Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiết 2) - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

Bài 1

Tính nhẩm

7000 + 2000 =
9000 - 3000 =
8000 : 2 =
3000 x 2 =

16 000 : 2 =
 8000 x 3 =
11 000 x 3 =
49 000 : 7 =

Lưu ý : Khi tính nhẩm các số tròn nghìn ta cộng, trừ, nhân, chia chữ số hàng cao nhất( có thể được) rồi thêm 3 chữ số 0 vào bên phải kết quả vừa tìm được.

Bài 2: Đặt tính rồi tính

4637 + 8245
 7035 – 2316
 325 x 3
 25968 : 3

5916 + 2358
 6471 – 518
 4162 x 4
 18418 : 4

Bài 3: Điền dấu >, <, =

4327 3742

 5870 5890

65300 9530

28676 28676

 97321 97400

100000 99999

Lưu ý: + Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.

 + Trong cùng một hàng chữ số nào có giá trị lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại

 

ppt8 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiết 2) - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MễN: TOÁN LỚP : 4BÀI : ễN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000Trường Tiểu học Ái Mộ ABài 1Tính nhẩm 7000 + 2000 = 9000 - 3000 = 8000 : 2 = 3000 x 2 = 16 000 : 2 = 8000 x 3 = 11 000 x 3 = 49 000 : 7 = 90006000 40006000800024000330007000Lưu ý : Khi tính nhẩm các số tròn nghìn ta cộng, trừ, nhân, chia chữ số hàng cao nhất( có thể được) rồi thêm 3 chữ số 0 vào bên phải kết quả vừa tìm được.Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh 4637 + 8245 7035 – 2316 325 x 3 25968 : 3 5916 + 2358 6471 – 518 4162 x 4 18418 : 4 a,b,46378245+865612882b,a,70352316-47193253x97525968319161805916235882746471518 -595341624x16648184184240182+4604 4327 3742 5870 589065300 9530 28676 28676 97321 97400100000 99999=>Lưu ý: + Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại. + Trong cùng một hàng chữ số nào có giá trị lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lạiBài 3: Điền dấu >, <, =a,Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.6537175631567316735167351567317563165371;;;;;;b,Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.82697629789267879862;;;82697629789267879862;;;BÀI 4Bài 5: a, Điền số thích hợp vào bảng sau Loại hàngGiá tiềnSố lượng muaSố tiền mua từng loạiBát2500 đồng 1 cái5 cái7500 đồngĐường6400 đồng 1kg2 kg12800 đồngThịt35000 đồng 1 kg2 kg70000 đồngSố tiền mua tất cả90300 đồng2. Nếu có 100000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền?Bài giải.Sau khi mua, bác Lan còn lại số tiền là:100000 – 90300 = 9700 ( đồng) Đáp số : 9700 đồng.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_1_on_tap_cac_so_den_100_000_tiet_2.ppt
Giáo án liên quan