EM HÃY QUAN SÁT CÁC ĐƠN VỊ SAU ĐÂY VÀ CHO BIẾT NHỮNG ĐƠN VỊ NÀO LÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
EM HÃY SẮP XẾP NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI VÀO NHÓM THEO BẢNG
Bài 1: Điền số vào chỗ chấm.
1 km = hm
1 km = m
1 hm = dam
1 hm = m
1 dam = m
1 m = dm
1 m = cm
1 m = mm
1 dm = cm
1 cm = mm
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm.
8 hm = m
9 hm = m
7 dam = m
3 dam = m
8 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 274 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 9: Bảng đơn vị đo độ dài - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁNBẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀIEM HÃY QUAN SÁT CÁC ĐƠN VỊ SAU ĐÂY VÀ CHO BIẾT NHỮNG ĐƠN VỊ NÀO LÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI mdam dm km kgmm cm lhm gEM HÃY SẮP XẾP NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI VÀO NHÓM THEO BẢNG NHÓM CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀINHÓM CÁC ĐƠN VỊ KHÁCmdamdmkmkgmmcmlhmgBẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI kmdammhmcmdmmm100 m10 dam1 hm1000 m10 hm1 km100 mm10 cm100 cm1 dm10 dm1 m1 dam10 m1 mm10 mm1 cm1000 mmMétLỚN HƠN MétNHỎ HƠN MétBài 1: Điền số vào chỗ chấm. 1 m = mm1 km = hm101 km = m 1000 1 hm = dam101 hm = m100 1 dam = m101 m = dm 101 m = cm 100 10001 dm = cm10 1 cm = mm10Bài 2: Điền số vào chỗ chấm. 4 dm = mm8 hm = m8009 hm = m 900 7 dam = m703 dam = m308 m = dm 806 m = cm 6008 cm = mm 80 400Bài 3: Tính ( theo maãu )55dm : 5 = 32 dam x 3 = 96 dam25 m x 2 = 50 m 15 km x 4 = 60 km34 cm x 6 = 204 cm96 cm : 3 = 32 cm 36 hm : 3 = 10 km70 km : 7 = 12 hm 11 dm
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_9_bang_don_vi_do_do_dai_nam_hoc_20.ppt