Bài giảng Tuần : 18 tiết : 18 kiểm tra học kỳ I

1. Kiến thức:Kiểm tra những kiến thức cơ bản :

- Vai trò của trồng trọt và nhiệm vụ của trồng trọt

- Đất trồng, khái niệm, thành phần, biện pháp sử dụng , cải tạo và bảo vệ đất trồng

- Phân bón: tác dụng, cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường.

- Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng

- Các công việc làm đất

- Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 18 tiết : 18 kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18 Tiết : 18 KIỂM TRA HỌC KỲ I Ngày soạn: 15/12/2012 Ngày dạy : 17/12/2012 I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh phải: 1. Kiến thức:Kiểm tra những kiến thức cơ bản : - Vai trò của trồng trọt và nhiệm vụ của trồng trọt - Đất trồng, khái niệm, thành phần, biện pháp sử dụng , cải tạo và bảo vệ đất trồng - Phân bón: tác dụng, cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường. - Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng - Các công việc làm đất - Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh - Sâu bệnh hại cây trồng.... 2. Kĩ năng: phân tích, so sánh, quan sát thực tế 3. Thái độ: Nghiêm túc tự giác tích cực, can thận trong làm bài. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Xây doing ma trận đề, đề kiểm tra và đáp án. 2. Học sinh : Học bài, chuan bị dụng cụ học tập IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1.Kiểm tra sĩ số 2.Phát đề cho học sinh làm bài 3. Thu bài 4. Đánh giá, nhận xét thái độ làm bài 5. Hoạt động nối tiếp - Chuẩn bị bài tiếp theo:bài 16: Gieo trồng cây nông nghiệp + Thời vụ gieo trồng + Kiểm tra và sử lý hạt giống. Trường THCS Ka Đơn Lớp 7 … Họ và tên: ……………………………. ĐỀ THI HỌC KỲ I Mơn : cơng nghệ Thời gian : 45 phút ĐỀ 1 Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 Đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1 / Thành phần của đất trồng gồm: A. Rắn, lỏng, khí B. Rắn, chất mùn, khí C. Khí, chất mùn, lỏng D. Rắn, chất hữu cơ, khí Câu 2 / Đất chua là đất cĩ độ pH: A. pH > 6.5. B. pH < 6.5 C. pH > 7.5 D. pH = 6.6 – 7.5 Câu 3 / Dựa vào tỉ lệ các loại hạt trong đất, người ta chia đất trồng làm những loại sau: A. Đất sét, đất cát, đất chua B. Đất sét, đất cát, đất mùn C. Đất sét, đất cát, đất mặn D. Đất sét, đất cát, đất thịt Câu 4 / Nhĩm phân nào sau đây thuộc phân hữu cơ. A. Đạm, ka li, vơi B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác. C. Phân xanh, ka li D. Phân chuồng, ka li Câu 5 / Con sâu thuộc kiểu biến thái : A. Khơng hồn tồn B. Hồn tồn C. Khơng biến thái D. Biến thái ít Câu 6 / Trong các phương pháp nào sau đây người ta dùng để áp dụng chọn giống cây trồng: A. Phương pháp chọn lọc , lai tạo B. Phương pháp đột biến C. Phương pháp cấy mơ D. Cả 3 phương pháp trên Câu 7 / Một nhãn thuốc sâu như sau “ VICARP 95 BHN” tên thuốc là: A. Vicarp 95 B. 95 BHN C. Vicarp D. BHN Câu 8 / Phân bĩn là “...........“ do con ngườ bổ sung cho cây : A. Hữu cơ B. Thuốc C. Thức ăn D. Nước Câu 9 / Biễu tượng “ cĩ hình đầu lâu xương chéo trong hình vuơng đặt lệch, hình tượng màu đen trên nền trắng ..” trên nhãn thuốc là thể hiện độ độc : A. Khơng độc B. Nguy hiểm C. Cẩn thận D. Độc cao Câu 10 / Trong các loại đất sau, đất nào giữ nước và giữ chất dinh dưỡng tốt nhất: A. Đất cát B. Đất thịt C. Đất sét D. Cả 3 đúng Câu 11/ Các hình thức bĩn phân áp dụng trong trồng trọt: A. Bĩn rải (vải) B. Bĩn theo hàng theo hốc C. Phun trên lá D. Cả 3 đúng Câu 12 / Phân bĩn cĩ chứa vi sinh vật chuyển hĩa đạm được gọi là A. Vi sinh B. Hữu cơ C. Phân chuồng D. Hố học II. TỰ LUẬN : ( 7 Đ) Câu 1: Trình bày vai trị của trồng trọt ? Lấy ví dụ cho mỗi vai trị ? Câu 2: Phịng trừ sâu bệnh hại cần tuân thủ những nguyên tắc nào ? Vì sao phải ưu tiên nguyên tắc phịng là chính ? Câu 3: Thế nào là biện pháp hĩa học ? Biện pháp này cĩ những ưu điểm, nhược điểm gì ? Là học sinh em sẽ làm như thế nào nếu thấy người bỏ vỏ thuốc sâu, bệnh sau khi dùng xong xuống ao , hồ ? Câu 4: a. Làm đất nhằm mục đích gì? b. Kể tên các cơng việc làm đất? c. Người nơng dân thường sử dụng phương tiện gì để cày, bừa đất? Bài làm ĐÁP ÁN: ĐỀ 1 TRẮC NGHIỆM : ( 3 Đ) Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B D B B D Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C C D C D A TỰ LUẬN ( 7Đ) Câu hỏi Đáp án Thang điểm Câu 1 ( 2 điểm) - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người Vd: Lúa, ngơ , khoai , sắn - Cung cấp thức ăn cho chăn nuơi Vd: Cỏ cho bị, cám , lúa cho lợn, rau cho cá ... - Cung cấp nguyên liệu cho cơng nghiệp chế biến Vd: Cây mít, thơm, bưởi, cam , rau .. - Cung cấp nơng sản cho xuất khẩu Vd: Lúa, hồ tiêu, cao su, chè ... 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2 ( 2 điểm) * Nguyên tắc: - Phịng là chính - Trừ sớm, kịp thời, nhanh chĩng và triệt để. - Sử dụng tổng hợp các biện pháp phịng trừ. *Ưu tiên nguyên tắc phịng là chính vì tiết kiệm thời gian, tiền bạc và cơng sức 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 3 (1.5 điểm) - Biện pháp hố học: Dùng thuốc hố học để trừ sâu, bệnh hại. - Ưu điểm: diệt sâu, bệnh nhanh ít tốn cơng . - Nhược điểm: gây độc cho người và động vật, các loại thiên địch cĩ lợi, ơ nhiễm mơi trường ( nước, đất trồng, khơng khí), tốn nhiều chi phí - Là học sinh em sẽ khuyên người đĩ khơng bỏ vỏ thuốc xuống ao , hồ và nĩi tác hại của việc làm đĩ..... 0.25 0.25 0.5 0.5 Câu 4 (1.5 điểm) a. Mục đích của làm đất là làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, đồng thời cịn diệt cỏ dại và mầm mĩng sâu, bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng và phát triển tốt.--- b. Các cơng việc làm đất là: cày đất, bừa và đập đất, lên luống. c. Phương tiện cày, bừa đất(HS tự liên hệ thực tế trả lời) 0.5 0.5 05 MA TRẬN ĐẾ Tỉ lệ : Trắc nghiệm : Tự luận : 30 % : 70% Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1 Vai trị , nhiệm vụ của trồng trọt -thành phần của đất trồng - Biết thành phần của đất trồng - Biết vai trị của ngành trồng trọt - Biế lấy ví dụ chúng minh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2.5% 1 1 10% 1 10% 2 2.25 22.5% Chủ đề 2. Một số tính chất chính của đất trồng - Biết phân loại đất dựa vào các loại hạt - Xác định khả năng giữ nước và chất dd của đất - Hiễu các xác định đất chua của đất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 5% 1 0,25 2.5% 3 0.75 7.5% Chủ đề 3. Tác dụng của phân bĩn tCách sự dụng – phương pháp chọn, tạo giống -Biết cách bĩn phân - Biết một số phương pháp chọn và tạo giống - Hiểu cách phân loại một số loại phân bĩn - Hiểu khái niệm phân bĩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 3 0.75 7.5% 5 1.25 12.5% Chủ đề 4. Sâu bệnh hại cây trồng- Phịng trừ sâu bệnh hại - Biết nguyên tắc phịng trừ sâu bệnh - Hiểu các kiểu biến thái - Hiểu biện pháp phịng trừ sâu - Vận dụng trả lời lí do vì sao sử dụng nguyên tắc 1 - liên hệ bản thân Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 0,25 2.5% 1 1.5 15% 0.5 5% 0.5 5% 3 3.75 37.5% Chủ đề 5. Thực hành - Nhận biết nhãn thuốc , tên thuốc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 5% 2 0.5 5% Chủ đề 6 Làm đất và bĩn phân lĩt - Biết các cơng việc làm đất - Biết dụng cụ làm đất - Hiểu mục đích làm đất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 0.5 5% 1 1.5 15% Số câu 5 3 5 1 2 16 Số điểm Tỉ lệ % 4.25 42.5% 4,25 42.5% 1.0 10% 0.5 5% 10,0 100% Thống kê chất lượng Lớp SSKT Giỏi Khá Trung bình Yếu TS % TS % TS % TS % 7A 7B 7C 7D Nhận xét bài kiểm tra

File đính kèm:

  • doctiet 16. thi hk i.doc
Giáo án liên quan