1.Kiến thức:Củng cố lại các kiến thức ở chương trình học kì II
- Tính chất hóa học của chất : nước, hidro, oxi
- Nhận dạng các dạng phương trình hóa học
- Nhận dạng các loại hợp chất : oxit, axit, bazo, muối
- Phương trình oxi hóa khử
- Nồng độ phần trăm, nồng độ mol dung dịch
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 35 tiết : 67 kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 35
Tiết : 67
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Ngày soạn: 21/4/2011
Ngày dạy :23/4/2011
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học này, học sinh phải:
1.Kiến thức:Củng cố lại các kiến thức ở chương trình học kì II
Tính chất hóa học của chất : nước, hidro, oxi
Nhận dạng các dạng phương trình hóa học
Nhận dạng các loại hợp chất : oxit, axit, bazo, muối
Phương trình oxi hóa khử
Nồng độ phần trăm, nồng độ mol dung dịch
2.Kĩ năng:
Tính toán theo PTHH
Xác định và nhận dạng chất khử, chất oxi hóa
Nhận biết oxit, axit, bazo , muối
3.Thái độ: cẩn thận ,kiên trì trong học tập
II.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Tính chất hóa học của chất : nước, hidro, oxi
Nhận dạng các dạng phương trình hóa học
Nhận dạng các loại hợp chất : oxit, axit, bazo, muối
Phương trình oxi hóa khử
Nồng độ phần trăm, nồng độ mol dung dịch
III. CHUẨN BỊ:
1.Đồ dùng dạy học :
Giáo viên: bài thi và đáp án
Học sinh :bút , thước và ôn lại kiến thức chính ...
2.Phương pháp : làm bái viết
IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Ổn định
Phát bài kiểm tra:
Hs làm bài
Thu bài , nhận xét:
V.CỦNG CỐ – DẶN DÒ
1.Củng cố:
2.Dặn dò :
Chuẩn bị kĩ bài “ pha chế dung dịch ”
+ Pha chế dd từ nồng độ cho trước
+ Cách pha chế
+ Công thức tính toán
Phần phụ lục :
MA TRậN Đề KIểM TRA
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Chương IV:
Oxi – khơng khí
Câu 2
( 1 điểm )
1 câu
1 điểm
Chương V
Hidro- Nước
Câu 1
( 1.5 điểm)
Câu 3
( 1 điểm )
Câu 4
( 2 điểm)
3 câu
1 điểm
Chương VI
Dung dịch
Câu 6
( 1.5 điểm)
Câu 5
( 1 điểm )
Câu 7
(2điểm )
3 câu
1 điểm
Tổng
2 câu
3 điểm
3 câu
3 điểm
2câu
4điểm
7 câu
10 điểm
Đề THI :
Câu 1: (1.5đ)) Trình bày tính chất hĩa học của nước ? Viết phương trình hĩa học minh họa ?
Câu 2 :(1.0đ) : Những phản ứng hĩa học sau thuộc loại phản ứng gì ?
a.
b.
c.
d.
Câu 3: (1.0đ ): Xác định chất khử, chất oxi hĩa, sự khử, sự oxi hĩa trong phản ứng oxi hĩa khử sau :
Câu 4: (2.0đ) Phân loại và gọi tên các hợp chất sau :CO2 ,HCl ,NaOH ,Cu SO4, Na2O, CaCO3, H2SO4,
Ba (OH)2
Câu 5: (1.0đ) : Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch sau : HCl , NaOH, NaCl .
Câu 6 :(1.5đ) :
a. Viết cơng thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch và ý nghĩa các đại lượng?
b. Áp dụng : Tính nồng độ phần trăm của 10 g H2SO4 trong 100 g dung dịch ?
Câu 7 :(2.0đ) : Cho 5.6g Sắt ( Fe) tác dụng 100 ml dung dịch axit Clohidric( HCl) sinh ra muối sắt (II) Clorua ( FeCl2) và khí hidro ( H2)
a. Lập PTHH
b. Tính số mol Fe tham gia phản ứng?
c. Tìm số mol HCl và thể tích khí H2 ( Đktc)
d. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl?
(Cho biết :MFe = 56 )
- Hết -
ĐÁP ÁN :
Câu 1: (1.5đ)) : Mỗi tính chất đúng 0.25 viết PTHH đúng 0.25 đ
- Tác dụng với kim loại à H2 + dd bazo : 2 K +2 H2O à 2 KOH + H2
- Tác dụng với oxit axit à dd axit : P2O5 +3 H2O à 2H3PO4
-- Tác dụng với oxit bazo à dd bazo : CaO + H2O à Ca(OH)2
Câu 2 :(1.0đ) : Mổi đáp án đúng 0.25 điểm
a. à Phản ứng phân hủy
b. à Phản ứng thế
c. à Phản ứng phân hủy
d. à Phản ứng oxi hĩa – khử
Câu 3: (1.0đ ): Mổi đáp án đúng 0.25 điểm
- Chất khử : H2- Chất oxi hĩa : CuO
Câu 4: (2.0đ) Mổi đáp án đúng 0.125 điểm
Phân loại
Tên gọi
CO2
HCl
NaOH
CuSO4
Na2O
CaCO3
H2SO4,
Ba (OH)2
Oxit
Axit
Bazo
Muối
Oxit
Muối
Axit
bazo
Cacbon đioxit
Axit Clohidric
Natri Hidroxit
Đồng (II) sunfat
Natri oxit
Canxi cacbonat
Axit Sunfuric
Bari hidroxit
Câu 5: (1.0đ) : Mổi đáp án đúng 0.25 điểm
- Dùng một lượng nhỏ các chất thí nghiệm
- Nhúng quì tím lần lượt vào 3 lọ
+ Lọ nào làm quì tím chuyển sang màu đỏ là lọ đựng dd axit : HCL
+ Lọ nào làm quì tím chuyển sang màu xanh là lọ đựng dd bazo : NaOH
+ Lọ cịn lại là muối : NaCl
Câu 6 :(1.5đ) :
a. 1 điểm
-Cơng thức tính :
- Trong đĩ :
mct : khối lượng chất tan : g +mdd : khối lượng dung dịch : g +C% : nồng độ phần trăm : %
b. Áp dụng : 0.5 điểm
- Nồng độ phần trăn của 10 g H2SO4 trong 100 g dung dịch
ADCT:
Câu 7 :(2.0đ) :
- Tĩm tắt đúng : 0.25 điểm
- Bài giải
a. PTHH
Fe +2HCl à Fe Cl2 + H2
b. Số mol của Fe là
c.
Fe +2HCl à FeCl2 + H2
Theo Pth 1 2 1 1
Theo đề 0.1 0.2 0.1 0.1 ( mol)
à n HCl = 0.2 mol
d.
0.5 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
File đính kèm:
- tiet 67 thi hk ii.doc