Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15: Chia cho số có hai chữ số trang 83 (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15: Chia cho số có hai chữ số trang 83 (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

Các bước thực hiện:

Bước 1: Đặt tính.

Bước 2: Tính từ trái sang phải. Mỗi lần chia đều tính theo ba bước: chia, nhân, trừ nhẩm.

1. Đặt tính rồi tính

a) 23576 : 56 b) 18510 : 15

 31628 : 48 42546 : 37

2. Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?

Bài giải:

Đổi: 1 giờ 15 phút = 75 phút

 38km 400m = 38 400m

Trung bình mỗi phút người đó đi được số mét là:

 38 400 : 75 = 512 (m)

 Đáp số: 512 m

 

ppt9 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 15: Chia cho số có hai chữ số trang 83 (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BChia cho số có hai chữ số(tiếp theo – tr 83) 819 : 64 = ?17 819641217 912 8 5 1819 : 64 = 12 (d­ 51)Ôn bài cũa) VÝ dô 1: 10105 : 43 = ?10105430 5315502 101 chia 43 được 2, viết 22 x 3 bằng 6; 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1;2 x 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1Hạ 0, được 150; 150 chia 43 được 3 , viết 3; 3 x 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1, nhớ 1;3 x 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13; 15 trừ 13 bằng 2, viết 2.Hạ 5, được 215; 215 chia 43, được 5, viết 55 x 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21; 21 trừ 21 bằng 0, viết 010105 : 43 = 235 Chia theo thø tù tõ tr¸i sang ph¶i125 x 3 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;a) VÝ dô 2: 26345 : 35 = ?26345354 8595227263 chia 35 được 7, viết 7;7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4;7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1Hạ 4, được 184; 184 chia 35 được 5, viết 5 5 nhân 5 bằng 25, 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3; 5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0.Hạ 5, được 95; 95 chia 35 được 2, viết 22 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 226345 : 35 = 752 (dư 25) Chia theo thø tù tõ tr¸i sang ph¶i02 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;15Các bước thực hiện: Bước 1: Đặt tính.Bước 2: Tính từ trái sang phải. Mỗi lần chia đều tính theo ba bước: chia, nhân, trừ nhẩm.1. Đặt tính rồi tính a) 23576 : 56 b) 18510 : 15 31628 : 48 42546 : 372357656411731628486282425881851015130425463710520561044525136045118443663392. Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét? Bài giải: Đổi: 1 giờ 15 phút = 75 phút 38km 400m = 38 400mTrung bình mỗi phút người đó đi được số mét là: 38 400 : 75 = 512 (m) Đáp số: 512 m KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔBài học kết thúc

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_15_chia_cho_so_co_hai_chu_so_trang.ppt
Giáo án liên quan