cÁC NỘI DUNG CHÍNH
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
1. Mắt cận và cách khắc phục
2. Mắt viễn và cách khắc phục
3. Mắt lão và cách khắc phục
V. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT
VI. VẬN DỤNG
19 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lý 11 - Bài 31 - Mắt (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 11B1BÀI 31MẮT (tiết 2)cÁC NỘI DUNG CHÍNHIV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC1. Mắt cận và cách khắc phục 2. Mắt viễn và cách khắc phục 3. Mắt lão và cách khắc phục V. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮTVI. VẬN DỤNGBÀI 31MẮT (tiết 2)IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC1. Mắt cận và cách khắc phục Em hãy nêu những biểu hiện của tật cận thị? Bị cận thị là do những nguyên nhân gì?BÀI 31MẮT (tiết 2)IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC1. Mắt cận và cách khắc phục - Mắt cận thị chỉ nhìn rõ những vật ở gần mà không nhìn rõ những vật ở xa.- Cận thị có thể là do đọc sai quy cách trong một thời gian dài, hoặc do bẩm sinh.Sơ đồ minh hoạ đặc điểm quang học của mắtEm hãy so sánh độ tụ của mắt cận và mắt bình thường?- Tiêu cự của mắt cận nhỏ hơn tiêu cự của mắt bình thường nên độ tụ của mắt cận lớn hơn độ tụ của mắt bình thườngOFVCV∞CCOBÀI 31MẮT (tiết 2)IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC1. Mắt cận và cách khắc phục - Mắt cận thị chỉ nhìn rõ những vật ở gần mà không nhìn rõ những vật ở xa.- Cận thị có thể là do đọc sai quy cách trong một thời gian dài, hoặc do bẩm sinh.- Tiêu cự của mắt cận nhỏ hơn tiêu cự của mắt bình thường nên độ tụ của mắt cận lớn hơn độ tụ của mắt bình thườngOFVCV∞CCOSo sánh điểm CC và điểm CV của mắt cận so với mắt bình thường?Ta có: fmax OVMắt viễn nhìn vật ở vô cùng nhưng phải điều tiết-Điểm CC xa hơn mắt bình thườngCách khắc phục:Tật viễn thị thường được khắc phục như thế nào?Đeo kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần như mắt bình thường.BÀI 31MẮT (tiết 2)IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC1. Mắt cận và cách khắc phục 2. Mắt viễn và cách khắc phục - Có độ tụ nhỏ hơn độ tụ của mắt bình thườngfmax > OV Mắt viễn nhìn vật ở vô cùng nhưng phải điều tiết- Điểm CC xa hơn mắt bình thườngCách khắc phục:Đeo kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần như mắt bình thường.VOFBAA’B’CCBÀI 31MẮT (tiết 2)IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC1. Mắt cận và cách khắc phục 2. Mắt viễn và cách khắc phục 3. Mắt lão và cách khắc phục Những người lớn tuổi có khả năng nhìn trong những khoảng như thế nào?- Người già nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần.Thể thuỷ tinh cứng hơnCơ mắt yếu điMắt khi về giàCCMắt lãoNêu những đặc điểm của mắt lão?Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần.Điểm cực của mắt lão xa hơn so với mắt bình thường* Cách khắc phục:Đeo kính hội tụBÀI 31MẮT (tiết 2)IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC1. Mắt cận và cách khắc phục 2. Mắt viễn và cách khắc phục 3. Mắt lão và cách khắc phục V. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮTNăm 1829 Pla-tô đã phát hiện ra thời gian tồn tại của ảnh trên màng lưới là 1/10 giây sau khi ánh sáng tới màng lưới đã tắt.=> Đó là hiện tượng lưu ảnh của mắt.BÀI 31MẮT (tiết 2)IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤCV. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮTNăm 1829 Pla-tô đã phát hiện ra thời gian tồn tại của ảnh trên màng lưới là 1/10 giây sau khi ánh sáng tới màng lưới đã tắt.=> Đó là hiện tượng lưu ảnh của mắt.0,1sEm có biết ứng dụng của hiện tượng này không?Nó có ứng dụng như thế nào?BÀI 31MẮT (tiết 2)IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤCV. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮTNăm 1829 Pla-tô đã phát hiện ra thời gian tồn tại của ảnh trên màng lưới là 1/10 giây sau khi ánh sáng tới màng lưới đã tắt.=> Đó là hiện tượng lưu ảnh của mắt.* Ứng dụng:BÀI 31MẮT (tiết 2)VI. VẬN DỤNGMột người có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10cm – 40cm. Người này đeo 1 kính có tiêu cự f = - 50cm sát mắt. Tìm khoảng nhìn rõ mới của mắt sau khi đeo kính.Bài tậpTrắc nghiệmBÀI 31MẮT (tiết 2)VI. VẬN DỤNGCâu 1: Mắt bị viễn thị là mắt:A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước màng lướiB. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau màng lướiC. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên màng lướiD. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước màng lướiBCâu 2: Một người khi không đeo kính có khoảng nhìn rõ từ 10cm - 100cm. Mắt người đó là mắt:A. Mắt cậnB. Mắt viễnC. Mắt lãoD. Mắt bình thườngABÀI 31MẮT (tiết 2)VI. VẬN DỤNGCâu 3: Để khắc phục cho người bị mắt cận thị thì cần phải đeo kính gì:BA. Kính hội tụB. Kính phân kìC. Cả kính hội tụ và kính phân kìBÀI 31MẮT (tiết 2)Trong bài này các em cần nắm được, hiểu được:- Các tật của mắt cũng như cách khắc phục- Hiện tượng lưu ảnh trên màng lưới của mắt
File đính kèm:
- MAT - TIET 2.ppt