Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 20: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Năm học 2019-2020

* Ví dụ 2 : So sánh hai số:

6579 6580

Nhận xét: Vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8. Nên: 6579 < 6580

2. Kết luận 1: Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

Kết luận 2: Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bài tập 1:>,<, = ?

a)

1942 998

1999 2000

6742 6722

9650 9651

9156 6951

1965 1956

6591 6591

Bài tập 3

Tìm số lớn nhất trong các số:

 4375, 4735, 4537, 4753

Tìm số bé nhất trong các số:

 6091, 6190, 6901, 6019

 

ppt9 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 20: So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN - LỚP 3>, =Khởi độngToán1. Trong hai số :VÝ dô: 999 1000ToánSo sánh các số trong phạm vi 10 000Sè nµo cã Ýt ch÷ sè h¬n th× bÐ h¬n.Sè nµo cã nhiÒu ch÷ sè h¬n th× lín h¬n. * Ví dụ 1: So sánh hai số:ToánSo sánh các số trong phạm vi 10 0009000 8999>Nhận xét: Chữ số hàng nghìn 9 > 8 nên: 9000 > 8999* Ví dụ 2 : So sánh hai số:6579 6580,909>=a)b)ToánSo sánh các số trong phạm vi 10 000Bài tập 2:>,60 phút60 phút=Bµi tËp 3:Tìm số lớn nhất trong các số: 4375, 4735, 4537, 4753Tìm số bé nhất trong các số: 6091, 6190, 6901, 6019 ToánSo sánh các số trong phạm vi 10 000

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tuan_20_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_10.ppt