Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 27: Số 1 trong phép nhân và phép chia - Năm học 2011-2012

Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .

Từ phép nhân hãy lập các phép chia tương ứng ?

Bài 1 Tính nhẩm :

1 x 2 =

1 x 3 =

 1 x 1 =

2 x 1 =

3 x 1=

 1 : 1 =

2 : 1 =

3 : 1 =

Bài 3 Tính :

a) 4 x 2 x 1 = ;

 b) 4 : 2 x 1 = ;

 c)4 x 6 : 1=

 

ppt13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 27: Số 1 trong phép nhân và phép chia - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m«n to¸n líp 2Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 3cm,5cm, 6cm. Toán Kiểm tra bài cũ: Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 1a)1 x 2=1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 =21 x 31 x 4=1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 =3=1 + 1 + 1 + 1 = 4Vậy 1 x 4 = 4Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.b)2 X 1 3 x 1 4 x 1= 2= 3= 4 Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1 x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1 x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .1 x 2 = 2Từ phép nhân hãy lập các phép chia tương ứng ?Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .1 x 2 = 22 : 1 = 2 2 : 2 = 1 Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .1 x 2 = 2Vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 Vậy 3 : 1 = 3 Vậy 4 : 1 = 4 .Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 2.Phép chia cho 1Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .2 .Phép chia cho 1 1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4 . Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 3. Thực hành Bài 1 Tính nhẩm :1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 1 = 2 x 1 = 3 x 1= 1 : 1 = 2 : 1 = 3 : 1 =Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .2 .Phép chia cho 1 1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4 . Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 3. Thực hành Bài 1 Tính nhẩm :Bài 2 Số? X 2 = 2 5 x = 5 : 1 = 3 x1 = 2 5 : = 5 x 1= 43 Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .2 .Phép chia cho 1 1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4 . Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 3. Thực hành Bài 1 Tính nhẩm :Bài 2 Số? X 2 = 2 5 x = 5 : 1 = 3 x1 = 2 5 : = 5 x 1= 441211Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .2 .Phép chia cho 1 1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4 . Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 3. Thực hành Bài 3 Tính :a) 4 x 2 x 1 = ; b) 4 : 2 x 1 = ; c)4 x 6 : 1=Toán Tiết 133 Số 1 trong phép nhân và phép chia 1.Phép nhân có thừa số 11 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 =3 Vậy 1x 3= 3 1 x 4 =1 + 1 + 1 +1 = 4 Vậy 1x 4= 4 . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 . Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .2 .Phép chia cho 1 1 x 2 = 2 Vậy 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4 . Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó 3. Thực hành Bài1 Tính nhẩm :Bài 2 Số ?Bài 3 Tính :Chúc các em chăm ngoan học giỏi

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_tuan_27_so_1_trong_phep_nhan_va_phep_ch.ppt
Giáo án liên quan