Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 70: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Thường

Lớp 3A có 34 học sinh, cần phải chia thành các tổ, mỗi tổ không quá 6 người. Hỏi có ít nhất bao nhiêu tổ?

Thực hiện phép chia, ta có :

 34 : 6 = 5 (dư 4)

Số tổ có 6 học sinh là 5 tổ, còn 4 học sinh nữa nên

cần có thêm 1 tổ nữa.

 Vậy số tổ ít nhất là :

 5 + 1 = 6 (tổ)

 Đáp số : 6 tổ

 Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?

 Bài giải:

 Số hàng có tất cả là:

 234 : 9 = 26(hàng)

 Đáp số :26 hàng

 

pptx11 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 344 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 70: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Thường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ATOÁN - LỚP 3CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ)GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THƯỜNGToánBài cũ : Đặt tính rồi tính :1a) 85 : 2b) 99 : 4a) 85 2 8 42 05 4 1b) 99 4 8 24 19 16 3ToánBài cũ : Bài giải: Thực hiện phép chia, ta có : 34 : 6 = 5 (dư 4)Số tổ có 6 học sinh là 5 tổ, còn 4 học sinh nữa nêncần có thêm 1 tổ nữa. Vậy số tổ ít nhất là : 5 + 1 = 6 (tổ) Đáp số : 6 tổ2Lớp 3A có 34 học sinh, cần phải chia thành các tổ, mỗi tổ không quá 6 người. Hỏi có ít nhất bao nhiêu tổ?ToánChia số có ba chữ số cho số có một chữ sốa) 648 : 3 = ?648 326186406 chia 3 được 2, viết 2.2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. Hạ 4; 4 chia 3 được 1,viết 1.1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.13Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6.6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.80648 : 3 = 2161ToánChia số có ba chữ số cho số có một chữ sốb) 236 : 5 = ?236 5420323 chia 5 được 4, viết 4.4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3. Hạ 6; được 36; 36 chia 5 được 7,viết 7.7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1.735236 : 5 = 47(dư 1)16ToánChia số có ba chữ số cho số có một chữ số.Thực hành872 4 Tính :1 8 218 07 4 32 32 0 390 6905 5 36 65030 30 0 5 18140 40 05 5 0 a)ToánChia số có ba chữ số cho số có một chữ số.Thực hành457 4 Tính :1 4 114 05 4 17 16 1 489 5230 6 45 97039 35 4 18 3850 48 02 b)ToánChia số có ba chữ số cho số có một chữ số.Thực hành Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?2 Tóm tắt : 9 học sinh :1 hàng 234 học sinh : hàng ? Bài giải: Số hàng có tất cả là: 234 : 9 = 26(hàng) Đáp số :26 hàngToánChia số có ba chữ số cho số có một chữ số.Thực hành Viết theo mẫu :3Số đã choGiảm 8 lầnGiảm 6 lần432m888kg600:8=75 giờ312 ngày432 m: 8 = 888:8=111kg600 giờ312:8=39 ngày432 : 6 =888:6=148kg600 : 6 = 100 giờ312:6=52 ngày54m72m888kg:8=111kg888kg:6=148kg6000giờ:8=75giờ600giờ:6=100giờ312ngày:8= 39ngày312ngày:6= 52ngàyToánChia số có ba chữ số cho số có một chữ số. Xem sách trang 72Bài sau: Chia số có ba chữ số(TT)Chúc thầy, cô và các em sức khỏeCHÀO TẠM BIỆT

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_bai_70_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_co_m.pptx