Bâi 3: Bậc của đơn thức là:
A) 4 B) 5 C) 6 D) 7
Câu 4 : Đa thức : : 15x3y4 - 5xy6 + xy3 + 2 có bậc là:
A : 6 B : 7 C : 8 D : 9
Câu 5: Thu gọn đơn thức: A = -3x2y.x3y4 . Kết quả là :
A) x5y5 B) - x5y5 C) 9x5y5 D) - 9x5y5
Câu 6: Cho đa thức A= 7y2 –3y + tính A(5) = ?
A) 160 B) 160,5 C) 170 D) 170,5
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7 (tiết 22 theo phân phối chương trình), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 7. . . .
Bài kiểm tra 1 tiết môn đại số 7
( Tiết 22 theo PPCT )
Nhận xét
Điểm
đề bài
Phần trắc nghiệm ( 3,5 điểm ):
Hãy chọn và điền vào phiếu làm bài phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 : Giá trị của biểu thức x2 y3 + xy tại x=1 ; y= là :
A)
B)
C)
D)
Câu 2 : Cặp đơn thức nào đồng dạng với nhau ?
A) x2 và x3
B) xy và -5xy
C) ( xy)2 và xy2
D) 5x3 và 5x4
Câu 3: Bậc của đơn thức là:
A) 4
B) 5
C) 6
D) 7
Câu 4 : Đa thức : : 15x3y4 - 5xy6 + xy3 + 2 có bậc là:
A : 6 B : 7 C : 8 D : 9
Câu 5: Thu gọn đơn thức: A = -3x2y..x3y4 . Kết quả là :
A) x5y5
B) - x5y5
C) 9x5y5
D) - 9x5y5
Câu 6: Cho đa thức A= 7y2 –3y + tính A(5) = ?
A) 160
B) 160,5
C) 170
D) 170,5
Phần tự luận ( 6,5 điểm ):
Bài 1: ( 2 điểm): Nhân các cặp đơn thức sau:
a, 2x3y2 và 5xy b, 2xyz và 3xy2z3
Bài 2: (3 điểm) : Cho hai đa thức: M = x2 - 2xy + y2 và N = y2 + 2xy + y2 +1
a, Tinh M + N
b, Tinh M - N
Bài 3: (2 điểm) :
Tinh giá trị của đa thức: A = x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x = 5 và y = 4
bài làm
Phiếu trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Phương án chọn
File đính kèm:
- Bai KT 1 tiet DS 7(T60).doc