Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
530dm2 = cm2
13dm2 29cm2 = cm2
84 600cm2 = dm2
300dm2 = m2
10km2 = m2
9 000 000m2 = km2
Bài 2: Tính diện tích khu đất hình chữ nhật biết:
a. Chiều dài 5km, chiều rộng 4km
Diện tích khu đất là:
5 × 4 = 20 ( km2 )
Đáp số: 20 km2
b. Chiều dài 8000m, chiều rộng 2km
Đổi: 8000m = 8km
Diện tích khu đất là:
8 × 2 = 16 ( km2 )
Đáp số: 16 km2
8 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 19: Luyện tập trang 100 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUÂN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BtoánLUYỆN TẬP( TRANG 100 )Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:530dm2 = cm213dm2 29cm2 = cm284 600cm2 = dm2300dm2 = m210km2 = m29 000 000m2 = km253 0001329846310 000 0009Bài 2: Tính diện tích khu đất hình chữ nhật biết:a. Chiều dài 5km, chiều rộng 4kmb. Chiều dài 8000m, chiều rộng 2kmDiện tích khu đất là:5 × 4 = 20 ( km2 ) Đáp số: 20 km2 Đổi: 8000m = 8kmDiện tích khu đất là:8 × 2 = 16 ( km2 ) Đáp số: 16 km2 Bài 3: Cho biết diện tích của ba thành phố là:Hà Nội921 km2Đà Nẵng1255 km2TP. Hồ Chí Minh2095 km2Diện tích Hà Nội diện tích Đà Nẵng.Diện tích Đà Nẵng diện tích Thành phố Hồ Chí Minh.Diện tích Thành phố Hồ Chí Minh diện tích Hà Nội.Thành phố có diện tích lớn nhất.Thành phố có diện tích bé nhất.bé hơnbé hơnlớn hơnHồ Chí MinhHà NộiBài 4: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3 km, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.31Chiều rộng khu đất là:3 : 3 = 1 ( km )Diện tích khu đất là: 3 × 1 = 3 ( km2 )Đáp số: 3 km2 Bài 5: Cho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích 1km2. Biểu đồ dưới đây nói về mật độ dân số của ba thành phố lớn:Thành phố có mật độ dân số lớn nhất là Hà Nội.Mật độ dân số ở Thành phố Hồ Chí Minh gấp mật độ dân số ở Hải Phòng khoảng 2 lần.CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tuan_19_luyen_tap_trang_100_nam_hoc_202.pptx