Bài giảng Tuần: 35 môn: hóa học 8 tiết : 66 kiểm tra học kì 1

Kiến thức

- Thông qua bài kiểm tra Hs đánh giá kết qủa học tập về bộ môn hóa học.

- Thông qua bài kiểm tra Hs khắc sâu kiến thức về oxi- không khí, hidro - nước, dung dịch, tính toán hóa học.

2 . Kỹ năng

Rèn kỹ năng phân tích và vận dụng kiến thức, tính toán hóa học

3 . Thái độ

 Giáo dục ý thức học tập, tính trung thực

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1374 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần: 35 môn: hóa học 8 tiết : 66 kiểm tra học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 35 Môn: Hóa Học 8 Tiết : 66 KIỂM TRA HỌC KÌ I I . Mục tiêu 1 . Kiến thức - Thông qua bài kiểm tra Hs đánh giá kết qủa học tập về bộ môn hóa học. - Thông qua bài kiểm tra Hs khắc sâu kiến thức về oxi- không khí, hidro - nước, dung dịch, tính toán hóa học. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng phân tích và vận dụng kiến thức, tính toán hóa học 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập, tính trung thực. II . Đồ dùng dạy học GV : Đề – Đáp án Ma trận Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Oxi - Không khí Câu 1 0.5đ 1 câu 0.5đ Hidro - Nước Câu 2,4 1.0đ Câu 1 2.0đ Câu 6 0.5đ Câu 2 1.0đ 5 câu 4.5đ Dung Dịch Câu 3,5 1.0đ Câu 3 2.0đ 3 câu 3.0đ Tính theo PTHH Câu 4 2.0đ 1 câu 2.0đ Tổng 5 câu 2.5đ 1 câu 2.0đ 1 câu 0.5đ 1 câu 1.0đ 2 câu 4.0đ 10 câu 10.0đ HS : Giấy kiểm tra, viết, …. III. Hoạt động dạy - học 1 .Ổn định lớp 2. Kiểm tra học kì KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) …………………………œ……………………………… I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ A,B,C,D cho ý trả lời đúng trong các câu sau đây: 1. Chaát naøo döôùi ñaây ñöôïc duøng ñeå ñieàu cheá khí oxi trong phoøng thí nghieäm? A. Khoâng khí, nöôùc B. KMnO4, KClO3 C. CaCO3, H2O D. Fe3O4, CaCO3 2. Công thức hóa học của nước là: A . HO8 B . H3O2 C . H2O D . H2O2 3. Dung dịch là hỗn hợp: A . Của xăng và dầu ăn B . Của nước và đường C . Không đồng nhất của dung môi và chất tan D . Đồng nhất của dung môi và chất tan 4. Có các chất sau: K2SO4, Zn(OH)2, NaOH, H2SO4, H2CO3, NaHCO3. Dãy chất nào sau đây gồm các axit và bazơ A . Zn(OH)2, NaOH, H2SO4, H2CO3 B . NaOH, H2SO4, H2CO3, NaHCO3 C . Zn(OH)2, NaOH, H2SO4, NaHCO3. D . K2SO4, Zn(OH)2, NaOH, H2SO4, 5. Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào: A . Nhiệt độ B . Dung môi C . Áp suất D . Nhiệt độ và áp suất 6. Trong các chất sau, chất nào có tên gọi không đúng với công thức đã ghi: A . HNO3: axit nitric B . H2SO3: axit sunfuric C . H2S : axit sunfuhiđric D . H3PO4: axit photphoric II. TỰ LUẬN (7.0 điểm). Câu 1: (2.0 điểm) a. Lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây: 1. P2O5 + H2O H3PO4 2. Ca + H2O Ca(OH)2 + H2 3. K2O + H2O KOH b. Các phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Câu 2: (1.0 điểm) Gọi tên các chất có công thức hóa học sau: Ca(H2PO4)2 , CaSO4 , Fe(OH)3 , H2CO3. Câu 3: (2.0 điểm) a. Có 20 gam KCl trong 600 gamdung dich. Tính nồng độ phần trăm của dung dich KCl. b. Hòa tan 0.75 mol NaNO3 vào nươc thu được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch NaNO3. Câu 4: (2.0 điểm) Dẫn khí Hidro đi qua CuO đun nóng. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Sau phản ứng thu được 25.6 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng ? ( Cho biết khối lượng nguyên tử: Cu = 64, H = 1, O = 16 ) Hết ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D A A B (Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm) II.TỰ LUẬN (7.0 điểm). Câu 1: (2.0 điểm) a. Lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây: 1. P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 2. Ca + 2 H2O Ca(OH)2 + H2 3. K2O + H2O 2 KOH ( Mỗi PTHH cân bằng đúng đạt 0.5 điểm) b. Các phản ứng 1,2 thuộc loại phản ứng hóa hợp, phản ứng 3 thuộc loại phản ứng thế. (0.5đ) Câu 2: (1.0 điểm) Gọi tên các chất. Ca(H2PO4)2: Canxidihidrophotphat CaSO4: Canxisunfat Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit H2CO3 : Axit cacbonic ( Mỗi tên gọi đúng đạt 0.25 điểm) Câu 3: (2.0 điểm) a. Nồng độ phần trăm của dung dich KCl là: C% = x 100% = 3.33% ( 1.0 điểm) b. Nồng độ mol của dung dịch NaNO3 là: CM = = 1.5 M ( 1.0 điểm) Câu 4: (2.0 điểm) a. Phương trình hóa học : H2 + CuO Cu + H2O ( 0.5 điểm) b. Sau phản ứng thu được 25.6 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng ? Số mol đồng thu được sau phản ứng là: ( 0.5 điểm) PTHH: H2 + CuO Cu + H2O Theo PTHH 1mol 1 mol 1 mol 1mol 0.4 mol 0.4 mol Ta có :nCu = nCuO = 0.4 mol ( 0.5 điểm) b, Khối lượng CuO tham gia phản ứng là: m CuO = 0.4 x 80 = 32 (gam) ( 0.5 điểm) IV. Rút kinh nghiệm GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 35 Môn: Hóa Học 8 Tiết :67 Bài 43: PHA CHẾ DUNG DỊCH I. Mục tiêu 1.Kiến thức: HS học xong bài này: - Biết thực hiện phần tính toán các đại lượng liên quan đến d2 như :số mol chất tan ,khối lượng chất tan ,khối lượng dung dịch,khối lượng dung môi,thể tích dung dịch.Từ đó đáp ứng được yêu cầu pha chế một khối lượng hay một thể tích d2 với nồng độ theo yêu cầu pha chế. 2.Kĩ năng: Biết cách pha chế một dung dịch theo những số liệu đã tính toán 3.Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức tốt trong việc thực hiện pha chế dung dịch . II.Chuẩn bị: Gv : + Hoá chất : H2O ; CuSO4(khan) ; NaCl ; đường C12H22O11 + Dụng cụ : cốc thủy tinh có vạch đo dung tích 250ml ;ống thủy tinh có vạch đo ; thìa thủy tinh; đũa thủy tinh; cốc thủy tinh dung tích 500ml ; cân và Bảng phụ Hs: Đọc trước bài III. Hoạt động dạy – học 1 .Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài 3. Vào bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: I. CÁCH PHA CHẾ MỘT DUNG DỊCH THEO NỒNG ĐỘ CHO TRƯỚC GV nêu vấn đề: Muốn pha chế được 1 d2 có nồng độ cho trước ta làm thế nào .? GV cho HS đọc nội dung bài tập 1 SGK tr.147 và tóm tắt đề bài,cho biết những đại lượng nào và yêu cầu phải làm gì . GV hỏi: + Để pha chế 50g d2 CuSO4 có nồng độ10% ta phải biết những đại lượng nào? + Tính khối lượng chất tan khi biết m và C% dựa vào công thức nào ? + Đã có m,ta phải có đại lượng nào mới pha chế thành dung dịch được? + Biết m, m,tính mtheo công thức nào . GVchốt kiến thức GV hỏi: + Để pha chế được dung dịch theo yêu cầu ta phải thực hiện những bước nào.? GV: theo dõi và nhắc nhở HS thực hiện pha chế. Tương tự GV hướng dẫn bài tập 1b SGK tr.147 + Để pha chế được 50ml d2 CuSO4 1M ta phải tìm đại lượng nào? (m) + Tìm khối lượng chất tan khi biết CM và Vdd bằng cách nào .? + Có cần phải tìm V của nước không ? + Để pha chế được dung dịch theo yêu cầu ta phải thực hiện những bước nào.? GV nhận xét + Vậy muốn pha chế 1 dung dịch theo nồng độ % cho trước ta cần phải thực hiện những yêu cầu gì ? GV nhận xét HS nghe HS đọc nội dung bài tập 1 SGK tr.147 và tóm tắt đề bài,cho biết những đại lượng và yêu cầu phải làm. HS nêu: + m và m + m + m= m + m HS nhận xét HS nêu: + Tiến hành cân m, m,rồi pha. HS đại diện lên pha chế d2 khi có chất tan CuSO4 và nước . HS chú ý + m + Tìm số mol chất tan + Không + Tiến hành cân m,rồi pha. HS nhận xét + Tính toán và nêu cách pha chế HS nhận xét Bài tập 1a: a.Tính toán : - Khối lượng CuSO4 cần là -Khối lượng nước cần dùng là : m= m- m = 50 – 5 = 45(g) b. Cách pha chế : -Cân lấy 5g CuSO4 cho vào cốc có dung tích 100ml. -Cân(hoặc đong 45ml) 45g nước cất rồi đổ dần dần vào cốc và khuấy nhẹ được 50g d2 CuSO4 10%. Bài tập 1b: a.Tính toán : Đổi 50ml = 0,05 (l) -Tính số mol chất tan :(CuSO4) n = CM . V = 1x 0,05 = 0,05 mol -Khối lượng CuSO4 cần là : mCuSO= n . M = 0,05 x 60 =8(g) b. Cách pha chế : - Cân 8 g CuSO4 cho vào cốc t2 có vạch đo dung tích 100ml. - Đổ dần dần nước cất vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 50ml d2 ta thu được 50ml d2 CuSO4 1M Hoạt động 2: 2. LUYỆN TẬP GVcho HS làm bài tập: Bài tập: Từ muối CuSO4,nước cất và những dụng cụ cần thiết,hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 50ml d2 CuSO4 có nồng độ 0,25M. GV nhận xét HS đọc kĩ đề bài-> tóm tắt đề bài HS nhận xét a.Tính toán : . Đổi 50ml = 0,05 (l) -Tính số mol chất tan :(CuSO4) n = CM . V = 0,25 x 0,05 = 0,0125 mol -Khối lượng CuSO4 cần là : mCuSO= n . M = 0,0125 x 160 =2(g) b. Cách pha chế : - Cân 2 g CuSO4 cho vào cốc t2 có vạch đo dung tích 100ml. - Đổ dần dần nước cất vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 50ml d2 ta thu được 50ml d2 CuSO4 0,25M 4. Cuõng coá Gv cho Hs toùm taét laïi noäi dung baøi hoïc. 5 . Daën doø - Veà nhaø hoïc baøi - Laøm baøi taäp 1, 2, 3 SGK tr. 149 -Ñoïc tröôùc phaàn coøn laïi

File đính kèm:

  • docTuan 35 HH 8 (12-13).doc
Giáo án liên quan