Câu 1: Tầm quan trọng của chuồng nuôi là:
( (a). Tạo một tiểu khí hậu thích hợp.
( (b). Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi.
( (c). Giúp thực hiện qui trình chăn nuôi khoa học.
( (d). Hai câu b, c, đúng.
( (e).Cả 3 câu a, b, c, đúng.
Câu 2: Bệnh ? v?t nuôi là:
( (a). Khi chức năng sinh lí của cơ thể vật nuôi bị rối loạn.
( (b). Khả năng thích nghi của cơ thể đối với điều kiện ngoại cảnh bị hạn chế.
( (c). Vật nuôi kêu la, chạy lung tung.
( (d). Hai câu a, b đúng.
( (e).Cả 3 câu a, b, c, đúng.
Câu 3: Biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi là:
( (a). Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.
( (b). Tiêm phòng các loại vắc xin đầy đủ.
( (c). Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
( (d). Cả 3 câu a, b, c, đúng.
( (e). Hai câu a, b đúng
Câu 4: Những chú ý khi sử dụng vắc xin:
( (a). Tiêm phòng khi vật nuôi đang bệnh.
( (b). Vắc xin pha xong phải dùng ngay.
( (c). Sử dụng vắc xin đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc.
( (d). Câu b, c, đúng.
( (e). Cả 3 câu a, b, c, đúng.
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 22/06/2022 | Lượt xem: 307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Lần 1 - Trường THCS Bình Hưng Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Q.Bình Tân ĐỀ KIỂM TRA VIẾT CÔNG NGHỆ 7
Trường : THCS BHH (Lần I- HKII)
Lớp : Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề).
Họ & tên : . Ngày kiểm tra : .
Số TT :
Điểm
Nhận xét của GV
Đề 1: Gồm 2 phần:
I/- Phần I: ( 6 điểm )
A)- Loại 1: ( 2 điểm ): Điền dấu X vào ô ( câu nào đúng nhất:
Câu 1: Tầm quan trọng của chuồng nuôi là:
( (a). Tạo một tiểu khí hậu thích hợp.
( (b). Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi.
( (c). Giúp thực hiện qui trình chăn nuôi khoa học.
( (d). Hai câu b, c, đúng.
( (e).Cả 3 câu a, b, c, đúng.
Câu 2: Bệnh ? v?t nuôi là:
( (a). Khi chức năng sinh lí của cơ thể vật nuôi bị rối loạn.
( (b). Khả năng thích nghi của cơ thể đối với điều kiện ngoại cảnh bị hạn chế.
( (c). Vật nuôi kêu la, chạy lung tung.
( (d). Hai câu a, b đúng.
( (e).Cả 3 câu a, b, c, đúng.
Câu 3: Biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi là:
( (a). Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.
( (b). Tiêm phòng các loại vắc xin đầy đủ.
( (c). Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
( (d). Cả 3 câu a, b, c, đúng.
( (e). Hai câu a, b đúng
Câu 4: Những chú ý khi sử dụng vắc xin:
( (a). Tiêm phòng khi vật nuôi đang bệnh.
( (b). Vắc xin pha xong phải dùng ngay.
( (c). Sử dụng vắc xin đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc.
( (d). Câu b, c, đúng.
( (e). Cả 3 câu a, b, c, đúng.
B)- Loại 2: (2 điểm): Điền vào chổ trống cho hợp lý:
Câu 5: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có .. thích hợp (ấm về mùa đông, mát về mùa hè), trong chuồng thích hợp (khoảng 60 – 75%).
Câu 6: Khi đưa vào cơ thể vật nuôi khoẻ mạnh, cơ thể vật nuôi phản ứng lại bằng cách sản sinh ra chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh
Loại 3: (2 điểm, mỗi ý 0,25 đ):
Câu 7: Ghép các câu sau cho hợp lý ( điền chữ cái phía sau số):
- Vệ sinh vật dụng là: (1). (a) Vệ sinh thân thể vật nuôi.
- Vệ sinh chuồng trại là: (2). (b) Vệ sinh môi trường.
- Vận động là: (3).
- Tắm chải là: (4).
Phần II: Tự luận (4 điểm):
Câu 8: Vắc xin là gì? Tác dụng của vắc xin.Cách bảo quản và sử dụng vắc xin. (2điểm)
Trả lời:
- Vắc xin là:
- Tác dụng của vắc xin:
- Cách bảo quản vắc xin: .
- Cách bảo quản và sử dụng vắc xin:
Câu 9: Trình bày qui trình tiêm vắc xin phòng bệnh Niu cát xơn cho gà.
Trả lời:
* Qui trình tiêm vắc xin Niu cát xơn cho gà là :
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8) Hết.
Phòng GD Q.Bình Tân ĐỀ THI L?I CÔNG NGHỆ 7
Trường : THCS BHH (Lần 1/ HKII/2006-2007)
Lớp : Thời gian : 45 phút.
Họ & tên : Ngày kiểm tra :
Số TT :
Điểm
Nhận xét của GV
Đề BÀI: Gồm 2 phần:
I/- Phần I: ( 5 điểm, mỗi câu 1 điểm ) Điền dấu X vào ô ( câu nào đúng nhất:
Câu 1: Tầm quan trọng của chuồng nuôi là:
( (a). Giúp vật nuôi mau lớn.
( (b). Dùng để nhốt vật nuôi.
( (c). Giúp thực hiện qui trình chăn nuôi khoa học.
( (d). Hai câu a, c đúng.
Câu 2: Thế nào là vật nuôi bị bệnh:
( (a). Khi chức năng sinh lí của bộ phận cơ thể vật nuôi bị rối loạn.
( (b). Khả năng sản xuất, giátrị kinh tế của vật nuôi giảm.
( (c). Sự rối loạn chức năng sinh lí của cơ thể do những tác nhân trực tiếp gây nên .
( (d).Cả 3 câu a, b, c, đúng.
Câu 3: Biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi là:
( (a). Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.
( (b). Tiêm phòng các loại vắc xin đầy đủ.
( (c). Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm
( (d). Hai câu a, b đúng.
Câu 4: Những chú ý khi sử dụng vắc xin:
( (a). Tiêm phòng khi vật nuôi bị bệnh.
( (b). Vắc xin pha xong chưa thể dùng ngay được.
( (c). Sử dụng vắc xin đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc.
( (d). Cả 3 câu a, b, c, đúng.
Câu 5: Phòng bệnh tốt cho vật nuôi là:
( (a). Chăm sóc chu đáo.
( (b). Tiêm phòng đầy đủ.
( (c). Cho ăn đầy đủ dinh dưỡng.
( (d). Cả 3 câu trên đều đúng.
II/-Phần II: Tự luận (5điểm, mỗi câu 1 điểm):
Câu 6: Vắc xin là gì?
Câu 7: Vắc xin được điều chế từ đâu?
Câu 8: Chú ý khi sử dụng vắc xin?
Câu 9: Vai trò của nuôi thủy sản?
Câu 10: Nhiệm vụ của nuôi thủy sản?
Trả lời:
Hết.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_lan_1_truong_thcs_binh.doc