Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy

a) 10105 : 43 = ?

101 chia 43 được 2, viết 2;

2 nhân 3 bằng 6; 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1;

2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1;

Hạ 0, được 150; 150 chia 43 được 3, viết 3;

3 nhân 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1;

3 nhân 4 bằng 12; thêm 1 bằng 13, 15 trừ 13 bằng 2, viết 2;

Hạ 5, được 215; 215 chia 43 được 5, viết 5;

5 nhân 3 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;

5 nhân 4 bằng 20; thêm 1 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0, viết 0;

10105 : 43 = 235

b) 26345 : 35 = ?

263 chia 35 được 7, viết 7;

7 nhân 5 bằng 35; 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4;

7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1

Hạ 4, được 184; 184 chia 35 được 5, viết 5;

5 nhân 5 bằng 25; 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3;

5 nhân 3 bằng 15; thêm 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0, viết 0;

Hạ 5, được 95; 95 chia 35 được 2, viết 2;

2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;

2 nhân 3 bằng 6; thêm 1 bằng 7, 9 trừ 7 bằng 2, viết 2;

26345 : 35 = 752 (dư 25)

ppt9 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN “Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)” * KIỂM TRA BÀI CŨ1 8 23 5057002003 3 84 986448970Tính giá trị biểu thức: 8064 : 64 x 37 601759 - 1988 : 14 = 126 x 37 = 601759 - 142 = 4662 = 601617 a) 10105 : 43 = ? 1 0 14 30 525103125500Chia theo thứ tự từ trái sang phải:  101 chia 43 được 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6; 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1; 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1;3 nhân 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1;  Hạ 0, được 150; 150 chia 43 được 3, viết 3;3 nhân 4 bằng 12; thêm 1 bằng 13, 15 trừ 13 bằng 2, viết 2;  Hạ 5, được 215; 215 chia 43 được 5, viết 5;5 nhân 3 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1; 5 nhân 4 bằng 20; thêm 1 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0, viết 0; 10105 : 43 = 235b) 26345 : 35 = ? 2 6 33 54 578145905252Chia theo thứ tự từ trái sang phải:  263 chia 35 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35; 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4; 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1;5 nhân 5 bằng 25; 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3;  Hạ 4, được 184; 184 chia 35 được 5, viết 5;5 nhân 3 bằng 15; thêm 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0, viết 0;  Hạ 5, được 95; 95 chia 35 được 2, viết 2;2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1; 2 nhân 3 bằng 6; thêm 1 bằng 7, 9 trừ 7 bằng 2, viết 2; 26345 : 35 = 752 (dư 25)4 2 5 4 6 3 7 5 5 1 1 4 9 1 8 4 3 6 6 3 3Bài 1: Đặt tính rồi tính.a) 2 3 5 7 6 : 5 6 3 1 6 2 8 : 4 82 3 5 7 6 5 6 1 1 7 4 2 1 5 6 0 3 1 6 2 8 4 8 2 8 2 6 5 84 2 8 4 4b) 1 8 5 1 0 : 1 5 4 2 5 4 6 : 3 71 8 5 1 0 1 5 3 5 1 2 3 4 5 1 6 0 0 Bài 2: Bài toán Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?Tóm tắt:1 giờ 15 phút : 38km 400m 1 phút : ..... m ?Bài giải:1 giờ 15 phút = 75phút38km 400m = 38400mTrung bình mỗi phút vận động viên đó đi được là38400 : 75 = 512 (m)Đáp số: 512m. * Câu hỏi trắc ngiệm: Hãy chọn câu đúng.1/ Khi làm phép tính chia, ta thực hiện theo thứ tự: a. từ phải sang trái. b. từ trái sang phải. 2/ Trong phép chia, số dư bao giờ cũng: a. bằng với số chia. b. lớn hơn số chia. c. nhỏ hơn số chia.3/ Quy trình thực hiện cho mỗi lượt chia là: a. nhân - chia - trừ nhẩm b. chia - nhân - trừ nhẩm c. trừ nhẩm - chia - nhânChúc các em học giỏi !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_15_chia_cho_so_co_hai_chu_so_tiep.ppt
Giáo án liên quan