I. MỤC TIÊU:
1. Học sinh cần biết : Những tính chất của Axít HCl; H2SO4 loãng. Chúng có những tính chất của Axít. Viết đúng PTPƯ cho mỗi tính chất . Những ứng dụng quan trọng của các Axít trong thực tế.
2. Sử dụng an toàn những Axít này trong quá trình tiến hành TN . Vận dụng những tính chất của Axít trong việc giải bài tập định tính và định lượng.
3. Giáo dục thái độ nghiêm túc , cẩn thận khi nào thí nghiệm. Có ý thức bảo vệ môi trường.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1457 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 3 tiết 6: một số axit quan trọng nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ AXÍT QUAN TRỌNG
Tuần 3 Tiết 6:
I. MỤC TIÊU:
Học sinh cần biết : Những tính chất của Axít HCl; H2SO4 loãng. Chúng có những tính chất của Axít. Viết đúng PTPƯ cho mỗi tính chất . Những ứng dụng quan trọng của các Axít trong thực tế.
Sử dụng an toàn những Axít này trong quá trình tiến hành TN . Vận dụng những tính chất của Axít trong việc giải bài tập định tính và định lượng.
Giáo dục thái độ nghiêm túc , cẩn thận khi nào thí nghiệm. Có ý thức bảo vệ môi trường.
II. CHUẪN BỊ:
Học sinh: nắm vững tính chất chung của Axít.
Giáo viên: bộ thí nghiệm chứng minh HCl, dd H2SO4 có đủ tính chất của Axít. (6 bộ thí nghiệm)
Dụng cụ: Ống nghiệm Hoá chất: Fe, Al, CuO
Đủa thuỷ tinh dd NaOH + CuSO4 ® Cu(OH)2¯
Phểu và giấy lọc Qùy tím
Ống nhỏ giọt HCl _ H2SO4
Thìa xúc hoá chất.
- Tranh ứng dụng của Axít.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp vấn đáp phát hiện, phương pháp nghiên cứu thí nghiệm
Phương pháp thảo luận nhóm
IV. TIẾN TRÌNH:
Ổn định: Kiểm diện học sinh
Kiểm tra bài cũ:
HS1 : Nêu tính chất hoá học của Axít? (10đ)
Yêu cầu: HS nêu đủ tính chất và ghi các PTPƯ minh hoạ (8đ)
Kiểm tra vở bài tập (2đ)
HS2 : Sửa bài tập 3/14 SGK (10đ)
MgO + 2 HNO3 ® Mg(NO3)2 + H2O
CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3 H2O
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
Zn + H2SO4 ® ZnSO4 + H2
HS nhận xét _ bình điểm
3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Giới thiệu bài học
==> Bài này nghiên cứu sâu hơn và 2 Axít quan trọng nhất trong CN hoá học.
Giáo viên gọi học sinh nêu ý kiến khi:
Quan sát lọ đựng dd HCl
Giáo viên cung cấp kiến thức thêm
Giáo viên: HCl là 1 Axít mạnh điển hình ==> học sinh sử dụng các dụng cụ _ hoá chất làm thí nghiệm để hứng minh dd HCl có đủ tính chất của 1 Axít.
Nhóm thảo luận và chọn hoá chất để tiến hành các thí nghiệm của dd HCl
Giáo viên gợi ý các thí nghiệm cần thực hiện:
Tác dụng với quỳ tím
Tác dụng với Al hoặc Fe
Tác dụng với Cu(OH)2
Tác dụng với CuO.
==> Rút ra kết luận theo nhóm và cử đại diện lên viết PTPƯ theo nội dung đề mục giáo viên ghi
Lưu ý: học sinh ghi trạng thái của chất
Nếu cách tạo Cu(OH)2 (NaOH + CuSO4)
Sử dụng tranh nêu ứng dụng của dd HCl
Hoạt động 2:
Một Axít khác có tầm quan trọng như HCl trong thực tế đó là:
Quan sát lọ đựng H2SO4 đặc, cho học sinh nhận xét và đọc kết luận trong SGK
Giáo viên hướng dẫn và giải thích cách pha loãng đđ ®dd H2SO4
HS làm thí nghiệm chứng minh tính chất dd H2SO4
A. Axít Clohydríc:
I. Tính chất
1. Lý tính:
dung dịch Axít Clohydríc đậm đặc là dung dịch bảo hoà Hiđrô clorua có nồng độ 37%
2. Hoá tính:
Dd HCl có đủ tính chất của 1 Axít mạnh điển hình như:
Làm qùy tím ® đỏ
Tác dụng với nhiều kim loại ® Muối
Fe(r) + 2HCl(dd) ® FeCl2(dd) + H2(k)
Tác với Bazờ ®Muối clorua + Nước
NaOH(dd) + HCl(dd) ® NaCl(dd) + H2O(l)
Cu(OH)® + 2HCl(dd) ® CuCl2(dd)+2H2O(l)
Tác dụng với ôxít bazờ ® M.Clorua + nước
CuO(r) + 2HCl(dd) ® CuCl2(dd) + H2O(l)
II. Ứng dụng: HCl dùng để:
Điều chế các Muối Clorua
Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn hoặc sơn, si , ma
B. Axít Sunfuríc: H2SO4 = 98
I. Lý tính:
H2SO4 là chatá lỏng sánh, không màu, nặng hơn nước gấp 2 lần, không bay hơi. Tan dễ dàng trong nước và tỏa nhiêù nhiệt.
II. Hoá tính:
1. Tính chất hoá học của H2SO4 loãng:
Làm quỳ tím hoá đỏ
Tác dụng với nhiều kim loại ®Muối sunfát + H2
Mg(r) + H2SO4(dd) ® MgSO4(dd) + H2(r)
Tác dụng với Bazờ ® Muối sunfát + H2O
H2SO4(dd)+Cu(OH)2(r)®CuSO4(dd)+H2O(l)
Tác dụng với bazờ ®Muối sunfát + H2O
H2SO4(dd) + CuO(r) ® CuSO4(dd)+ H2O(l)
4. Củng cố và luyện tập:
Cho biết tính chất hoá học của HCl, dd H2SO4 để chứng minh chúng có đủ tính chất của 1 Axít
HS trả lời: có 4 tính chất cơ bản
Giáo viên: ngoài ra còn tính chất tác dụng với Muối tạo thành Mn + Am
Làm BT 1/19 SGK
Zn + H2SO4 ® ZnSO4 + H2 Zn + 2HCl ® ZnSO4 + H2 khí cháy không khí
CuO + H2SO4 ® CuSO4 + H2O CuO + 2HCl® CuCL2 + H2O dd xanh lam
BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HCl chất kết tủa trắng
ZnO + H2SO4 ® ZnSO4 + H2O ZnO + 2HCl® ZnCl2 + H2O dd không màu
¯ ¯
Muối sunfát Muối Clorua
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Làm bài tập ở vỡ Bài Tập
BTVN (phiếu học tập gắn lên bảng)
Cho các chất sau: Ba(OH)2; SO3; K2O; Fe(OH)3; Fe; Cu; CuO; P2O5; CaO
Gọi tên và phân loại cách chất trên
Viết PTPƯ của các chất trên tác dụng với: a. nước
b. dd H2SO4 loãng
c. dd NaOH
Xem lại bài học và chuẩn bị phần còn lại của bài học.
RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tiet 6(1).doc