Bài 2: Số?
8 hm = m
9 hm = .m
7 dam = . m
3 dam = . m
8 m = . dm
6 m = . cm
8 cm = . mm
4 dm = . mm
Bài 3: Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
25 m x 2 =
15 km x 4 =
34 cm x 6 =
96 cm : 3 =
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
55 dm : 5 =
13 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 9: Bảng đơn vị đo độ dài - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thúy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN – Lớp 3GVTH: NGUYỄN THỊ THÚY BÀI: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ATUẦN 9 bài cũ:Điền số thích hợp vào ô trống:5 hm = . dam7 hm = . m7 hm = . dam9 dam = . m507007090Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã họckmhmdammdmcmmmLớn hơn métNhỏ hơn métkmhmdammdmcmmm1 km1 hm1 dam1m1 dm1 cm1 mm= 10 hm= 100 dam= 1000 m= 10 cm= 100 mm= 10 dam= 100 m= 10 mm= 10 m= 10 dm= 100 cm= 1000 mmLớn hơn métMétNhỏ hơn métBài 1: Số?1 km = .. m1 hm = ... m1dam = ....m1 km = .hm1 hm = dam1 m = mm1 m = cm1 m = ....dm1dm = mm1cm = mm101010010010100010010101000Bài 2: Số?9 hm = ..m7 dam = . m3 dam = . m8 m = .. dm6 m = .. cm8 cm = .. mm4 dm = . mm 80090070 308060080 4008 hm = mBài 3: Tính (theo mẫu)32 dam x 3 = 96 dam25 m x 2 =15 km x 4 = 34 cm x 6 =96 cm : 3 = 32 cm36 hm : 3 = 70 km : 7 =55 dm : 5 =50 m60 km204 cm12 hm10 km11 dmTính:a) 3dam + 12 m =b) 2m – 50 cm =30m + 12 m = 42m200 m – 50 m = 150 mChọn độ dài thích hợp:a) Bảng lớp dài: A. 4 dam B. 4 mC. 4 kmD. 4 cmB.Ước lượng thực tế.Chọn độ dài thích hợp:b)Sân trường dài:C. 6 damB. 6 hmA. 6 mC. 6 kmC.Ước lượng thực tếChọn độ dài thích hợp:c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài:A. 1 kmB. 1 hmC. 1 damD. 1 mA.Ước lượng thực tếBài 1 thứ tự các phép tính chưa chuẩnCh©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em !
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_9_bang_don_vi_do_do_dai_nam_hoc_20.ppt