BÀI TẬP :( 2 điểm) 1) Điền vào chỗ chấm:( 1 điểm)
- l hay n? . ời . ói chẳng mất tiền mua
. ựa .ời mà . ói cho vừa . òng nhau.
- ăng hay âng? nhà t. m. tre h . hái n. niu
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013-2014 lớp 1 có hướng dẫn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD- ĐT Đông Hưng
Trường Tiểu học Đông Hoàng
môn : Tiếng việt Lớp 1
Bài kiểm tra chất lượng học kì I
Năm học 2013-2014
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên: ............................................................. Lớp: ..........
I/Bài viết :(8 điểm)
1)Viết vần :
2)Viết từ ngữ :
3) Viết câu:
Bài tập :( 2 điểm) 1) Điền vào chỗ chấm:( 1 điểm)
- l hay n? ... ời ... ói chẳng mất tiền mua
... ựa ...ời mà ... ói cho vừa ... òng nhau.
- ăng hay âng? nhà t..... m... tre h .... hái n... niu
2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:( 1 điểm)
nghĩ ngợi bụi che lấp nó trúm chím sạch sẽ
Phòng GD- ĐT Đông Hưng
Trường Tiểu học Đông Hoàng
môn : Tiếng việt Lớp 1
Đề kiểm tra chất lượng học kì I
môn : Tiếng việt Lớp 1
Thời gian làm bài : 40 phút
I/ Bài viết: ( 8 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết chữ cỡ 2 li ( Thời gian 30 phút)
1) Vần : ia, ơi, ay, êu, ươu, yên, ung, anh, um, uôt
2) Từ ngữ : ngà voi, nương rẫy, con ong, đỏ thắm, buôn làng
3) Câu : Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy?
Bài tập :( 2 điểm)
HS làm bài tập ( thời gian 10 phút )
1) Điền vào chỗ chấm:( 1 điểm)
- l hay n? ... ời ... ói chẳng mất tiền mua
... ựa ...ời mà ... ói cho vừa ... òng nhau.
- ăng hay âng? nhà t..... m... tre h .... hái n... niu
2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:( 1 điểm)
nghĩ ngợi bụi che lấp nó trúm chím sạch sẽ
Phòng GD- ĐT Đông Hưng
Trường Tiểu học Đông Hoàng
môn : Tiếng việt Lớp 1
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra
chất lượng học kì I
môn : Tiếng việt Lớp 1
Thời gian làm bài : 40 phút
I. Bài viết : 8 điểm
1) Viết vần :( 2điểm ) ia, ơi, ay, êu, ươu, yên, ung, anh, um, uôt
- Viết đúng vần, thẳng dòng, đúng cỡ chữ, mẫu chữ: 0,2 điểm/ 1 vần.
- Sai mỗi vần trừ 0,2 điểm.
- Nếu viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ nửa số điểm của viết vần.
2) Viết từ ngữ: (2điểm)
ngà voi, nương rẫy, con ong, đỏ thắm, buôn làng
- Viết đúng các từ ngữ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ, mẫu chữ: 2 điểm
- Viết sai 1 chữ trừ 0,2 điểm, mỗi từ trừ 0,4 điểm.
- Viết sai không đều nét, không đúng cỡ và mẫu chữ trừ nửa số điểm của viết từ ngữ.
3) Viết câu : (4điểm)
Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy?
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, trình bày đúng thể thơ, đúng cỡ chữ, mẫu chữ: 4 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài( thiếu chữ, sai phụ âm, vần, thanh, không đúng thể thơ... trừ 0,25 điểm / 1 lỗi. Các lỗi giống nhau trừ 1 lần.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ và mẫu chữ trừ 1/2 số điểm của viết câu.
II. Bài tập : 2 điểm
Câu 1: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi âm hoặc mỗi vần cho 0,1 điểm
Đáp án:
- l hay n? Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
- ăng hay âng? nhà tầng, măng tre, hăng hái, nâng niu
Câu 2: (1 điểm ) Điền vào ô trống đúng mỗi từ cho 0,2 điểm
Đáp án:
nghĩ ngợi đ bụi che s lấp nó s trúm chím s sạch sẽ đ
Phòng GD&ĐT Đông Hưng
Trường Tiểu học Đông Hoàng
Môn: Toán
(40 phút làm bài)
Đề kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học: 2011-2012
Họ và Tên: .........................................
Lớp:.....................
Giám thị 1 Giám thị 2
Số báo danh:.........
Số phách
Số phách
Bài 1: Khoanh vào trước ý em cho là đúng (1 điểm)
a, 7 + Ê = 10
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
b, 9 - 2 = ?
A : 5 B : 6 C : 7 D : 8
Bài2: Tính (3,5 điểm)
a, 1 4 2 9 6
+ - + + -
3 4 2 1 3
........ ........ ........ .......
b, 4 - 5 + 3 = ... 8 – 3 - 2 =...
2 + 4 - 5 = ... 10 - 6 + 0 =...
c, Tìm 2 số mà nếu lấy số lớn cộng số bé bằng 3 và lấy số lớn trừ số bé cũng bằng 3
........................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm)
Cho các số 5, 7, 9, 2. 0
a, Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đén lớn........................................
b, Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:......................................
Bài 4: (1,5) điểm
a/ Điền vào ô trống:
3 = Ê - 2
5 - Ê = 1
9 = Ê + 9 8 + Ê = 10
2 + Ê = 5 + 2
b/ Điền dấu (>, < , =) vào ô trống
5 Ê 2 4 Ê 4
7 Ê 10 - 2
9 – 2 Ê 10
3 + 1 Ê 3 + 2
Bài 5 : (2điểm)
a, Viết phép tính thích hợp
Có: 7 lá cờ
bớt : 2 lá cờ
Còn : ..... lá cờ?
b, Hình bên có .... tam giác
Biểu điểm
Bài1: Khoanh vào trước ý em cho là đúng(1 điểm)
a, 7 +Ê = 10
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
b, 9 - 2 = ?
A : 5 B : 6 C : 7 D : 8
Khoanh đúng ý B câu a, ý C câu b mỗi ý ghi 0,5 diểm
Bài 2: Tính (3 điểm)
a; (1,5 điểm)
1 4 2 9 6
+ - + + -
3 4 2 1 3
..4.... ..0...... 4 .... ..10..... 3....
Mỗi ý đúng ghi: 0,3 điểm ,đặt không thẳng cột không cho điểm
b, ( 1 điểm)
7 - 5 + 3 = .5.. 8 – 3 - 2 =...3
2 + 4 - 5 = 1... 10 - 6 + 0 =. .4.
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
c, (0,5 điểm) .Số lớn là: 3 số bé là: 0 vì 3+0 = 3 và 3- 0=3
Tìm 2 số là 3 và 0 cho 0,25 điểm . Giải thích vì cho 0, 25 điểm
Bài 3 :(1 điểm)
Cho các số 5, 7, 9, 2. 0
a, Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đén lớn 0 ,2, 5, 7, 9
b, Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 9, 7, 5, 2, 0
Xếp đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Nếu xếp sai không cho điểm
Bài 4: (3 điểm)
a, Điền số(1,5điểm)
3 = 5 - 2
5 - 4 = 1
9 = 0 + 9 8 + 2 = 10
2 + 5 = 5 + 2
.Mỗi ý đúng ghi: 0,3 điểm.
b, Điền dấu (>, <, =) (1,5điểm)
5 > 2 4 = 4
7 < 10 - 2
9 – 2 < 10
3 + 2 = 2 + 3
Mỗi ý điền dấu đúng ghi : 0,3 điểm
Bài 5 (2điểm)
a, ( ) Điền đúng phép tính thích hợp cho 1 điểm
Có: 7 lá cờ
bớt : 2 lá cờ
Còn : ..... lá cờ?
7 – 2 = 5
b, ( 1 điểm)nếu ghi đúng hình bên có ..5.. tam giác.
Nếu ghi 3 hoặc 4 tam giác cho 0, 5 điểm. Nếu ghi 1hoặc 2 tam giác không cho điểm
File đính kèm:
- de kiem tra tieng viet lop hoc ki 1.doc