Bài giảng Tiết dạy: 73 - Bài 3: Bài tập các số đặc trưng của mẫu số liệu

Kiến thức: Củng cố:

 Các số đặc trưng của mẫu số liệu (số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn) và ý nghĩa của chúng.

 Kĩ năng: Luyện tập:

 Tìm được số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê.

Sử dụng MTBT để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu

 

doc2 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết dạy: 73 - Bài 3: Bài tập các số đặc trưng của mẫu số liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/02/2012 Chương V: THỐNG KÊ Tiết dạy: 73 Bài 3: BÀI TẬP CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Các số đặc trưng của mẫu số liệu (số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn) và ý nghĩa của chúng. Kĩ năng: Luyện tập: Tìm được số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê. Sử dụng MTBT để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu. Thái độ: Hiểu rõ hơn vai trò của thống kê trong đời sống. Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính toán chính xác cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: Ôn tập kiến thức về thống kê đã học. Máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Đề bài 1. Số liệu sâu đây cho ta lãi hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2005 (đơn vị: triệu đồng). Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lãi 12 15 18 13 13 16 18 14 15 17 20 17 a) Tìm số trung bình, số trung vị. b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. 2. Một cửa hàng vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán ra trong 23 ngày cuối năm 2005. Kết quả như sau: 47 54 43 50 61 36 65 54 50 43 62 59 36 45 45 33 53 67 21 45 50 36 58 a) Tìm số trung bình, số trung vị. b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. 3. Số lượng khách đến tham qua một điểm du lịch trong mỗi tháng được thống kê trong bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số khách 430 560 450 550 760 430 525 110 635 450 800 950 a) Tìm số trung bình, số trung vị. b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. 4. Trên hai con đường A và B, trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ (km/h) của 30 chiếc ô tô trên mỗi con đường như sau: A 60 65 70 68 62 75 80 83 82 69 73 75 85 72 67 88 90 85 72 63 75 76 85 84 70 61 60 65 73 76 B 76 64 58 82 72 70 68 75 63 67 74 70 79 80 73 75 71 68 72 73 79 80 63 62 71 70 74 69 60 63 a) Tìm số trung bình, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn của tốc độ ô tô trên mỗi con đường. b) Nhận xét xem xe chạy trên con đường nào thì an toàn hơn? Hoạt động 1: Luyện tập tìm số trung bình, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn 40' · GV cho HS tính và kiểm tra kết quả. · Chú ý hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tính toán. · Các nhóm thực hiện và trình bày kết quả. Số trung bình Số trung vị Phương sai Độ lệch chuẩn s Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: H1. Nhận xét kết quả bài 4? Đ1. Lái xe trên đường B an toàn hơn trên đường A vì có tốc độ nhỏ hơn. Hoạt động 2: Củng cố 3' Nhấn mạnh: – Cách tìm các số đặc trưng của mẫu số liệu. – Cách sử dụng MTBT để tính toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập ôn chương V. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai10nc 73.doc