Bài giảng Tuần : 11 tiết : 22 bài 16: phương trình hóa học

- Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học

- Các bước lập phương trình hóa học

 2.Kĩ năng:

- Phương trình hóa học cho biết các chất tham gia và sản phẩm

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập công thức hóa học.

- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1354 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 11 tiết : 22 bài 16: phương trình hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11 Tiết : 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Ngày soạn: 12/11/2012 Ngày dạy : 14/11/2012 I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh biết được 1.Kiến thức: Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học Các bước lập phương trình hóa học 2.Kĩ năng: Phương trình hóa học cho biết các chất tham gia và sản phẩm Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập công thức hóa học. Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm 3.Thái độ: Say mê khoa học, kiên trì trong học tập, yêu thích bộ môn. II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Biết cách lập phương trình hóa học III. CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng dạy học : Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. Tranh vẽ hình 2.5 phóng to. Học sinh :Bảng con , chuẩn bị trước bài 2.Phương pháp : Đàm thoại, trực quan, thảo luận nhóm nhỏ… IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.Oån định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ : Phát biểu và viết biểu thức của định luật bảo tòan khối lượng Làm bài tập 2 / 54 sgk Làm bài tập 3 /54 sgk 3.Bài giảng : Theo định luật bảo toàn khối lượng, số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong các chất trước và sau phản ứng được giữ nguyên. Dựa vào đó cùng với CTHH ta sẽ lập được PTHH để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. Đó chính là nội dung của buổi học hôm nay HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu cách lập phương trình hóa học -Dựa vào phương trình chữ của bài tập 3 SGK/ 54 yêu cầu HS viết CTHH của các chất có trong phương trình phản ứng (Biết rằng magieoxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố: Magie và Oxi ) -Theo ĐL BTKL thì số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng không đổi. gEm hãy cho biết số nguyên tử oxi ở 2 vế phương trình là bao nhiêu ? gVậy ta phải đặt hệ số 2 trước MgO để số nguyên tử Oxi ở 2 vế bằng nhau. -Hãy cho biết số nguyên tử Mg ở 2 vế phương trình lúc này thay đổi như thế nào ? gTheo em ta phải làm gì để số nguyên tử Mg ở 2 vế phương trình bằng nhau ? -Số nguyên tử ở 2 vế đã bằng nhau, phương trình đã lập đúng. -Hướng dẫn HS viết phương trình hóa học, phân biệt hệ số và chỉ số. -Yêu cầu HS quan sát hình 2.5 SGK/ 48, lập phương trình hóa học giữa Hiđro và Oxi theo các bước sau: +Viết phương trình chữ. +Viết công thức của các chất có trong phản ứng. +Cân bằng phương trình. GV phân tích thêm : mỗi PTHH biểu thị một PUHH ,một hiện tượng thực tế đã xảy ra .Thí dụ như phương trình trên biểu thị phản ứng của oxi và hidrô ,sinh ra nước .Và PTHH cũng mang tính chất quốc tế . Nghĩa là chỉ cần PTHH không phải dùng lời lẽ hay câu chữ mô tả mà mọi người ai cũng hiểu như nhau về PUHH trên .Người ta nói PTHH biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học àTheo em phương trình hóa học là gì ? -Phương trình chữ: Magie + Oxi Magieoxit -CTHH của Magieoxit là: MgO -Sơ đồ của phản ứng: Mg + O2 MgO -Số nguyên tử oxi: + Ở vế phải : 1 oxi + Ở vế trái : 2 oxi -Số nguyên tử Mg: + Ở vế phải : 2 Magiê + Ở vế trái : 1 Magiê -Phải đặt hệ số 2 trước Mg -Phương trình hóa học của phản ứng: 2Mg + O2 2MgO -Quan sát và viết phương trình theo các bước: Hiđro + Oxi Nước H2 + O2 4 H2O 2H2 + O2 g 2H2O Kết luận: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1. Phương trình hóa học: Dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. Ví dụ: 2Mg + O2 g 2MgO 2H2 + O2 g 2H2O Hoạt động 2: Tìm hiểu các bước lập phương trình hóa học Hướng dẫn HS chia đôi vở làm 2 cột: Các bước lập phương trình hóa học Bài tập cụ thể - Gv yêu cầu Hs thảo luận nhóm -Qua các ví dụ trên các nhóm hãy thảo luận và cho biết: Để lập được phương trình hóa học chúng ta phải tiến hành mấy bước ? -Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo luận. -Giáo viên nhận xét, bổ sung. Bài tập 1: Photpho bị đốt cháy trong không khí thu được hợp chất P2O5 (Điphotphopentaoxit) Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng trên ? Hướng dẫn: ? Hãy đọc CTHH của các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng trên ?Yêu cầu các nhóm lập phương trình hóa học. *Chú ý HS: Dựa vào nguyên tử có số lẻ và nhiều làm điểm xuất phát để cân bằng. - Gv treo bảng phụ bài tập sau và yêu cầu Hs hoạt động nhóm hoàn thành bài tập Bài tập 2: Cho sơ đồ các phản ứng sau: a. Fe + Cl2 4 FeCl3 b. SO2 + O2 4 SO3 c. Na2SO4+ BaCl24 NaCl+ BaSO4 d. Al2O3+H2SO44Al2(SO4)3+H2O Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng trên ? -Hướng dẫn HS cân bằng với nhóm nguyên tử : =SO4 Các bước lập phương trình hóa học Bài tập cụ thể b1: Viết sơ đồ phản ứng. b2:Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b3: Viết phương trình hóa học. - Hs thảo luận nhóm theo yêu cầu của Gv và nêu được - Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét , bổ sung - - Hs làm theo hướng dẫn của Gv -Chất tham gia: P và O2 -Sản phẩm: P2O5 b1: Sơ đồ của phản ứng: P + O2 4 P2O5 b2: Cân bằng số nguyên tử: +Thêm hệ số 2 trước P2O5 P + O2 4 2P2O5 +Thêm hệ số 5 trước O2 và hễ số 4 trước P. 4P + 5O2 4 2P2O5 b3: Viết phương trình hóa học: 4P + 5O2 4 2P2O5 -Hoạt động nhóm: Bài tập 2: a. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3 b. 2SO2 + O2 ---> 2SO3 c. Na2SO4 + BaCl2 ---> 2NaCl+ BaSO4 d. Al2O3+3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O - Hs tiếp thu kiến thức 2. Các bước lập phương trình hóa học: b1: Viết sơ đồ phản ứng b2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b3: Viết phương trình hóa học. Bài tập 1 : Phốt pho + Oxi àĐiphotpho Penta oxit P + O2 P2O5 4P + 5O2 ---> 2P2O5 4P + O2 2P2O5 Bài tập 2 : a. 2Fe + 3Cl2 g 2FeCl3 b. 2SO2 + O2 2SO3 c. Na2SO4 + BaCl2g 2NaCl+ BaSO4 d.Al2O3+3H2SO4gAl2(SO4)3+ H2O V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1.Củng cố: Nhắc lại nội dung chính của bài cần phải chú ý . Đọc phần đóng khung trong SGK Nhắc lại các bước lập phương trình hoá học ? Hướng dẫn HS làm bài tập 2 a ,3a trang 55,56 2.Dặn dò : Học bài Làm bài tập 2a, 3a. 4 a. 5a, 6a , 7 trang 57, 58 sgk Chuẩn bị bài tiếp theo : phương trình hóa học + Yù nghĩa của phương trình hóa học + Các bước lập phương trình hóa học + Rèn luyện các cách lập pthh Phần phụ lục :

File đính kèm:

  • doctiết 22. phương trình hóa học ( t1).doc
Giáo án liên quan