Mục tiêu:
1. Kiến thức :
Học sinh biết được:
- Muối NaCl có ở dạng trong nước biển dạng kết tinh trong mỏ muối.
- Muối KNO3 hiếm có trong tự nhiên, được sản xuất trong công nghiệp bằng pp nhân tạo.
- Những tính chất, ứng dụng của NaCl và KNO3 trong đời sống và công nghiệp.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng những tính chất của NaCl và KNO3 trong đời sống và công nghiệp.
- Nhận biết được một số muối cụ thể .
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 8 , tiết: 15 một số muối quan trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 1/9
Tuần 8 , Tiết: 15 MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
Học sinh biết được:
- Muối NaCl có ở dạng trong nước biển dạng kết tinh trong mỏ muối.
- Muối KNO3 hiếm có trong tự nhiên, được sản xuất trong công nghiệp bằng pp nhân tạo.
- Những tính chất, ứng dụng của NaCl và KNO3 trong đời sống và công nghiệp.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng những tính chất của NaCl và KNO3 trong đời sống và công nghiệp.
- Nhận biết được một số muối cụ thể .
II. Chuẩn bị:
- Sơ đồ các ứng dụng của NaCl và KNO3.
III. Tiến trình dạy học:
1. Oån định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các tính chất hóa học của muối.
- Viết ví dụ minh họa.
3.Bài mới:
Tìm hiểu muối NaCl
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài ghi
- Yêu cầu HS đọc SGK, trả lời : Muối có ở đâu ?
- Người ta khai thác muối ntn ?
- Muối có những ứng dụng gì ?
- GV treo sơ đồ tr.35 SGK, yêu cầu HS nêu thêm những ứng dụng của muối.
- Trong nước biển và mỏ muối trong lòng đất.
- Cho nước biển bay hơi.
- Đào hầm hoặc giếng sâu đến mỏ muối.
- HS thảo luận nhóm, cử đại diện trả lời.
- Nhìn sơ đồ, kể thêm những ứng dụng của muối qua việc điều chế một số chất.
- Tự ghi vài ứng dụng của muối vào tập.
I. Muối natri clorua NaCl :
1. Trạng thái tự nhiên :
- Hoà tan trong nước biển.
- Kết tinh trong mỏ muối.
2. Cách khai thác :
- Cho nước biển bay hơi.
- Đào hầm hoặc giếng sâu đến mỏ muối.
3. Ứng dụng : SGK/35
Tìm hiểu muối KNO3
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài ghi
- Cho HS quan sát lọ KNO3, yêu cầu HS nhận xét màu sắc.
- Ở 200C 1 lít nước hòa tan được 320g KNO3, ta kết luận được gì ?
- Yêu cầu HS đọc SGK, cho biết tính chất hóa học của KNO3.
- KNO3 có những ứng dụng gì ?
- KNO3 là chất rắn màu trắng.
- KNO3 tan nhiều trong nước.
- Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
- HS đọc SGK, trả lời.
II. Muối kali nitrat KNO3 :
1. Tính chất :
- Là chất rắn màu trắng.
- Tan nhiều trong nước.
- Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
2. Ứng dụng : SGK/35
IV. Củng cố – Dặn dò:
* Muối NaCl có ở đâu ? Làm sao khai thác ? Ứng dụng làm gì ?
* Muối KNO3 có những tính chất gì ? Ứng dụng ?
* Sửa nhanh BT1, 3/36 SGK.
* Chuẩn bị bài “Phân bón hóa học”
Một số mẫu phân bón hóa có bán ngoài thị trường : Đạm , lân , kali
V. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 15.doc