Bài kiểm tra học kỳ 1 môn hóa 8 thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian nhận đề)

Câu 1: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết:

 A. Nước đá B. Nước cất C. Nước khoáng D. Nước suối, nước sông

Câu 2: Hỗn hợp là chất được tạo nên từ:

 A. Hai hay nhiều nguyên tố B. Hai hay nhiều chất

 C. Hai hay nhiều nguyên tử D. Hai hay nhiều phân tử

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ 1 môn hóa 8 thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian nhận đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 phách Họ và tên: ..................................... Thứ ngày tháng 12 năm 2013 Lớp : SBD: BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA 8 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian nhận đề) % Chữ ký giám khảo Lời phê của giám khảo Điểm bằng số Điểm bằng chữ phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l) Câu 1: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết: A. Nước đá B. Nước cất C. Nước khoáng D. Nước suối, nước sông Câu 2: Hỗn hợp là chất được tạo nên từ: A. Hai hay nhiều nguyên tố B. Hai hay nhiều chất C. Hai hay nhiều nguyên tử D. Hai hay nhiều phân tử Câu 3: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có: A. Thủy ngân B. Muối ăn C. Đá vôi D. Nước Câu 4: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3 Câu 5: Biết hóa trị của Al (III), hóa trị của nhóm SO4 (II). Công thức hóa học đúng của chất là? A. Al3SO4 B. Al3(SO4)2 C. Al2(SO4)3 D. AlSO4 Câu 6: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm: A. Muối ăn với đường B. Đường với nước C. Nước với cát D. Muối ăn với nước Câu 7: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là: A. Chưng cất B. Lọc C. Tách D. Bay hơi Câu 8: Cho các chất: HCl, N2, O2, CaCO3, SO2, Cl2, NH3, H2O, NaCl, Zn. Dãy gồm các đơn chất là? A. N2, O2, CaCO3, SO2 B. HCl, N2, O2, NH3, H2O C. NH3, H2O, NaCl, Zn D. N2, O2, Cl2, Zn Câu 9: Các dãy công thức hóa học sau, dãy nào toàn là hợp chất: A. HCl, O2, CuSO4, NaOH, N2, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(HCO3)2, CuCl2, ZnCl2, CaO, NO2, Al2O3 C. HBr, Hg, MgO, P, Fe(OH)3, K2CO3, H2O D. CH4, Na2SO4, Cl2, H2, NH3, CaCO3, C12H22O11 Câu 10: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCl3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó: A. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất B. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất C. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất D. Có 4 hợp chất, 2 đơn chất Câu 11: Cho các chất: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3. Phân tử khối lần lượt là: A. 71; 98; 188; 342 B. 71; 98; 168; 315 C. 71; 98; 178; 325 D. 71; 98; 188; 324 Câu 12: Khí clo (Cl2) nặng hơn không khí bao nhiêu lần? A. 2,45 lần B. 3,45 lần C. 4,45 lần D. 1,45 lần Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O Tỉ lệ số phân tử CaCO3 : số phân tử HCl tham gia phản ứng là A. 1, 3 B. 2, 1 C. 1, 2 D. 1, 1 Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. Hệ số cân bằng cho phản ứng là? A. 1, 1, 1, 2 B. 2, 1, 2,1 C. 2, 1, 1, 1 D. 1, 2, 1, 1 Câu 15: Thành phần phần trăm các nguyên tố K, N, O có trong hợp chất KNO3 lần lượt là: A. 36,8%K; 18,3%N; 44,9%O B. 13,8%K; 38,6%N; 47,6%O C. 40,0%K; 15,0%N; 45,0%O D. 38,6%K; 13,8%N; 47,6%O Câu 16: Một hợp chất có chứa 36,8%Fe; 21,0%S; 42,2%O và khối lượng mol của hợp chất là 152gam. Công thức hóa học của hợp chất này là: A. Fe2SO4 B. FeSO C. Fe2SO D. FeSO4 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (2,25 điểm). Lập CTHH của các hợp chất: N(V) với O(II); C(IV) với H(I); Fe(III) với SO4(II) Câu 18: (1,50 điểm). Tính số mol của: a/ 33,6 lít khí CO2 ở đktc; b/ 117 gam Ca(H2PO4)2 HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY Câu 19: (2,25 điểm). Cho 8 gam canxi (Ca) tác dụng với nước (H2O) theo sơ đồ Ca + H2O Ca(OH)2 + H2 a/ Viết PTHH b/ Tính khối lượng nước cần dùng? c/ Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? (Cho Ca = 40 ; H = 1 ; P = 31 ; O = 16) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………………....... ……………………………………………………………………………………………………………………….......

File đính kèm:

  • docBai kiem tra HKI Mon Hoa 8 20132014 De 1.doc
Giáo án liên quan