1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
b) Đơn vị tạ:
1 tạ = 10 yến
1 tạ = kg
c) Đơn vị tấn:
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = kg
Bài 1:
Viết “2kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng .
b) Con gà cân nặng .
c) Con voi cân nặng .
Bài 3. Tính:
18 yến + 26 yến = 135 tạ x 4 =
648 tạ - 75 tạ = 512 tấn : 8 =
11 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4: Yến, tạ, tấn - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MễN: TOÁN LỚP : 4 – TUẦN 4 BÀI : yến, tạ, tấn Trường Tiểu học Ái Mộ AToán: yến, tạ, tấn 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn. a) Đơn vị yến: 1 yến = 10 kg 1 yến bằng 10 ki-lô-gam hay 10 ki-lô-gam bằng 1 yến 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn. a) Đơn vị yến: 1 yến = 10 kg b) Đơn vị tạ: 1 tạ = 10 yến100 1 tạ = kg 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn. a) Đơn vị yến: 1 yến = 10 kg b) Đơn vị tạ: 1 tạ = 10 yến 1 tạ = kg100 c) Đơn vị tấn: 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = kg1000 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn. 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lầnBài 1:Viết “2kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:a) Con bò cân nặng ...b) Con gà cân nặng ...c) Con voi cân nặng ...2 kg2 tạ2 tấnBài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 yến = ... kg 5 yến = ... kg 10kg = ... yến 8 yến = ... kg 1 yến 7kg = .... kg 8 yến 3kg = ... kg83805011017Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm :b) 1 tạ = ... yến 4 tạ = ... yến 10 yến = ... tạ 2 tạ = ... kg 1tạ = ... kg 9 tạ = ... kg 100kg = ... tạ 4 tạ 6 kg = ... kg140100406101900200c) 1 tấn = ... tạ 3 tấn = ... tạ 10 tạ = ... tấn 8 tấn = ... tạ 1tấn = ... kg 5 tấn = ... kg 1000kg = ... tấn 2 tấn 85 kg = ... kgBài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm :10111000208550008030Bài 3. Tính:18 yến + 26 yến = 135 tạ x 4 = 648 tạ - 75 tạ = 512 tấn : 8 =44 yến540 tạ573 tạ64 tấn Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần1 yến = 10 kg1 tạ = 10 yến1 tạ = 100 kg1 tấn = 10 tạ1 tấn = 1000 kg
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tuan_4_yen_ta_tan_truong_tieu_hoc_ai_mo.ppt