Trong cách viết số tự nhiên:
1.Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở
một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1trăm
10 trăm = 1 nghìn
. Với mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.
Chẳng hạn: *Số “chín trăm chín mươi chín” viết là: 999
*Số “hai nghìn không trăm linh năm” viết là: 2005
Số “sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai
nghìn bảy trăm chín mươi ba” viết là: 685 402 793
Nhận xêt: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó
Chẳng hạn, số 999 có ba chữ số 9, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 9
lần lượt nhận giá trị là: 9; 90; 900.
Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong
hệ thập phân.
6 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Thanh Am, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15: viết số tự nhiên trong hệ thập phân Trong cách viết số tự nhiên:1.ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.10 đơn vị = 1 chục10 chục = 1trăm10 trăm = 1 nghìn2. Với mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên. Chẳng hạn, số 999 có ba chữ số 9, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 9 lần lượt nhận giá trị là: 9; 90; 900.Viết số tự nhiên trong hệ thập phânChẳng hạn: *Số “chín trăm chín mươi chín” viết là: 999Nhận xêt: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó*Số “hai nghìn không trăm linh năm” viết là: 2005*Số “sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba” viết là: 685 402 793 Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.Luyện tậpViết số tự nhiên trong hệ thập phân1Đọc sốviết sốSố gồm cóTám mươi nghìn bảy trăm mười hai80 7128 chục nghìn, 7trăm,1chục, 2đvViết theo mẫu:Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư2020Năm mươi năm nghìn năm trăm9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị58645 nghìn,8 trăm, 6 chục, 4 đơn vịhai nghìn không trăm hai mươi2 nghìn, 0 trăm, 2 chục, 0 đơn vị5050050 nghìn, 5 trăm, 0 chục, 0 đơn vị9000509chín triệu năm trăm linh chín. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387 ; 873 ; 4738 ; 10 837. Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7Bài làmViết số tự nhiên trong hệ thập phân2873 = 800 + 70 + 34738 = 4000 + 700 + 30 + 810 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7 Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):Viết số tự nhiên trong hệ thập phân3Số455756158245 842 769Giá trị của chữ số 555050050005 000 000
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_15_viet_so_tu_nhien_trong_he_thap.ppt