Bài giảng Trục tọa độ và hệ trục tọa độ

1/ Về kiến thức :

- HS xác định được tọa độ của vectơ , tọa độ của điểm đối với trục tọa độ và hệ trục tọa độ

- HS hiểu và nhớ được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ , điều kiện để 2 vectơ cùng phương . HS cũng cần hiểu và nhớ được điều kiện để 3 điểm thẳng hàng , tọa độ trung điểm đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác .

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1840 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Trục tọa độ và hệ trục tọa độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10,11,12 : Ngày soạn 10/11/06 Đ5. trục tọa độ và hệ trục tọa độ I/ Mục tiêu : 1/ Về kiến thức : HS xác định được tọa độ của vectơ , tọa độ của điểm đối với trục tọa độ và hệ trục tọa độ HS hiểu và nhớ được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ , điều kiện để 2 vectơ cùng phương . HS cũng cần hiểu và nhớ được điều kiện để 3 điểm thẳng hàng , tọa độ trung điểm đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác . 2/ Về kỹ năng : - HS biết cách lựa chọn công thức thích hợp trong giải toán và tính toán chính xác . 3/ Về tư duy và thái độ : - Rèn luyện tính chính xác , cẩn thận - Biết quy lạ về quen . II/ Chuẩn bị phương tiện dạy học : HS : Đọc trước bài ở nhà GV : Chuẩn bị giáo án III/ Phương pháp : Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy IV/ Tiến trình bài giảng : Tiết 10: HĐ1 : Kiểm tra bài cũ : Nêu định lí về biểu thị 1 vectơ qua 2 vectơ không cùng phương ? Hoạt động 2: Trục tọa độ : Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nhớ lại khái niệm trục số và trả lời câu hỏi - Ghi nhận khái niệm trục số và các khái niệm liên quan - Nghe và tìm phương án trả lời . Rút ra biểu thức : - Ghi nhận khái niệm - Tiếp thu nhiệm vụ Ta có : và , Gọi I là trung điểm của AB , ta có : Vậy có tọa độ là (b-a) có tọa độ là (a-b) Điểm I có tọa độ là (a+b)/2 - Ghi nhận khái niệm - Tìm mối liên hệ giữa độ dài đại số và độ dài của vectơ . Từ đó trả lời câu hỏi - Ghi nhận các khẳng định và chứng minh khẳng định thứ 2 HĐTP1 : Khái niệm trục tọa độ - Cho HS nêu khái niệm trục số đã học - Nhận xét và phát biểu khái niệm trục tọa độ theo cách khác - Cho HS ghi nhận các khái niệm : gốc tọa độ , vectơ đơn vị , cách kí hiệu trục số và các kí hiệu khác HDTP 2 : Tọa độ của vectơ và của điểm trên trục ? Cho vectơ trên trục toạ độ , nhận xét về phương của hai vectơ và đó , từ đó em rút ra biều thức liên hệ giữa hai vectơ đó . - Phát biểu khái niệm tọa độ của vectơ . Từ đó phát biểu tọa độ của điểm . - Cho HS thực hiện hoạt động 1 ( SGK) - Gợi ý : Biểu diễn hai vectơ đó qua các vectơ , Sử dụng định nghĩa để suy ra tọa độ HĐTP 3 : Độ dài đại số của vectơ trên trục - Nêu khái niệm - Em hãy cho biết 2 vectơ bằng nhau thì độ dài đại số của chúng như thế nào với nhau - Nêu 2 khẳng định trong SGK - HD học sinh chứng minh khẳng định 2 Hoạt động 3: 2/ Hê trục tọa độ : Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nhớ lại hệ trục tọa độ mà HS hay sử dụng và mô tả nó - Ghi nhận khái niệm - Cho HS nhớ lại hệ trục tọa độ mà HS hay sử dụng và mô tả nó - Nêu khái niệm hệ tọa độ và các khái niệm có liên quan - Nêu chú ý Hoạt động 4: 3/ Tọa độ của vectơ đối với hê trục tọa độ : Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nhớ lại định lí về sự biểu diễn 1 vectơ qua 2 vectơ không cùng phương , quy tắc 3 điểm và quy tắc đường chéo hình bình hành . - Độc lập thực hiện hoạt động 2 - Suy nghĩ và nêu khái niệm tọa độ vectơ - Ghi nhận khái niệm TL : Biểu diễn vectơ đó qua hai vectơ đơn vị của 2 trục tọa độ - TL : Hai vectơ đó có cùng biểu thức vectơ khi phân tích chúng qua 2 vectơ đơn vị trên 2 trục tọa độ . Hay chúng có tọa độ bằng nhau. - Độc lập tiến hành giải bài tập - Đại diện đứng dậy trả lời Bài 29 : MĐ đúng : b, c, e và MĐ sai là :a, d - Cho HS thực hiện hoạt động 2 - Khẳng định tọa độ của các vectơ - Cho HS nêu khái niệm tọa độ vectơ - Chính xác khái niệm và nêu các khái niệm liên quan như hoành độ , tung độ - Như vậy , để biết tọa độ của 1 vectơ thì ta làm như thế nào ? - Cho HS trả lời câu hỏi 1b/ SGK - Nhận và chính xác kết quả . Kết luận : số đứng trước vectơ đơn vị của trục nào thì đó là tọa độ tương ứng . - Em có nhận xét gì về tọa độ của hai vectơ bằng nhau trong cùng 1 mp tọa độ . - Nêu nhận xét trong SGK - Cho HS làm bài tập 29, 30 SGK - Gọi đại diện HS trả lời - Nhận và chính xác kết quả Tiết 11 : Hoạt động 5: 4/ Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ : Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Độc lập tiến hành làm - Nhớ lại định nghĩa toạ độ của vectơ - Thực hiện các phép toán ở câu b bằng cách nhóm các số hạng có cùng vectơ đơn vị và sử dụng tính chất của các phép toán về vectơ TL : câu a, d là các cặp vectơ không cùng phương . Câu b, c có các cặp vectơ cùng phương TL : b) Ta có : c) Ta có : Suy ra : k = 4,4 và l = -0,6 Bài 32 : Hai vectơ đó cùng phương khi : 2k = 4/5 hay k = 2/3 - Cho HS thực hiện HĐ 3 - Nhận, chính xác kết quả và nêu 1 cách tổng quát các kết quả đó ( SGK). - Cho HS trả lời câu hỏi 2 - Nhận xét kết quả - Cho HS làm bài tập 31, SGK - Nhận và chính xác kết quả - Cho HS làm bài tập 32 SGK - Nhận và chính xác kết quả Hoạt động 6: 5/ Tọa độ của điểm : Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Ghi nhận khái niệm TL : Khi vectơ đó có gốc là gốc của hệ trục tọa độ TL : Biểu diễn vectơ xác định bởi gốc của hệ trục và điểm đó qua 2 vectơ đơn vị trên 2 trục hoặc tìm hình chiếu của điểm đó trên 2 trục , từ đó suy ra tọa độ của nó . TL : a/ O(0 ;0) , A(-4 ; 0), B( 0 ;3), C(3 ;1), D( 4,-4) c/ CM : Ta có : TL : Các MĐ đúng là : a) , c) , e) Các MĐ sai là : b) , d) - Nêu khái niệm tọa độ của điểm và các khái niệm liên quan . H : Em hãy phân biệt khi nào tọa độ của vectơ là toạ độ của điểm cuối của vectơ đó ? - Vẽ hình và cho HS nắm được nhận xét của GSK - Hỏi : Như vậy với 1 điểm nằm trên mp tọa độ làm thế nào để biết được tọa độ của nó ? - Cho HS thực hiện HĐ 4 SGK - Nhận, chính xác kết quả Nêu kết quả tổng quát của câu c/ và chứng minh - Cho HS làm bài tập 33 SGK - Nhận và chính xác kết quả Tiết 12 : Hoạt động 7: 6/ Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác : Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nhớ lại quy tắc trung điểm - Đại diện HS lên bảng làm Ta có : Suy ra : TL : Ta có - Nhớ lại tính chất trọng tâm tam giác - Đại diện HS lên bảng làm - Độc lập tiến hành giải Ta có : a/ G ( 0 ; 1) b/ D ( 8 ; -11) c/ Tứ giác ABCE là hình bình hành E ( -4 ; -5) - Độc lập tiến hành giải - Đại diện HS lên bảng làm TL : a/ Ta có : , 3 A, B, C thẳng hàng b/ D ( -7 ; 7 ) c/ E ( x ; 0) và hay . Vậy E(7/3 ; 0 ) - Cho HS thực hiện HĐ 5 SGK - Nhận, chính xác kết quả và nhấn mạnh kết quả này - Cho HS thực hiện HĐ 6 SGK - HD: Em hãy nhận xét vị trí của A so với M và M’ - Nhận, chính xác kết quả - Cho HS thực hiện HĐ 7 SGK - Nhận, chính xác kết quả - Cho HS làmbài tập 36 SGK - Gọi đại diện HS lên bảng làm - Nhận và chính xác kết quả - Cho HS làmbài tập 34 SGK - Gọi đại diện HS lên bảng làm Gợi ý : Nêu điều kiện để 3 điểm thẳng hàng Nhận xét dạng tọa độ điểm E - Nhận và chính xác kết quả V. Củng cố - Nhắc lại kiến thức cơ bản đã học - BTVN : bài tập trong sách bài tập

File đính kèm:

  • docTiet 10,11,12 . Truc toa do va he truc toa do.doc