x Ỵ A hoặc x Ỵ B}
x Ỵ A È B Û
· Mở rộng cho hợp của nhiều tập hợp.
Hoạt động 3: Tìm hiểu Hiệu và phần bù của hai tập hợp
10’
H1. Cho các tập hợp:
A = {nỴN/ n là ước của 12}
B = {nỴN/ n là ước của 18}
a) Liệt kê các phần tử của C gồm các ước chung của 12 nhưng không là ước của 18.
H2. Cho các tập hợp:
B ={3, 4, 7, 8}, C = {3, 4}.
a) Xét quan hệ giữa B và C?
b) Tìm CBC ?
Đ1. C = {4, 12}
Đ2.
a) C Ì B
b) CBC = {7, 8}
III. Hiệu và phần bù của hai tập hợp
A \ B = {x/ x Ỵ A và x Ï B}
x Ỵ A \ B Û
· Khi B Ì A thì A \ B đgl phần bù của B trong A, kí hiệu CAB.
Hoạt động 4: Củng cố
8’
· Nhấn mạnh các khái niệm giao, hợp, hiệu, phần bù các tập hợp.
· Câu hỏi: Gọi:
T: tập các tam giác
TC: tập các tam giác cân
TĐ: tập các tam giác đều
Tv: tập các tam giác vuông
Tvc: tập các tam giác vuông cân
Vẽ biểu đồ Ven biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp trên?
· Cho các nhóm thực hiện yêu cầu.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK.
Đọc trước bài “Các tập hợp số”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb05b.doc