Bài kiểm tra 45 phút Địa lí Khối 10

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950-3003

 Năm

Sản phẩm 1940 1955 1965 1975 1985 1995 2005

Than (triệu tấn) 1420 1994 2862 3798 3456 3797 4120

Điện (tỉ kWh) 423 650 1660 2890 3178 3478 3567

Thép (triệu tấn) 160 214 467 640 720 820 850

Câu 1: (2 điểm)

Lấy số liệu năm 1940 làm năm gốc là 100, hãy chuyển đổi bảng số liệu trên

(sang số liệu tinh) cho phù hợp.

Câu 2: (6 điểm)

Hãy vẽ trên cùng một hệ tọa trục 3 đường biểu diễn về sản lượng than, sản lượng điện và sản lượng thép của thế giới từ năm 1940 đến năm 2005.

Câu 3:

(2 điểm) Nhận xét đồ thị biểu diễn của từng sản phẩm.

Dựa vào bảng số liệu:

 TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950-3003

 Năm

Sản phẩm 1940 1955 1965 1975 1985 1995 2005

Than (triệu tấn) 1420 1994 2862 3798 3456 3797 4120

Điện (tỉ kWh) 423 650 1660 2890 3178 3478 3567

Thép (triệu tấn) 160 214 467 640 720 820 850

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút Địa lí Khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dựa vào bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950-3003 Năm Sản phẩm 1940 1955 1965 1975 1985 1995 2005 Than (triệu tấn) 1420 1994 2862 3798 3456 3797 4120 Điện (tỉ kWh) 423 650 1660 2890 3178 3478 3567 Thép (triệu tấn) 160 214 467 640 720 820 850 Câu 1: (2 điểm) Lấy số liệu năm 1940 làm năm gốc là 100, hãy chuyển đổi bảng số liệu trên (sang số liệu tinh) cho phù hợp. Câu 2: (6 điểm) Hãy vẽ trên cùng một hệ tọa trục 3 đường biểu diễn về sản lượng than, sản lượng điện và sản lượng thép của thế giới từ năm 1940 đến năm 2005. Câu 3: (2 điểm) Nhận xét đồ thị biểu diễn của từng sản phẩm. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Dựa vào bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950-3003 Năm Sản phẩm 1940 1955 1965 1975 1985 1995 2005 Than (triệu tấn) 1420 1994 2862 3798 3456 3797 4120 Điện (tỉ kWh) 423 650 1660 2890 3178 3478 3567 Thép (triệu tấn) 160 214 467 640 720 820 850 Câu 1: (2 điểm) Lấy số liệu năm 1940 làm năm gốc là 100, hãy chuyển đổi bảng số liệu trên (sang số liệu tinh) cho phù hợp. Câu 2: (6 điểm) Hãy vẽ trên cùng một hệ tọa trục 3 đường biểu diễn về sản lượng than, sản lượng điện và sản lượng thép của thế giới từ năm 1940 đến năm 2005. Câu 3: (2 điểm) Nhận xét đồ thị biểu diễn của từng sản phẩm. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Dựa vào bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950-3003 Năm Sản phẩm 1940 1955 1965 1975 1985 1995 2005 Than (triệu tấn) 1420 1994 2862 3798 3456 3797 4120 Điện (tỉ kWh) 423 650 1660 2890 3178 3478 3567 Thép (triệu tấn) 160 214 467 640 720 820 850 Câu 1: (2 điểm) Lấy số liệu năm 1940 làm năm gốc là 100, hãy chuyển đổi bảng số liệu trên (sang số liệu tinh) cho phù hợp. Câu 2: (6 điểm) Hãy vẽ trên cùng một hệ tọa trục 3 đường biểu diễn về sản lượng than, sản lượng điện và sản lượng thép của thế giới từ năm 1940 đến năm 2005. Câu 3: (2 điểm) Nhận xét đồ thị biểu diễn của từng sản phẩm.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_dia_li_khoi_10.doc