Trong phản ứng nào sau đây, nitơ (N2) thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 → 2NH3.
B. N2 + 6Li → 2Li3N.
C. N2 + O2 → 2NO.
D. N2 + 3Mg → Mg3N2.
Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau
NH4NO2 .
A. NH3 + HNO2.
B. N2 + 2H2O.
C. N2O + 2H2O.
D. NH4 + NO2.
Trong phản ứng hoá học, nitơ (N2) thể hiện
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. Thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử.
D. Không thể hiện tính oxi hoá và khử.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 244 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút Hóa học Lớp 11 - Chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[]
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ (N2) thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 → 2NH3.
B. N2 + 6Li → 2Li3N.
C. N2 + O2 → 2NO.
D. N2 + 3Mg → Mg3N2.
[]
Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau
NH4NO2 ....
A. NH3 + HNO2.
B. N2 + 2H2O.
C. N2O + 2H2O.
D. NH4 + NO2.
[]
Trong phản ứng hoá học, nitơ (N2) thể hiện
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. Thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử.
D. Không thể hiện tính oxi hoá và khử.
[]
Trong phản ứng nào sau đây, axit nitric (HNO3) thể hiện tính oxi hoá?
A. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O.
B. Na2O + 2HNO3 → 2NaNO3 + H2O.
C. NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + H2O + CO2.
D. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
[]
Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe, Al.
B. Ca, Cu.
C. Na, Ag.
D. Mg, Al.
[]
Amoniac (NH3) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, AlCl3.
B. NaOH, H2O.
C. Cl2, NaOH.
D. Fe, CuO.
[]
Nhiệt phân muối đồng nitrat Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm?
A. CuO + N2 + O2.
B. Cu + NO2 + O2.
C. Cu(NO2)2 + O2.
D. CuO + NO2 + O2.
[]
Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối
A. NH4NO2.
B. (NH4)2CO3.
C. NH4NO3.
D. (NH4)2SO4.
[]
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
A. dầu hoả.
B. nước.
C. benzen.
D. ete.
[]
Hai khoáng vật chính của photpho là
A. Apatit và photphorit.
B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit.
D. Photphorit và đolomit.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_lop_11_chuong_2.doc