Bài tập Vật lý 11 - Chuyên đề 4: Cường độ điện trường

CHUYÊN ĐỀ 4: CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG

I. Lý Thuyết

* KN điện trường

* Cách xác định vectơ

+ Đặt điện tích q>

+ Vẽ lực

+ Vẽ

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Vật lý 11 - Chuyên đề 4: Cường độ điện trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 4: Cường Độ Điện Trường I. Lý Thuyết * KN điện trường * Cách xác định vectơ + Đặt điện tích q> q> 0 M + Vẽ lực + Vẽ * Công thức tính cường độ điện trường: + Trong chân không: + Trong môi trường điện môi: + Nguyên lý chồng chất điện trường: * Hai điện tích điểm q1, q2 gây ra tại M trên đường thẳng đi qua 2 điện tích trên điện trường . + Nếu cùng chiều: + Nếu ngược chiều: II. Bài Tập 1. Chọn cõu trả lời đỳng Tớnh chất cơ bản của điện trường là: A. Điện trường gõy ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nú . B. Điện trường gõy ra điện thế tỏc dụng lờn điện tớch đặt trong nú C. Điện trường gõy ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nú D.Điện trường gõy ra lực điện tỏc dụng lờn điện tớch đặt trong nú 2. Chọn cõu trả lời đỳng khi núi về vộctơ cường độ điện trường A. Vộctơ cường độ điện trường cựng phương và cựng chiều với lực tỏc dụng lờn một điện tớch thử đặt trong điện trường đú B. Vộctơ cường độ điện trường cựng phương và ngược chiều với lực tỏc dụng lờn một điện tớch thử đặt trong điện trường đú C. Vộctơ cường độ điện trường cựng phương và cựng chiều với lực tỏc dụng lờn một điện tớch thử dương đặt trong điện trường đú D. Vộctơ cường độ điện trường cựng phương và cựng chiều với lực tỏc dụng lờn một điện tớch thử õm đặt trong điện trường đú 3. Chọn cõu trả lời đỳng Cụng thức xỏc định cường độ điện trường của điện tớch điểm Q A. B. C. D. 4. Chọn cõu trả lời đỳng kớ hiệu đơn vị của cường độ điện trường A. N B. C C. V/m D.Nm2/C2 5. Một điện tớch q = - 4 .10-9 C đặt trong không khí .Tớnh cường độ điện trường tại M cỏch điện tớch 15cm . A. EM =1600 N/m B. EM = - 1600 V/m C. EM =1600 V/m ; D. EM = - 1600 N/m 6. Chọn cõu trả lời đỳng Một điện tớch q =- 4 .10-9 C đặt trong mụi trường cú hằng số điện mụi ε =2. Cường độ điện trường tại M cỏch điện tớch 15cm: A. EM =800 V/m; B. EM = - 800 V/m ; C. EM =1600 V/m ; D. EM = - 16000 V/m 7. Lực tỏc dụng lờn một điện tớch thử q là 3.10-5 N đặt tại một điểm trong điện trường cú cường độ điện trường E = 0,25 V/m. Tỡm q biết rằng lực điện và vộctơ cường độ điện trường cựng chiều nhau A. q = 1,2.10-3 C B. q = -1,2.10-3 C C. q = 0,12 mC D. q = -0,12 mC 8. Một điện tớch điểm q được đặt trong điện mụi đồng tớnh Cho ε =2,5. Tại một điểm M cỏch q một đoạn 0,4m điện trường cú cường độ 9.105 V/m và hướng về phớa điện tớch q . Dấu và độ lớn của q là: A. q = -40μC B. q = +40μC C. q = -36μC D. q = +36μC 9. Một điện tớch thử đặt trong mụi trường và tại điểm cú cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tỏc dụng lờn điện tớch đú bằng 2.10-4 N .Độ lớn của điện tớch đú là A. 0,625.10-4C B. 4.10-2C C. 0,625.10-3C D. 4.10-4C 10. Chọn cõu đỳng Điện tớch điểm q = - 3.10-6 C được đặt tại một điểm mà tại đú cường độ điện trường cú phương thẳng đứng ,chiều từ trờn xuống dưới và độ lớn E = 12000V/m .Hỏi phương ,chiều và độ lớn của lực tỏc dụng lờn điện tớch q? A. cú phương thẳng đứng, chiều hướng từ trờn xuống ,độ lớn F = 0,36N B. cú phương nằm ngang, chiều hướng từ trỏi sang phải, độ lớn F = 0,48N C. cú phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lờn trờn, độ lớn F = 0,36N D. cú phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lờn trờn, độ lớn F =0,036N 11. Hai điện tích điểm q1=4.10-8C và q2=-4.10-8C đặt ở 2 điểm A và B cách nhau 6 cm. cường độ điện trường ở trung điểm của AB là: A. 0 B. 4.105V/m C. 8.105V/m D. 24.103V/m 12. Chọn cõu trả lời đỳng Cú hai điện tớch q1 = 5.10-9 C ,q2 = - 5.10-9 C đặt cỏch nhau 10cm .Xỏc định cường độ điện trường tại điểm M nằm trờn đường thẳng đi qua hai điện tớch đú và cỏch q1 5cm ;cỏch q2 15cm A. 4500 V/m B. 36000 V/m C. 18000 V/m D. 16000 V/m 13. Chọn cõu trả lời đỳng Hai điện tớch điểm q1 = - 9 μC , q2 = 4 μC nằm trờn đường AB cỏch nhau 20cm .Tỡm vị trớ M nằm trờn AB mà tại đú cường độ điện trường bằng khụng? A. nằm giữa q1, q2. cỏch q2 8cm B. nằm ngoài q2 cỏch q2 40cm C. nằm goài q1 cỏch q1 40cm D. nằm chớnh giữa q1,q2

File đính kèm:

  • docbai tap vat li 11(2).doc